Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

on toan 3 len 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.6 KB, 5 trang )

ôn tập: Phép cộng, phép trừ. ( Tiết 1)

Bài 1: Đặt tính và tính:
43754 + 72566
10952 - 8798
14795 + 82026
100000 - 84271
Bài 2: Tìm x:
1980 + x = 1205 + 980
37864 - x = 4286 + 12753
( x - 5 ) + 19275 = 19275 + ( 20 - 5 )
Bài 3: Tính:
a) 15462 + 8726 + 4538 - 726.
b) 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 + 34.
Bài 4: Tính bằng cách thận tiện nhất:
a) 47 + 46 - 45 - 44 + 43 + 42 - 41 - 40 + 1999.
b) 53276 + 34891 + 5109 + 6724.
Bài 5: Một phép cộng có số hạng thứ nhất kém số hạng thứ hai 18 đơn vị. Biết tổng của
số hạng thứ nhất, số hạng thứ hai và tổng 2 số bằng 540. Tìm hai số hạng đó.

ôn tập: Phép cộng, phép trừ. ( Tiết 2)
Bài 1: Tính bằng cách thận tiện nhất:
a) 15864 - 4312 - 1552.
b) 30 - 32 + 34 - 36 + 38 - 40 + 42 - 44 + 46.
Bài 2: Không tính cụ thể hãy so sánh:
a) 1994 + 2000
( 1994 + 15 ) + ( 2000 - 15 ).
1994 + 2000
(1994 + 2000 ) + ( 15 - 15 )
1994 + 2000
1994 + 2000 +


0
1994 + 2000
1994 + 2000
b) 129 + 154
( 129 + 7 ) + 154 - 5 )
c) 65 + 88 + 93
( 65 + 7 ) + ( 88 - 7 ) + 93
Bài 3: Giải bài toán dựa vào tóm tắt sau:
Đội 1
325 m
76 m
Đội 2
1 km đờng
?m
Đội 3
Bài 4: Tìm 3 số tự nhiên, biết tổng của số thứ nhất và số thứ hai bằng 324, tổng của số
thứ hai và số thứ ba bằng 286, tổng của số thứ nhất và số thứ ba bằng 318.
BVN: 1. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 16 - 18 + 20 - 22 + 24 - 26 + 28 - 30 + 32 - 34 + 36.
b) 100 + 90 - 95 - 85 + 80 + 70 - 75 - 65 + 2008
c) 26 + 32 + 41 + 54 + 67 + 89 + 95 + 80
2. T ìm x:
a) 135 - x > 135 - 10
b) ( 2000 + x ) - 1995 = ( 2000 + 5 ) - 1995
3. Một phép trừ có tổng của số trừ, hiệu số, số bị trừ bằng 726. Biết số trừ lớn hơn
hiệu số là 23 đơn vị. Tìm phép trừ đó.


ôn tập: Phép nhân, phép chia. ( Tiết 1)


Bài 1: Đặt tính rồi tính:
16754 x 8
21503 x 6
12668 : 6
19876 : 9
Bài 2: Tìm x:
1032 : ( x : 4 )
664 : ( x + 7 )
9 x (x+5)
6 x x x5
Bài 3: Tìm một số, biết rằng đem số đó chia cho 9 thì đợc thơng là 207 và số d là số lớn
nhất.
Bài 4: Biến đổi tổng sau thành tích 2 thừa số và tính kết quả:
a) 45 + 45 + 45 + 45 + 45 + 45
b) 98 + 98 + .. + 98 + 98
9 số hạng 98
c) 142 + 155 + 137 + 158 + 163 + 145
Bài 5: Tìm số thích hợp điền vào dấu *:
** a
** b
** a
** b
8
7

ôn tập: Phép nhân, phép chia. ( Tiết 2)
Bài 1: Điền số thích hợp vào
:
x 4 x 1995 = 1995 x 4 x 5
2 x 10 x 1920 = 1920 x

x 2
2008 x ( 10 + 32 ) = (
+ 23 ) x 2008
Bài 2: Tính bằng 2 cách:
1305 x ( 4 + 5 )
2816 x ( 10 - 7 )
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
5 x 15 x 2
25 x 7 x 8 x 4
2368 x ( 6 + 4 )
4820 x ( 105 - 5 )
49 x 5 + 51 x 5
28 x 4 x 25 x 2
Bài 4: Một dãy nhà có 9 phòng học, mỗi phòng có 15 bộ bàn ghế, mỗi bộ bàn ghế có 2
học sinh ngồi. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh ngồi học?
BVN: 1. Tính bằng 2 cách:
149 x 6 + 125 x 6
2. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 1572 x 15 - 1572 x 10
b) 1700 + 150 + 150 + .. + 150
20 số 150
c) 1994 + 1994 + .. + 1944 - 19940
10 số 1994
d) 133 - 3 + 3 + 3 + .. + 3 + 3
10 số 3
3. Không tính cụ thể hãy so sánh:
25 x 30
28 x 27

378 x ( 10 - 3 )


47 x 58

50 x 55


Luyện tập chung

Bài 1: Tính giá trị biểu thức:
4328 - 1052 + 467
3920 : 8 x 9
( 650 : 5 x 7 ) + 1489
* Chú ý:
- Biểu thức không có dấu ngoặc đơn, chỉ có phép cộng, trừ (hoặc nhân, chia)
thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải.
- Biểu thức không có dấu ngoặc đơn và phối hợp các phép tính, thực hiện
nhân chia trớc, cộng trừ sau.
- Biểu thức có dấu ngoặc đơn, thực hiện trong ngoặc trớc, ngoài ngoặc sau.
Bài 2: Cho biểu thức sau: 1994 + 450 : 5 x 3
a) Tính giá trị biểu thức.
b) Thêm dấu ngoặc đơn vào biểu thức để tính giá trị biểu thức bằng 6252.
BVN: 1. Tính:
4590 : 5 x8
15768 - 4850 - 9761
( 9660 - 612 : 3 ) + 1052 x 2
2. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 1 + 2 + 3 + 4 + .. + 20 + 21
b) ( 11 x 9 - 100 + 1 ) : ( 1 x 2 x 3 .. x 10)
c) 32 - 34 + 36 - 38 + 40 - 42 + 46 - 48 + 50 - 52 + 54 - 56
3. Cho biểu thức sau: 9 x 45 + 54 : 18 + 9

a) Tính giá trị biểu thức.
b) Thêm dấu ngoặc đơn vào biểu thức để tính giá trị biểu thức bằng 513.

ôn tập chu vi, diện tích hình chữ nhật
*GHI NHớ:
1. Chu vi hình chữ nhật = ( Chiều dài + chiều rộng ) x 2
P
=
( a
+
b )
x 2
2. Diện tích hình chữ nhật = chiều dài x chiều rộng
S
= a
x
b
Bài 1: Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, biết:
a) Chiều dài 15cm, chiều rộng 9cm.
b) Chiều dài 152dm, chiều rộng 100cm.
Bài 2: Một hình chữ nhật có chu vi 120m, chiều rộng 17m. Tính chiều dài hình chữ nhật.
Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi 124dm, biết chiều dài hơn chiều rộng 12dm. Tính
chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật đó.
Bài 4: Một hình chữ nhật có diện tích 60cm 2, chiều rộng 5cm. Tính chu vi hình chữ nhật
đó.
Bài 5: Một hình chữ nhật có chu vi 320m, biết chiều dài hơn chiều rộng 180dm. Tính
diện tích hình chữ nhật đó.
BVN: 1. Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, biết:
a) Chiều dài 215cm, chiều rộng 100cm.



b) Chiều dài 48m, chiều rộng bằng

1
chiều dài.
6

2. Một hình chữ nhật có chu vi 90dm, biết chiều rộng bằng

1
chiều dài. Tính diện
4

tích hình chữ nhật đó.
3. Bạn An lấy 16 que, mỗi que dài 1cm; 16 que nữa, mỗi que dài 2cm; 15 que, mỗi
que dài 3cm. Bạn định xếp tất cả các que trên thành một hình chữ nhật. Hỏi bạn xếp đợc
không?
4. Tự đặt đề toán theo dạng các bài tập trên.

ôn tập chu vi, diện tích hình vuông
*GHI NHớ:
1. Chu vi hình vuông = Số đo 1 cạnh x 4
P
=
a
x 4
2. Diện tích hình vuông = Số đo 1 cạnh x cạnh
S
=
a

x
a
Bài 1: Tính chu vi, diện tích hình vuông, biết số đo một cạnh là 10cm.
Bài 2: Chu vi hình vuông là 36 dm. Tính diện tích hình vuông đó.
Bài 3: Diện tích của hình vuông là 64cm2. Tính chu vi hình vuông đó.
Bài 4: Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông cạnh 25cm, biết chiều dài
hơn chiều rộng 10cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
BVN: 1. Diện tích của hình vuông là số bé nhất có 3 chữ số. Tính chu vi hình vuông đó.
2. Chu vi hình chữ nhật là 192m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chiều dài,
chiều rộng hình chữ nhật đó.
3. Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu kéo dài mỗi chiều
thêm 35cm thì chiều dài sẽ gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật ban đầu.

Luyện tập
Bài 1: Một hình vuông có cạnh là 6cm. Có thể tìm đợc bao nhiêu hình chữ nhật có cùng
chu vi với chu vi hình vuông đó (biết số đo các cạnh là số tự nhiên).
Bài 2: Có 11 que lần lợt dài dài 1cm, 2cm, 3cm, , 11cm. Bạn Toàn muốn dùng 11 mẩu
que đó để xếp thành hình vuông. Hỏi bạn xếp đợc không?
Giải
Tổng độ dài của các que hay chu vi hình vuông nếu xếp đợc là:
1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10 + 11 = 66 (cm)
Một cạnh hình vuông nếu xếp đợc là:
66 : 4 . Nhng 66 : 4 lại d 2.
Vậy bạn Toàn không xếp đợc hình vuông.
Bài 3: Một hình chữ nhật có nửa chu vi bằng chu vi hình vuông cạnh 16cm. Nếu chiều
dài bớt 4 cm thì chiều dài bằng chiều rộng. Tính chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật.


BVN: 1. TÝnh chu vi, diÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×