Ôn tập cuối học kỳ II
môn toán lớp 3 .
A. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng nhất ;
Câu 1. Số liền sau của số 39759 là :
A. 37958 B. 39768
C. 39769 D. 39760
Câu 2. Kết quả của biểu thức : 98725 - 7561 x 7 Là :
A. 45987 B. 45978
C. 45789 D. 45798
Câu 3. Số cần điền vào 3km 12m = là:
A. 312 B. 36
C. 3012 D. 15
Câu 4. Kết quả của biểu thức : XX - V + II là:
A. IV B. XVI
C. XVII D. X II V
Câu 5 hình vẽ bên có mấy góc vuông? A B
A. 4 góc vuông
B. 3 góc vuông
C. 2 góc vuông O
D. 5 góc vuông
C D
B. Tự luận
Bài 1 . Đặt tính rồi tính
35798 + 47156 32590 9584
........................... ...........................
........................... ...........................
........................... ...........................
........................... ...........................
........................... ...........................
15402 x 4 36.985 : 5
........................... ...........................
........................... ...........................
........................... ...........................
........................... ...........................
........................... ...........................
........................... ...........................
........................... ...........................
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức :
8981 + 1019 x 3 51936 - 15464 : 8
........................... ...........................
........................... ...........................
........................... ...........................
........................... ...........................
........................... ...........................
Bài 3. Tìm X
X : (83452 - 71649 ) = 8 6 x X = 88338
Bài 4. ngời ta đóng đều 48kg gạo vào 8 túi . hỏi đóng 27108 kg gạo
thì cần bao nhiêu túi nh thế ?
Bài 5. Một hình chữ nhật có cạnh dài 27cm, cạnh ngắn kém dài 17cm.
Tính :
a. Chu vi hình chữ nhật đó .
b. Diện tích hình chữ nhật đó.
...
Ôn tập cuối học kỳ II
môn toán lớp 3 .
A. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng nhất.
Câu 1.
Số lớn nhất trong các số : 67583, 65397, 70081, 80692, 5999 là:
A.80692 B. 67583
C. 70081 D. 5999
Câu 2. Số tròn nghìn ở giữa 9068 và 11982 là :
A. 10000 và 12000 B. 11000 và 9000
C. 10000 và 11000 D. 12000 và 11000
Câu 3. Kết quả của biểu thức 78468 : 6 x 5 là :
A. 65380 B. 65391
C. 65390 D. 65370
Câu 4. Cho dãy số liệu sau :
8, 1962, 195, 2004, 1000, 71768, 9999, 17987 dãy số trên tất cả có :
A. 9 số B. 11 số
C. 10 số D. 12 số
Câu 5: An có 28 quyển sách, Bình có số sách bằng 1/4 số sách
của An . Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu quyển sách ?
A. 32 quyển B. 4 quyển
C. 35 quyển D. 24 quyển
Câu 6 : Trong 2 giờ có thể giải đợc 18 bài tạp . Hỏi để giải 27 bài
tập Thanh cần boa nhiêu thời gian ?
A. 9 giờ B. 20 giờ
C. 3 giờ D. 45 giờ
B. Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính :
5136 - 856 46307 + 1247 7016 x 6
7802 + 1035 + 346 42096 : 6
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức :
36275 x 2 : 5 ( 4536 + 73845 ) : 9 45678 : 6 x 7 - 23837
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………
Bµi 3. T×m X
X : 7 = 7856 ( d 3 ) 70542 : x = 9
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………….
Bµi 4 :
Mét h×nh vu«ng cã chu vi lµ 2dm8m . T×m diÖn tÝch h×nh vu«ng ®ã ?
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………….
.
………………………………………………………………………………
Bµi5. theo kÕ ho¹ch, mét l©m trêng gåm ba tæ ph¶i trång lµ 35820 c©y .
Tæ mét ®· trång ®îc 1/3 sè c©y . Tæ hai ®· trång ®îc 1/5 sè c©y . Hái tor
ba ph¶i trång bao nhiªu c©y ®Ó hoµn thµnh kÕ ho¹ch .
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………