Tải bản đầy đủ (.pptx) (21 trang)

Powerpoint Báo cáo tốt nghiệp thái độ của người nhận đối với email marketing công ty trọng tín nghĩa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 21 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP HCM
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH


BÁO CÁO TỐT NGHIỆP

THÁI ĐỘ CỦA NGƯỜI NHẬN ĐỐI VỚI EMAIL MARKETING CỦA CÔNG TY
TNHH TM & DV TRỌNG TÍN NGHĨA

GVHD : TS. NGUYỄN VĂN THANH TRƯỜNG
SVTH : LÊ THỊ PHƯƠNG LOAN
MSSV : 12031681
LỚP

: DHQT8B

KHOÁ : 2012-2016


NG
ƯƠ
CH

DU
NG

V

GIẢI PHÁP


NG
ƯƠ
CH

IV

PHÂN TÍCH KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

NỘ
I

NG
ƯƠ
CH

III

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

NG
ƯƠ
CH

II
CƠ SỞ LÝ THUYẾT

NG
ƯƠ
CH


I
TỔNG QUÁT VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU


I

TỔNG QUÁT VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU



LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI



MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU



PHẠM VI NGHIÊN CỨU



PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU


NG
ƯƠ
CH

II


CƠ SỞ LÝ THUYẾT

EMAIL MARKETING

THÁI ĐỘ



Mô hình của Ducoffe (1996)



Khái niệm



Mô hình của Brackett và cộng sự (2001)



Phân biệt với SPAM



Mô hình của Morteza Jamalzadeh và cộng sự (2012)



Ưu – nhược điểm




Mô hình của Zia (2009)


NG
ƯƠ
CH

III

TI
ẾN
TR
ÌN
H
NG
HI
ÊN
CỨ
U

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU


III

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
H6: Tần số tiếp xúc khác nhau tạo nên sự khác biệt trong thái độ của người

với Email
nhậnH1:đốiTính
giải tríMarketing.
tương quan dương đến thái độ của người nhận đối
H7:với
ĐộEmail
tuổi khác
nhau tạo nên sự khác biệt trong thái độ của người nhận đối
Marketing
Email Marketing.
vớiH2:
Thông tin tương quan dương đến thái độ của người nhận đối với
H8: Giới tính khác nhau tạo nên sự khác biệt trong thái độ của người nhận đối

Email Marketing.

với Email Marketing.



H3: Sự riêng tư tương quan âm đến thái độ của người nhận đối với

H9: Trình độ học vấn tạo nên sự khác biệt trong thái độ của người nhận đối

Email Marketing.

với Email Marketing.

H10:H4:Thu
Sự tín nhiệm tương quan dương đến thái độ của người nhận đối

nhập khác nhau tạo nên sự khác biệt trong thái độ của người nhận
đốivới
vớiEmail
Email Marketing
Marketing.

H11:H5:Kinh
Sự phiền
tương
âm đến
tháinhau
độ của
người
nhậnbiệt
đối
nghiệmnhiễu
đối với
Emailquan
Marketing
khác
tạo nên
sự khác
trong
độ của
người nhận đối với Email Marketing.
vớithái
Email
Marketing



NG
ƯƠ
CH

IV

PHÂN TÍCH KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

Công ty TNHH TM DV
Trọng Tín Nghĩa



Địa chỉ: 385 Xô Viết Nghệ Tĩnh – Phường 24 – Quận Bình
Thạnh



Phòng giao dịch: 68 Nguyễn Quang Bích – Phường 13 – Quận
Tân Bình






Điện thoại: (08) 38 217 778 – (08) 66 809 916
Fax: (08) 38 217 778
Email: –
Website: www.ideagifts.vn



NG
ƯƠ
CH

IV

n
đị

Ph
ân
tíc
hn

ph
nt
áE
ốk
FA

m

m
iể
K
h
số
hệ

độ
tin
cậ
y

Thố
ng



mẫ
u

chu
ng

PHÂN TÍCH KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

đị
Kiểm

nh

gq
tươn

s
hệ
on
Pers


uan
hh
tíc

ân
Ph
y
qu

về


Thống

KẾ
T
CỨ



ồi

các
mô tả

e
depend
n
I

h
n

đ
Kiểm
t-test
sample
QU

ẢN
GH
IÊN
ỊNH

ỢN
G

tíc
Phân

h Ano

va

lập

nt

ộc
biến đ



THỐNG KÊ MÔ TẢ MẪU

Đặc điểm mẫu

Đặc điểm mẫu

Tỷ lệ (%)
Thu nhập

Giới tính

Tuổi

Trình độ học vấn

Nam

51.5

Nữ

48.5

<18 tuổi

7.5

18-27 tuổi


45.5

28-37 tuổi

31.5

38-47 tuổi

10.5

> 47 tuổi

5.0

dưới đại học

58.0

dưới 2 triệu VNĐ

42.0

6.0

từ 2 triệu đến 4 triệu VNĐ

29.0

trên 4 triệu đến 6 triệu VNĐ


27.0

trên 6 triệu đến 8 triệu VNĐ

32.5

trên 8 triệu VNĐ
Kinh nghiệm đối với Email

từng dùng thông tin EM để lựa chọn

Marketing

sản phẩm

chưa từng dùng thông tin EM để lựa
chọn sản phẩm

đại học trở lên

Tỷ lệ (%)

5.5
30.0

70.0


KIỂM ĐỊNH HỆ SỐ TIN CẬY


Hệ số
Tên nhân tố

Tên các biến

Biến bị loại

Cronbach’s

 Ý nghĩa:

Alpha

Kiểm tra sự chặt chẽ và tương quan giữa các biến quan sát.
Tính giải trí

ENT2, ENT3, ENT5
ENT1, ENT4

Thông tin

Sự riêng tư

 Điều kiện:

0.781

Hệ số Cronbach’s Alpha > 0.6


0.807

Hệ số tương quan biến tổng < 0.3

INF1, INF2, INF3, INF4, INF5

PRI1, PRI2, PRI3, PRI4
PRI5

Sự tín nhiệm

0.695

CRE1, CRE2, CRE3, CRE4, CRE5
0.747

Sự phiền

IRR2, IRR3, IRR4, IRR5

nhiễu

Thái độ

IRR1

ATT1, ATT2, ATT3

0.848


0.699

Hệ số Alpha nếu loại biến < hệ số Cronbach’s Alpha


Nhóm nhân tố cấu thành
1

2

3

Biến

4

Tên nhân tố

5

PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA

(IRR3)

.864

IRR2

(IRR2)


.839

IRR3

(IRR5)

.779

IRR4

(IRR4)

.598

IRR5

(PRI3)

.845

PRI1

(PRI1)

.769

PRI2

(PRI4)


.752

PRI3

(PRI2)

.681

PRI4

(INF3)

.783

INF1

(INF5)

.782

INF2

(INF2)

.702

INF3

(INF1)


.681

INF5

(CRE4)

.812

CRE1

(CRE5)

.779

CRE2

(CRE1)

.650

CRE3

(CRE2)

.609

CRE4

(CRE3)


.566

CRE5

(ENT2)

.714

ENT2

(ENT3)

.711

ENT3

(ENT5)

.584

ENT5

Sự phiền nhiễu (IRR)

 Ý nghĩa:
Sự riêng tư (PRI)

Rút gọn một tập gồm nhiều biến quan sát phụ thuộc
lẫn nhau thành các nhân nhân tố ít hơn, có ý nghĩa
hơn nhưng vẫn chứa đựng hầu hết nội dung thông tin

của tập biến ban đầu.

Thông tin (INF)

 Biến bị loại: INF4
Sự tín nhiệm (CRE)

Phương trình hiệu chỉnh
Tính giải trí (ENT)

 

Y = 0 + 1 X1 + X23 X3 + 4 X4
+ 5 X5


PHÂN TÍCH HỒI QUY

 Ý nghĩa:
Xác định mối liên hệ tương quan tuyến tính giữa một biến phụ thuộc và nhiều biến độc lập
Xác định thứ tự tác động hơn kém của từng yếu tố tới kết quả nghiên cứu

Coefficients
Unstandardized

Standardized

95.0% Confidence

Coefficients


Coefficients

Interval for B

Model

t
B

1

a

Std. Error

(Constant)

.378

.186

ENT

.383

.046

INF


.431

PRI

Correlations

Collinearity Statistics

Sig.

Beta

Lower

Upper

Zero-

Bound

Bound

order

Partial

Part

Tolerance


VIF

2.027

.044

.010

.746

.336

8.388

.000

.293

.474

.723

.516

.268

.636

1.573


.033

.501

13.216

.000

.367

.496

.758

.688

.422

.709

1.411

-.059

.029

-.072

-2.017


.045

-.116

-.001

-.311

-.143

-.064

.797

1.255

CRE

.177

.031

.198

5.773

.000

.116


.237

.445

.383

.184

.870

1.150

IRR

-.107

.025

-.158

-4.274

.000

-.156

-.058

-.436


-.293

-.136

.742

1.348


Phương trình hồi quy
 

Y = 0.378 + 0.383+ 0.431 – 0.059 + 0.177- 0.107

+0.383
Tính giải trí
+0.431
Thông tin

Sự riêng tư

-0.059

Thái độ đối với
Email Marketing

+0.177
Sự tín nhiệm

Sự phiền nhiễu


-0.107


KIỂM ĐỊNH INDEPENDENT SAMPLE T-TEST

sig < 0.05

Sig kiểm định t

Sig > 0.05
Giả thuyết

Kiểm định

phương sai giữa nhóm

phương sai giữa nhóm

Levene

không bằng nhau.

bằng nhau.

----> sử dụng dụng kết quả

----> sử dụng dụng kết

Equal varians not assumed


quả Equal varians
assumed

H8
(Giới tính)

H9
(Học vấn)
Kiểm định t

có sự khác biệt

Không có sự khác biệt

H11 (Kinh
nghiệm)

Kết quả kiểm định independent samples t- test




Bác bỏ H8
Chấp nhận H9, H11

Sig kiểm định
Equal variances

Equal variances


assumed

not assumed

.001

.000

.000

.000

.957

.956

.094

.000

.000

Levenne (F)


KIỂM ĐỊNH ANOVA

sig < 0.05


Sig > 0.05

Kiểm định

phương sai giữa nhóm

phương sai giữa

Levene

không bằng nhau.

nhóm bằng nhau.

Ý nghĩa: kiểm định có hay không sự khác nhau giữa một
biến định tính và một biến định lượng mà biến định tính
này có nhiều lựa chọn.

Anova

Giả thuyết

không có sự khác biệt

có sự khác biệt

Sig kiểm định Levene

Sig của
Anova


H6 (Tần số)

.485

.000

KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH ANOVA

H7 (Tuổi)

.861

.630



Chấp nhận H6, H10

.553

.001



Bác bỏ H7

H10
(Thu nhập)



NG
ƯƠ
CH

V

GIẢI PHÁP

Tôn trọng
người
Đa dạng hóa
để tăng thêm
tính giải trí

nhận
Đầu tư thiết lập
chính sách bảo mật
dữ liệu cá nhân của
người nhận

Xây dựng
Nâng cao

niềm tin với

giá trị

người nhận


thông tin


NG
ƯƠ
CH

V

GIẢI PHÁP

Cung cấp những thông tin cần thiết

Chọn lọc đối tượng
Gửi Email đến người đăng ký lần đầu trong thời gian sớm nhất

Cung cấp thông tin kịp thời 

Tăng số lượng người đăng ký nhận
Dựa vào các ngày lễ
Quản lý data dữ liệu

Nâng cao giá trị thông tin
( beta = 0.431)
Cung cấp thông tin có tính cập nhật. 

Cung cấp thông tin đầy đủ.

Theo dõi phản hồi
Quản lý tần suất gửi



Chương trình khuyến mại, giảm giá nhưng đảm bảo chất lượng dịch vụ tốt. 
- Kết tinh của những ý tưởng lạ, độc đáo
và không trùng lấp
- Dưới 40 ký tự hoặc nằm trong khoảng

Tiêu đề Email Marketing
thu hút

từ 5 đến 8 từ.
Thêm đường link dẫn đến website hay blog, fanpage của công
- Đôi khi tiêu đề chỉ sử dụng 1 hoặc 2 từ
ty, một đoạn clip
lại gây ấn tượng mạnh

Đa dạng hóa để tăng
thêm tính giải trí

Lồng thêm những thông tin bổ ích vào Email

Nội dung
hấp dẫn

Cung cấp những câu hỏi nhỏ để người đọc trả lời

Đưa vào những cái nhìn sâu sắc , đánh giá về sản phẩm, dịch vụ.


NG

ƯƠ
CH

V

GIẢI PHÁP

Xây dựng niềm tin
với người nhận

Nâng cao uy tín
Cung cấp đường link
dẫn ổn định

thông qua tên
người gửi

Hình ảnh
chân thực

Cung cấp thông
tin giá chi tiết, dễ
hiểu

Thương hiệu và
thông tin liên lạc của
công ty


NG

ƯƠ
CH

V
Tôn trọng người nhận

GIẢI PHÁP

Đầu tư thiết lập chính sách bảo mật dữ liệu cá nhân của người
nhận








Chú trọng từ ngữ sử dụng
Thái độ thân thiện, hài hước có chừng mực
Tiết chế những lời hứa hẹn, đảm bảo về chất lượng
Thiết lập một tần suất và thời gian biểu gửi hợp lý
Đảm bảo rằng dung lượng Email nhỏ
Tương thích với giao diện điện thoại



Là việc nên bắt tay vào làm ngay




Đưa ra những cam kết



Đưa ra những nhận xét, đánh giá ghi nhận từ các khách
hàng lâu năm

Ngoài ra, chú ý đến đặc điểm, tâm lý từng đối tượng người nhận mà có cách sử dụng ngôn từ, cũng như thiết kế,… phù hợp.


THANK YOU !!!



×