NGUY N VĂN THÀNH
THPT NGÔ GIA T
- PHÚ YÊN
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2011
Môn thi : TOÁN - Giáo dục Trung học phổ thông
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
2x 1
Câu 1. ( 3,0 điểm) Cho hàm số y
.
2x 1
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2) Xác định tọa độ giao điểm của đồ thị (C) với đường thẳng y x 2 .
Câu 2. (3,0 điểm)
1) Giải phương trình 7 2 x 1 – 8.7 x 1 0.
e
4 5lnx
2) Tính tích phân I
dx .
x
1
3) Xác định giá trị của tham số m để hàm số y x3 – 2 x 2 mx 1 đạt cực tiểu tại x = 1.
Câu 3. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D với AD = CD = a,
AB = 3a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và cạnh bên SC tạo với mặt đáy một góc 450. Tính thể tích
khối chóp S.ABCD theo a.
II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2).
1. Theo chương trình Chuẩn ( 3,0 điểm)
Câu 4.a (2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A (3;1;0) và mặt phẳng (P) có phương
trình 2 x 2 y – z 1 0.
1) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P). Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua điểm A
và song song với mặt phẳng (P).
2) Xác định tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (P).
Câu 5a. (1,0 điểm) Giải phương trình 1 i z 2 i 4 5i trên tập số phức.
2. Theo chương trình Nâng Cao (3,0 điểm)
Câu 4.b (2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 0; 0;3 , B 1; 2;1 và
C 1; 0; 2
1) Viết phương trình mặt phẳng (ABC)
2) Tính độ dài đường cao của tam giác ABC kẻ từ đỉnh A.
2
Câu 5.b (1,0 điểm) Giải phương trình z – i 4 0 trên tập số phức
BÀI GIẢI
Câu 1:
1)
1
- MXĐ : \
2
- Đạo hàm y '
4
1
0, x
2
2
(2 x 1)
`Ìi`ÊÜÌ
ÊÌ
iÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ
vÝÊ*ÀÊ*
Ê
`ÌÀÊ
1
/ÊÀiÛiÊÌ
ÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê
ÜÜÜ°Vi°VÉÕV°
Ì
NGUY N VĂN THÀNH
THPT NGÔ GIA T
- PHÚ YÊN
Hàm luôn luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định.
- Giới hạn
1
lim y ; lim y x
là tiệm cận đứng
2
1
1
x
x
2
2
lim y 1 ; lim y 1 y = 1 là tiệm cận ngang
x
- BBT :
x
y'
y
x
1
2
+
1
+
1
-
1
Giao điểm với trục tung 0; 1 ; giao điểm với trục hoành ; 0
2
- Đồ thị :
y
1
0
-½
1
-1
x
2) Hoành độ giao điểm của (C) với đường thẳng y x 2 là nghiệm của phương
2x 1
1
trình:
x2 x
2x 1
2
x 1
3
2 x 1 x 2 2 x – 1 2 x 2 x – 3 0
x 2
3 1
Vậy tọa độ giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng (d) là : A 1;3 và B ;
2 2
Câu 2:
1. Giải phương trình : 7 2 x 1 – 8.7 x 1 0
Phương trình
t 0
7 x 1 70
x
t 7 0
x 0
t 1
2
x 1
x 1
7 7 1
7t 8t 1 0
t 1
7
7
Hoặc:
`Ìi`ÊÜÌ
ÊÌ
iÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ
vÝÊ*ÀÊ*
Ê
`ÌÀÊ
2
/ÊÀiÛiÊÌ
ÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê
ÜÜÜ°Vi°VÉÕV°
Ì
NGUY N VĂN THÀNH
7 7
x 2
THPT NGÔ GIA T
- PHÚ YÊN
7 x 1 7 0
x 0
– 8.7 x 1 0 7 x – 1 7.7 x – 1 0 x 1
1
7 7
x 1
7
2. Cách 1:
Đặt t 4 5 ln x t 2 4 5 ln x 2tdt
5
dx
x
x 1
t 2
Đổi cận
x e t 3
3
3
2
2t 3
38
Khi đó I t 2 dt
5
15 2 15
2
Cách 2:
e
e
e
4 5ln x
1
1
I
dx 4 5ln x 4 5ln x ' dx 4 5ln x .d 4 5ln x
x
51
51
1
3 e
2
38
4 5ln x 2
1 15
15
Hoặc: cũng có thể đặt t ln x
3. TXĐ: D R
y' 3 x 2 4 x m
y' ' 6 x 4
Cách 1:
y '(1) 0
m 1
Hs đạt cực tiểu tại x 1
m 1
y ''(1) 0
2 0
Cách 2:
Hs đạt cực tiểu tại x 1 y '(1) 0 m 1
x 1
Khi đó y ' 3 x 4 x 1, y ' 0 3 x 4 x 1
x 1
3
Dễ thấy Hs đổi dấu từ âm sang dương khi x 1 nên Hs đạt cực tiểu tại x 1
2
2
Câu 3:
Cách 1:
- Theo giả thiết SA ABCD SA là đường cao
SA ( ABCD) SA AC , nên AC là hình chiếu
vuông góc của SC lên (ABCD)
450
SC , ( ABCD) ACS
Kẻ CM AB ADCM là hình vuông CD AD a
- Theo định lý pitago trong tam giác vuông DAC tại D
AC 2 AD 2 CD 2 a 2 a 2 2a 2 AC a 2
- Trong tam giác vuông SAC tại A ta có
SA tan 450.AC a 2
1
1
Ta có S ABCD . AB CD . AD (3a a ).a 2a 2
2
2
`Ìi`ÊÜÌ
ÊÌ
iÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ
vÝÊ*ÀÊ*
Ê
`ÌÀÊ
3
/ÊÀiÛiÊÌ
ÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê
ÜÜÜ°Vi°VÉÕV°
Ì
NGUY N VĂN THÀNH
Vậy thể tích VS . ABCD
THPT NGÔ GIA T
- PHÚ YÊN
1
1
2a 3 2
S ABCD .SA 2 a 2 a 2
3
3
3
Cách 2:
Chọn hệ trục tọa độ A O 0; 0; 0 , D Ox D a;0; 0 ,
B Oy B 0;3a; 0 , S Oz S 0; 0; a 2 , C xOy C a; a; 0
… bạn đọc giải tiếp
Câu 4.
a. 1. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P).
Cách 1:
| 2(3) 2(1) 0 1| 9
Áp dụng công thức d ( A, ( P))
3
3
4 4 1
Cách 2:
Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với (P). Gọi H d P
Khi đó d ( A, ( P)) AH
- Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua điểm A và song song với mặt phẳng (P).
Cách 1:
Vì (Q) // (P) nên nhận VTPT của (P) làm VTPT của (Q) hay nQ nP (2; 2; 1)
(Q) : 2( x 3) 2( y 1) 1( z 0) 0 (Q ) : 2 x 2 y z 8 0
Cách 2:
Vì Q / / P Q : 2 x 2 y z D 0 ( D 1)
Mặt phẳng (Q) qua A 6 2 D 0 D 8 .
Vậy Q : 2 x 2 y z 8 0.
2) Xác định tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (P).
Cách 1:
AH ( P)
Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (P)
H ( P)
Đường thẳng AH : Qua A 3;1;0 và có 1 vtcp u AH nP (2; 2; 1)
x 3 2t
Phương trình tham số AH : y 1 2t (t R )
z t
Vì H d (P) nên tọa độ H là nghiệm của phương trình :
2 3 2t 2 1 2t – t 1 0 t 1 H 1; 1; 1 .
Cách 2:
Gọi H a; b; 2 a 2b 1 P AH a 3; b 1; 2a 2b 1
H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (P) AH cùng phương với nP
a 1
a 3 b 1 2a 2b 1
H 1; 1;1
2
2
1
b 1
Câu 5.a.
Cách 1:
2 4i
1 i z 2 i 4 5i 1 i z 2 4i z
1 i
(2 4i)(1 i) 2 2i 4i 4
z
3i
2
2
`Ìi`ÊÜÌ
ÊÌ
iÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ
vÝÊ*ÀÊ*
Ê
`ÌÀÊ
4
/ÊÀiÛiÊÌ
ÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê
ÜÜÜ°Vi°VÉÕV°
Ì
NGUY N VĂN THÀNH
THPT NGÔ GIA T
- PHÚ YÊN
Cách 2:
1 i z 2 i 4 5i 1 i z 2 4i 1 i 1 i z 2 4i 1 i
2z 6 2 z z 3 i
Cách 3:
Giả sử z a bi, a, b
1 i z 2 i 4 5i 1 i z 2 4i 1 i a bi 2 4i a b b a i 2 4i
a b 2
a 3
Đồng nhất hai vế theo i ta được
z 3i
b a 4
b 1
2. Theo chương trình Nâng Cao:
Câu 4.b
AB (1; 2; 2)
1. Ta có
AB; AC (2;1; 2)
AC (1;0; 1)
qua A(0; 0;3)
Mặt phẳng (ABC):
ABC : 2 x y 2 z 6 0.
có 1 vtpt n (2;1; 2)
2.
AB; AC 1 4 1 4 3 và BC 0 2 22 12 5
2
2
3
2.
1
3 5
BC . d ( A, BC ) d ( A, BC ) 2
2
5
5
Cách 1: Ta có S ABC
Mặt khác S ABC
1
2
Cách 2:
AB, AC
n
3
d A, BC
BC
5
BC
Cách 3:
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với BC
Gọi H P BC d A, BC AH … bạn đọc tự giải
Câu 5.b
Cách 1:
z i 2i
z 3i
2
4 0 z i 4 4i 2
z i 2i
z i
Cách 2:
Đặt z bi thay vào phương trình ta có
b 1
z 3i
2
2
bi i 4 0 4 b 1 0 1 b 3 b 0
b 3
z i
2
2
Chú ý: không nên khai triển z i 4 0 z 2iz 3 0 vì khi đó ' không phải là số chính
phương…lại phải tìm căn bậc hai… dài
z i
2
Các bạn chú ý tôi giải bằng nhiều cách để tham khảo, còn trong trình bày nên chọn theo cách 1 nhé
Bài giải chỉ mang tính chất tham khảo, nếu có gì sai sót mong được lượng thứ
`Ìi`ÊÜÌ
ÊÌ
iÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ
vÝÊ*ÀÊ*
Ê
`ÌÀÊ
5
/ÊÀiÛiÊÌ
ÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê
ÜÜÜ°Vi°VÉÕV°
Ì