Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

Tổng hợp kiến thức và đề kiểm tra hóa học lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (491.57 KB, 52 trang )

Câu hỏi v bi tập kiểm tra
Chơng I
Chất, Nguyên tử, Phân tử

A. Kiến thức trọng tâm
1. Chất : Chất có ở khắp nơi, ở đâu có vật thể l ở đó có chất. Chất tinh khiết có những tính chất
nhất định.
2. Nguyên tử : Nguyên tử l hạt vô cùng nhỏ v trung ho về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang
điện tích dơng v vỏ tạo bởi một hay nhiều hạt electron mang điện tích âm.
Hạt nhân

p có điện tích
Hạt
Hạt n không mang điện

Số hạt p = số hạt e

1

Nguyên tử

số hạt n
1, 5
số hạt p

Vỏ : Hạt e có điện tích
mp = 1,6726.1024 (g) ;

mn= 1,6748.1024 (g) ;

me = 1,095.1028 (g)



3. Nguyên tố hoá học : Nguyên tố hoá học l tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số
proton trong hạt nhân.
4. Phân tử : Phân tử l hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau v thể hiện
đầy đủ tính chất hoá học của chất.
5. Công thức hoá học dùng biểu diễn chất :
Công thức hoá học cho biết :
Chất tạo bởi nguyên tố hoá học no.
Số lợng nguyên tử mỗi nguyên tố trong một phân tử chất.
Phân tử khối của chất.
6. Hoá trị : Hoá trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) l con số biểu thị khả năng liên kết của
nguyên tử (hay nhóm nguyên tử) đợc xác định theo hoá trị của H chọn lm đơn vị v hoá trị của
O l hai đơn vị.
B. Câu hỏi V BI TậP kiểm tra
I.1.

Cho các công thức hoá học của một số chất sau : Br2, AlCl3, Zn, S, MgO, H2. Trong đó :



5


A) có 3 đơn chất, 3 hợp chất.
B) có 2 đơn chất, 4 hợp chất.
C) có 4 đơn chất, 2 hợp chất.
Hãy chọn câu đúng.
I.2.

Cho công thức hoá học của nguyên tố R (phi kim) với hiđro l H2R v M (kim loại) với oxi

l M2O3 ; Công thức hoá học hợp chất của R với M l :
A) MR ;

B) M2R3 ;

C) M3R2 ;

D) M2R.

Hãy chọn công thức hoá học đúng.
I.3.

Hiện tợng no l hiện tợng vật lí, hiện tợng no l hiện tợng hoá học trong số các hiện
tợng sau :
A) Lu huỳnh cháy trong không khí tạo ra chất khí mùi hắc.
B) Cồn để trong lọ bay hơi có mùi thơm.
C) Thuỷ tinh đun cho nóng chảy v thổi thnh bình cầu.
D) Sắt bị gỉ trong không khí.
E) Đá vôi nung thnh vôi sống.

I.4. Chọn dãy cụm từ đúng trong dãy các cụm từ sau để chỉ dãy các chất :
A) Chất dẻo, thớc kẻ, than chì.
B) ấm nhôm, đồng, dây điện.
C) Bút chì, nớc, túi nilon.
D) Muối ăn, kẽm, đờng.
I.5.

Công thức hoá học của chất kali pemanganat l KMnO4. Hãy cho biết các thông tin sau :
a) Các nguyên tố tạo nên chất.
b) Tỉ lệ số nguyên tử của từng nguyên tố trong phân tử.

c) Phân tử khối của chất.

I.6.

I.7.

Hãy lấy thí dụ về vai trò của hoá học trong các lĩnh vực :
a) đời sống ;

c) sản xuất công nghiệp ;

b) sản xuất nông nghiệp ;

d) chế biến thực phẩm.

Hãy viết chữ Đ vo câu đúng v S vo câu sai trong các ô trống cuối mỗi câu sau :
Một trong các tính chất của chất l :
A) hình dạng
B) nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi
C) mu sắc
D) kích thớc
E) tính tan

I.8.

Để xác định tính chất của một chất, ngời ta dùng các phơng pháp thích hợp. Hãy ghép
những phơng pháp ở cột II sao cho phù hợp với tính chất của chất cần xác định ở cột I.




6


Tính chất của chất (I)

Phơng pháp xác định (II)

A) Mu sắc

1. Cân

B) Khối lợng riêng

2. Đo thể tích

C) Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi

3. Lm thí nghiệm

D) Tính chất hoá học

4. Quan sát
5. Dùng ampe kế
6. Dùng nhiệt kế

I.9.

Nớc muối bão ho đợc dùng lm chất tải lạnh trong sản xuất nớc đá. Ngời ta ngâm
các khay đựng nớc sạch trong bể đựng nớc muối bão ho rồi lm lạnh nớc muối bão
ho, nớc trong khay sẽ chuyển thnh nớc đá, còn nớc muối thì không. Hãy giải thích.


I.10.

Hãy chọn câu đúng trong các câu sau :
ở áp suất khí quyển :
A) Nớc cất sôi ở 100 oC.
B) Nớc muối có nhiệt độ sôi nhỏ hơn 100 oC.
C) Nớc đờng đông đặc ở nhiệt độ lớn hơn 0 oC.
D) Nớc cất đông đặc ở nhiệt độ nhỏ hơn 0 oC.

I.11. Trong cuộc sống xung quanh em, vật thể đợc tạo nên từ các chất nh :
kim loại, gỗ, thuỷ tinh, chất dẻo, giấy, ...
Hãy lấy thí dụ vật thể tạo nên từ các chất trên.
I.12. Lm thế no để tách các chất sau ra khỏi hỗn hợp ?
a) Muối ăn ra khỏi hỗn hợp với cát.
b) Muối ăn ra khỏi hỗn hợp với dầu hoả.
c) Dầu hoả ra khỏi hỗn hợp với nớc.
d) Đờng kính ra khỏi hỗn hợp với cát.
I.13. Có hai cốc đựng 2 chất lỏng trong suốt : nớc cất v nớc muối. Hãy nêu 5 cách khác nhau
để phân biệt 2 cốc đựng 2 chất lỏng trên.
I.14. Cho cấu tạo của một số nguyên tử sau :
Nguyên tử

Số e

Số lớp e

Số e ngoi cùng

Nitơ


7

2

5

Heli

2

1

2

Nhôm

13

3

3

Clo

17

3

7


Hãy vẽ sơ đồ cấu tạo các nguyên tử trên, biết rằng lớp electron sát hạt nhân chỉ có 2
electron.


7


I.15. Các sơ đồ sau biểu diễn cấu tạo của một số nguyên tử, hãy cho biết sơ đồ no đúng, sơ đồ
no sai ? Giải thích.

I.16. Cho sơ đồ cấu tạo của nguyên tử heli v nguyên tử cacbon nh sau :

Hãy điền những thông tin cần thiết về 2 nguyên tử trên vo bảng sau :
Nguyên tử

Số hạt p

Số hạt n

Số hạt e

Điện tích
hạt nhân

Số lớp e

Heli
Cacbon


I.17. Cho các từ v cụm từ : Nguyên tử ; phân tử ; đơn chất ; chất ; kim loại ;
phi kim ; hợp chất ; hợp chất vô cơ ; hợp chất hữu cơ ; nguyên tố hoá học.
Hãy điền các từ, cụm từ thích hợp vo các ô trống trong sơ đồ sau :

I.18. Hạt nhân nguyên tử C gồm 6 proton v 6 nơtron. Hãy so sánh khối lợng hạt nhân với khối
lợng các electron ở lớp vỏ v rút ra nhận xét.
I.19. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron l 46. Xác định điện tích
hạt nhân của X, gọi tên X.
I.20. a) Tính ra gam khối lợng các nguyên tử sau :
Na : gồm 11 proton v 12 nơtron ;
N:

gồm 7 proton v 7 nơtron ;

S:

gồm 16 proton v 16 nơtron .



8


b) 1 đvC tơng đơng với bao nhiêu gam ?
I.21. Dùng kí hiệu hoá học để biểu thị những ý sau :
a) nguyên tố natri ;
b) nguyên tử nitơ ;
c) nguyên tử clo ;
d) 1 phân tử clo ;
e) 1 nguyên tử sắt ;

I.22. Cho các từ v cụm từ : Nguyên tử, nguyên tố, nguyên tử khối, proton, electron, cùng loại,
hạt nhân, khối lợng, nơtron.
Hãy điền từ hay cụm từ thích hợp vo các chỗ trống trong câu sau :
Canxi l....(1) . có trong thnh phần của xơng ...(2) nguyên tử canxi có 20 hạt ...(3)
Nguyên tử canxi trung ho về điện nên số hạt ...(4) trong nguyên tử cũng bằng 20, ...(5)
nguyên tử canxi tập trung ở hạt nhân.
I.23. Mô hình tợng trng sau mô phỏng 3 trạng thái của nớc : nớc đá, nớc lỏng v hơi nớc.
Hãy chỉ rõ trạng thái của nớc tơng ứng với hình vẽ.

(a)

(b)

(c)

I.24. Những chất sau, chất no l đơn chất, hợp chất, hỗn hợp : Than chì (C), muối ăn, khí ozon
(O3), sắt (Fe), nớc muối, nớc đá, đá vôi (CaCO3).
I.25. Xác định phân tử khối của các chất : axit sunfuric (H2SO4) ; đồng hiđroxit (Cu(OH)2) ;
nhôm oxit (Al2O3).
I.26. Tính

ra

gam

khối

lợng

của


1

phân

tử

:

axit

sunfuric

(H2SO4)

;

magie cacbonat (MgCO3) ; silic đioxit (SiO2).
I.27. Thông tin về nguyên tử của nguyên tố K đợc biết đến nh sau :
nguyên tử khối : 39 đvC ;
điện tích hạt nhân : 19+ ;
có 4 lớp electron, lớp sát hạt nhân có 2e, 2 lớp kế tiếp mỗi lớp có 8 electron.
Hãy vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử K.


9


I.28. Đờng glucozơ có vị ngọt, dễ tan trong nớc, dùng chế huyết thanh ngọt để chữa bệnh. Một
phân tử glucozơ có 6 nguyên tử C, 12 nguyên tử H v 6 nguyên tử oxi. Hãy :

Viết công thức phân tử của glucozơ
So sánh xem phân tử glucozơ nặng hơn hay nhẹ hơn phân tử axit axetic (CH3COOH)
bao nhiêu lần ?
I.29. Lựa chọn thí dụ ở cột (II) cho phù hợp các khái niệm ở cột (I).
Các khái niệm (I)

Các thí dụ (II)

A) Nguyên tử

1. Nớc muối

B) Hợp chất

2. Fe, O2, C

C) Chất nguyên chất

3. Nớc cất, muối ăn

D) Hỗn hợp

4. Muối iot, nớc chanh

E) Phân tử

5. NaOH, NaCl, CO2
6. S, Si, Cu

I.30. Từ công thức hoá học của phân đạm urê CO(NH2)2. Hãy cho biết :

phân tử khối của urê.
tỉ lệ số nguyên tử từng nguyên tố trong phân tử.
% khối lợng từng nguyên tố trong một phân tử.
I.31. Hợp chất X có phân tử khối l 60 đvC v thnh phần gồm 3 nguyên tố C, H, O, trong đó nguyên
tố C chiếm 60%, nguyên tố hiđro chiếm 13,33% về khối lợng. Xác định công thức phân tử
của X.
I.32. Viết công thức phân tử của các chất dựa vo các dữ kiện sau :
a) Nhôm oxit có thnh phần Al (hoá trị III) v oxi.
b) Canxi photphat có thnh phần gồm canxi (hoá trị II) v nhóm nguyên tử gốc photphat
(PO4) (hoá trị III).
c) Amoniac có thnh phần gồm nitơ (hoá trị III) v H.
I.33. Xác định hoá trị các nguyên tố v nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau :
a) Hoá trị của Fe trong Fe2O3 ; FeO ; Fe3O4.
b) Hoá trị của S trong H2S ; SO2 ; SO3.
c) Hoá trị của nhóm nguyên tử (SO3) trong H2SO3.
d) Hoá trị nhóm nguyên tử (PO4) trong Ca3(PO4)2.
I.34. Lập công thức phân tử của chất có thnh phần % theo khối lợng :
K : 24,68% ; Mn : 34,81% ; O : 40,51%.


10


I.35. Hãy viết công thức phân tử của các chất theo các dữ kiện sau :
a) Hợp chất có thnh phần gồm 3 nguyên tố C, H, O.
b) Hợp chất có thnh phần gồm 3 nguyên tố C, H, O ; trong đó số nguyên tử H gấp 2 lần số
nguyên tử C, số nguyên tử O luôn bằng 2.
c) Hợp chất gồm nguyên tố C v H.
d) Hợp chất có thnh phần về khối lợng : 85,71%C v 14,29% H.
I.36. Hãy viết các công thức hoá học vo các ô tơng ứng trong bảng sau :

Nguyên tử,
nhóm nguyên tử
OH (I)
Cl

Hiđro v các kim loại
H (I)
HOH

K (I)
KOH

Ag (I)
...

Mg (II)

Fe (III)

Al (III)

...

(II)

NO3 (I)
SO3

(II)


SO4

(II)

PO4 (III)

I.37. Xác định hoá trị của các nguyên tố v nhóm nguyên tử : P, Mn, N, (CO3), (SO4), (SO3)
trong các hợp chất sau :
P2O5 ;

Mn2O7 ;

NxOy ;

CaCO3 ;

H2SO4 ;

H2SO3.

I.38. Silic đioxit có thnh phần phân tử gồm 2 nguyên tố : Si (hoá trị IV) v O.
a) Viết công thức phân tử của silic đioxit.
b) Tính % khối lợng từng nguyên tố.
I.39.

Hãy cho biết chiếc bút mực em đang viết đợc tạo bởi những vật liệu gì ?

I.40. Hãy chọn câu đúng trong các câu sau :
Nguyên tử trung ho về điện l do :
A) có số hạt proton bằng số hạt nơtron.

B) có số hạt nơtron bằng số hạt electron.
C ) có số hạt proton bằng số hạt electron.
D) tổng số hạt proton v nơtron bằng số hạt electron.
I.41. Nguyên tử khi thu thêm electron hoặc nhờng đi electron sẽ trở thnh ion. Những phát biểu
no sau đây đúng :
A) Nguyên tử thu thêm electron trở thnh ion mang điện dơng.
B) Nguyên tử nhờng đi electron trở thnh ion mang điện âm.
C) Nguyên tử thu thêm electron trở thnh ion mang điện âm.
D) Nguyên tử thu thêm hay nhờng đi electron vẫn trung ho về điện.


11


I.42. Hãy chọn công thức hoá học đúng trong các trờng hợp sau :
a) Công thức hoá học của phân tử axit sunfuric :
A) H2SO4 ;

B) H2sO4

;

C) HSO4 ;

D) H2SO4

b) Công thức hoá học của phân tử khí nitơ l :
A) 2N ;

B) N2 ;


C) N2 ;

D) N

c) Công thức hoá học của kim loại kẽm :
A) Zn ;

B) Zn2 ;

C) 2Zn ;

D) ZN

d) Công thức hoá học của nhôm oxit :
A) AL2O3 ;

B) Al2O3 ;

C) O3Al2 ;

D) Al2O3

I.43. Hãy xác định tên của các nguyên tố hoá học sau :
a) Nguyên tử có khối lợng nặng gấp 2 lần nguyên tử cacbon.
b) Nguyên tử có khối lợng nặng gấp 2 lần nguyên tử oxi.
c) Nguyên tử có khối lợng nặng gấp 4 lần nguyên tử oxi.
I.44. Tính ra gam khối lợng của :
a) Một nguyên tử nhôm hạt nhân gồm 13p v 14n.
b) Một phân tử canxi cacbonat gồm 1 nguyên tử canxi, 1 nguyên tử cacbon v 3 nguyên tử

oxi.
I.45. Nguyên tố Y có tổng số hạt proton, nơtron v electron bằng 40. Xác định tên nguyên tố Y,
viết kí hiệu hoá học.
I.46. Ngời ta kí hiệu 1 nguyên tử của một nguyên tố hoá học nh sau :
A
Z X trong đó A l tổng số hạt proton v nơtron, Z bằng số hạt proton.

Cho các kí hiệu nguyên tử sau :
12
6X

16
8Y

13
6M

17
8R

35
17 A

37
17 E

Các nguyên tử no thuộc về cùng một nguyên tố hoá học ? Tại sao ?
I.47. Hãy điền những thông tin còn thiếu trong bảng sau :
Công thức
hoá học


Đơn chất hay
hợp chất

Số nguyên tử của
từng nguyên tố

Phân tử khối

C6H12O6
CH3COOH
O3
Cl2
Ca3(PO4)2


12


I.48.

Lập công thức phân tử của các chất sau :
a) Phân tử gồm nguyên tố nitơ (III) v nguyên tố hiđro.
b) Thnh phần phân tử có 50% nguyên tố lu huỳnh v 50% nguyên tố oxi về khối lợng.
c) Thnh phần phân tử gồm nguyên tố C v H, trong đó C chiếm 92,3 % về khối lợng.

I.49. Xác định hoá trị các nguyên tố (trừ oxi v hiđro) trong các hợp chất sau :
a) NH3 ; NO ; N2O ; NO2 ; N2O5 ;
b) H2S ; SO2 ; SO3


;

c) CO ; CO2 ;
d) P2O5 ; PH3.
I.50. Cho các chất sau : O3 ; N2 ; CO ; C2H6 ; CO2 ; NO2 ; SO2 ; Cl2.
Dãy chất gồm các đơn chất l :
A) O3 ; N2 ; C2H6.
B) O3 ; N2 ; Cl2.
C) N2 ; CO ; C2H6 ; CO2.
D) Cl2 ; SO2 ; NO2 ; CO.
Chọn câu trả lời đúng.
C. Đề kiểm tra
1. Đề 15 phút

Đề số 1
Câu 1 : Chất có phân tử khối bằng nhau :
A) O3 v N2 ;

B) N2 v CO ;

C) C2H6 v CO2 ;

D) NO2 v SO2.

Hãy chọn câu đúng.
Câu 2 : Một hợp chất của nguyên tố X với oxi, trong đó nguyên tố oxi chiếm 27,59% về
khối lợng. Hợp chất đó có công thức hoá học l :
A) Fe2O3 ;

B) Fe3O4 ;


C) Al2O3 ;

D) ZnO

Câu 3 :
a) Xác định hoá trị của nguyên tố clo trong các hợp chất sau :
HCl ; KClO3 ; Cl2O7 ; Cl2O
b) Tính thnh phần phần trăm theo khối lợng của nguyên tố C trong các hợp chất sau :
C2H6 v CaC2.


13


Đề số 2
Câu 1 (2 điểm) :
Tính khối lợng (đơn vị l gam) của :
a) 1 đvC.
b) 1 nguyên tử P gồm 15 hạt p v 16 hạt n.
Câu 2 (2 điểm) :
Hợp chất của nguyên tố M với hiđro, trong đó M chiếm 82,35% về khối lợng. Hợp chất đó
có công thức hoá học l :
A) CH4 ;

B) NH3 ;

C) H2S ;

D) H2O


Hãy chọn công thức hoá học đúng.
Câu 3 (6 điểm) :
a) Xác định hoá trị của nguyên tố lu huỳnh trong các hợp chất sau :
H2S ;

SO2 ;

SO3 ;

Al2S3

b) Tính % khối lợng của nguyên tố S trong axit sunfuric H2SO4.

Đề số 3
Câu 1 (2 điểm) :
Cho các thí dụ :
a) quyển vở ;
d) muối ăn ;

b) cái bút ;
e) dầu hoả ;

c)
đờng
f) thớc kẻ.

kính

;


Thí dụ chỉ các chất l :
A) a, b, c ;

B) b, c, d ;

C) c, d, e ;

D) d, e, f.

Hãy chọn câu đúng.
Câu 2 (3 điểm) :
a) Cho sơ đồ nguyên tử :
Thông tin đợc rút ra từ sơ đồ bên l :
A) Nguyên tử có 13 proton.
B) Nguyên tử có 13 nơtron.
C) Nguyên tử có 12 electron.
D) Nguyên tử có 5 electron lớp ngoi cùng.
Hãy chọn thông tin đúng.
b) Cho các công thức hoá học : O3 ; NO2 ; Cu ; MgCO3 ; S ; KOH ; H2S.


14


Các công thức hoá học biểu diễn hợp chất l :
A)

NO2 ;


H2S ;

S;

MgCO3

B)

H2S ;

Cu ;

MgCO3 ;

O3

C)

MgCO3 ;

H2S ;

NO2 ;

S

D)

KOH ;


H2S ;

MgCO3 ;

NO2

Hãy chọn câu trả lời đúng.
Câu 3 (5 điểm) :
Lập công thức hoá học của các hợp chất sau :
a) tạo bởi nguyên tố Ca với nhóm nguyên tử (PO4) (hoá trị III).
b) tạo bởi nguyên tố oxi với nguyên tố X (hoá trị V).

Đề số 4
Câu 1 (3 điểm) :
Có những từ, cụm từ sau : hạt nhân, nơtron, hạt vô cùng nhỏ bé, proton,
số proton bằng nơtron, trung ho về điện, những electron.
Hãy chọn từ ( cụm từ) thích hợp điền vo chỗ trống trong câu sau :
Nguyên tử l.............(1) ................ v ................(2)................... Từ nguyên tử tạo ra mọi
chất. Nguyên tử gồm.......(3)........... mang điện tích dơng v vỏ tạo bởi ........(4).........
mang điện tích âm. Hạt nhân đợc tạo bởi .......(5).......... v.......(6)........
Câu 2 (3 điểm).
Hãy khoanh tròn chữ Đ hoặc S trong ô ứng với câu khẳng định sau đúng hoặc sai :
Trong mỗi nguyên tử :
1. Số hạt proton = số hạt electron (số p = số e).

Đ

S

2. Proton v electron có cùng khối lợng.


Đ

S

3. Số hạt proton = số hạt nơtron (số p = số n).

Đ

S

4. Khối lợng nguyên tử đợc coi l khối lợng của các hạt Đ

S

nơtron v proton (khối lợng hạt nhân).
5. Khối lợng nguyên tử đợc coi l khối lợng của các Đ
hạt electron v proton.

S

6. Electron chuyển động quanh hạt nhân v sắp xếp Đ
thnh từng lớp.

S

Câu 3 (4 điểm) :
Hãy khoanh tròn vo một trong các chữ A, B, C, D trớc câu đúng :




15


Trong một nguyên tử tổng các hạt proton, electron, nơtron l 52, trong đó số proton l 17
thì :
A) số electron = 18 v số nơtron = 17.
B) số electron = 17 v số nơtron = 18.
C) số electron = 16 v số nơtron = 19.
D) số electron = 19 v số nơtron = 16.
2. Đề 45 phút

Đề số 1
Câu 1 (2 điểm) :
Hãy chọn câu đúng trong các câu sau :
a) Hạt nhân nguyên tử đợc tạo bởi :
A) Hạt proton v hạt electron.

B) Hạt nơtron v hạt electron.

C) Hạt proton v hạt nơtron.

D) Cả ba loại hạt trên.

b) Công thức hóa học KHSO4 cho biết :
A) Phân tử gồm có một nguyên tử K , 1 nguyên tử S v 4 nguyên tử oxi.
B) Phân tử khối của hợp chất l 136 đvC.
C) Tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong hợp chất l 1 : 1 : 1 : 2.
D) Phân tử khối của hợp chất l 140 đvC.
Câu 2 (2 điểm) :

a) Cho các từ v cụm từ : Hạt nhân, proton, electron, phân tử khối, nơtron, nguyên tử, đơn
chất, hợp chất, trung hòa về điện.
Hãy điền từ (cụm từ) thích hợp vo câu sau :
Nguyên tử có cấu tạo gồm (1) mang điện tích dơng v lớp vỏ mang điện tích âm.
Hạt nhân gồm hai loại hạt l (2) v (3) Lớp vỏ gồm các hạt (4) Số lợng hạt
(5) trong hạt nhân bằng số hạt
(6) ở lớp vỏ, vì vậy nguyên tử (7)
b) Hãy ghép các thí dụ ở cột (II) sao cho phù hợp với các khái niệm ở cột (I).
Khái niệm (I)

Thí dụ (II)

A) Nguyên tử

1. N ; Al ; O2 ;

B) Đơn chất

2. H2O ; O3 ; SO2

C) Hợp chất

3. Cu ; S ; H

D) Phân tử

4. O2 ; H2 ; Cl2
5. KOH ; K2O ; KCl
6. Zn ; H2SO4 ; Br2




16


Câu 3 (6 điểm) :
a) Xác định hóa trị của nguyên tố clo trong các hợp chất sau :
HCl ;

Cl2O ;

Cl2O3 ;

HClO3 ;

Cl2O7

b) Tính thnh phần % nguyên tố K trong các hợp chất sau :
K2O ;

KCl ;

KClO3

c) Lập công thức hoá học của các hợp chất sau :
Phân tử gồm nguyên tố Al (III) v gốc SO4(II)
Phân tử gồm nguyên tố lu huỳnh v nguyên tố oxi, trong đó oxi chiếm 60% về khối
lợng.

Đề số 2

Câu 1 (2 điểm) :
Chọn câu đúng trong các câu sau :
a) Thnh phần phân tử của axit sunfuric gồm nguyên tố hiđro v nhóm nguyên tử SO4
(hóa trị II). Công thức hóa học của axit sunfuric l :
A) H2SO4 ;

B) H2SO4 ;

C) HSO4 ;

D) 2H4SO

b) Phân tử khối của axit sunfuric l :
A) 96 đvC ;

B) 98 đvC ;

C) 100 đvC ;

D) 94 đvC

Câu 2 (4 điểm) :
a) Trong các câu sau, câu no đúng, câu no sai ?
A) Nguyên tử l hạt vô cùng nhỏ v trung hòa về điện.
B) Nguyên tử trung hòa về điện l do trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron.
C) Hạt nhân nguyên tử tạo bởi hạt proton v electron.
D) Nguyên tố hóa học l tập hợp các nguyên tử cùng loại có cùng số hạt nơtron.
E) Khối lợng nguyên tử tập trung ở hạt nhân.
b) Điền các công thức hóa học thích hợp vo ô trống :
Na(I)

OH(I)

Mg(II)

Al(III)

Cu(II)

H(I)

Ag(I)

NaOH

SO4(II)
PO4(III)
Cl(I)



17


Câu 3 : (4 điểm)
Hợp chất M có thnh phần gồm các nguyên tố C, H, O. Trong đó, tỉ lệ về số nguyên tử
của các nguyên tố C, H, O lần lợt l 1 : 2 : 1. Hợp chất M có phân tử khối l 60. Xác
định công thức phân tử của M.

Đề số 3
I- Phần trắc nghiệm (3,5 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm) :
Quan sát sơ đồ cấu tạo nguyên tử natri
Có những từ, cụm từ v số : nguyên tố, nguyên tử ,
nơtron, proton, electron, 15, 11, 12.

Sơ đồ nguyên tử Na

Hãy chọn từ, số thích hợp điền vo chỗ trống trong

câu sau :

Hạt nhân .......(1)........ natri gồm các hạt .......(2)........ v các hạt.......(3).........., trong đó số
hạt proton l....(4).... Vỏ nguyên tử đợc cấu tạo thnh từ các hạt ........(5)......... v sắp
xếp thnh ba lớp.
Câu 2 (1,5 điểm) :
Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nhóm SO4 (hoá trị II) l X2(SO4)3 v
hợp chất tạo bởi nhóm nguyên tử Y với H (hoá trị I) l HY.
Công thức hoá học của hợp chất giữa nguyên tố X với nhóm nguyên tử Y l :
A) XY2

B) X3Y

C) XY3

D) XY

Khoanh tròn vo một trong các chữ A, B, C, D biểu diễn công thức hoá học m em cho l
đúng.
II- Phần tự luận (6,5 điểm)
Câu 3 (1,5 điểm) :

Viết công thức hoá học của đơn chất : kali, bạc, kẽm, hiđro, nitơ, clo.
Câu 4 (3 điểm) :
Viết công thức hoá học của các hợp chất tạo bởi các thnh phần cấu tạo sau v tính phân
tử khối của các hợp chất đó :
a) H(I) v SO4(II)

c) Al(III) v O(II)

e) Cu (II) v OH(I)

b) Pb(II) v NO3(I)

d) Ca(II) v PO4(III)

f) Fe(III) v Cl (I)

(H = 1 ; N = 14 ; O = 16 ; P = 31 ; S = 32 ; Cl = 35,5 ; Al = 27 ; Ca = 40 ; Fe = 56 ; Cu =
64 ; Pb = 207).



18


Câu 5 (2 điểm) :
Tính hoá trị của nguyên tố v nhóm nguyên tử các nguyên tố trong mỗi hợp chất : 1)
Fe(OH)3 ; 2) Ca(HCO3)2 ; 3) AlCl3 ; 4) H3PO4

Chơng II
Phản ứng hoá học


A. Kiến thức trọng tâm
1. Hiện tợng hoá học l sự biến đổi chất ny thnh chất khác. Hiện tợng hoá học gắn liền với
phản ứng hoá học.
2. Trong phản ứng hoá học chỉ có liên kết giữa các nguyên tử thay đổi. Phản ứng hoá học l quá
trình phá vỡ liên kết của các phân tử tham gia phản ứng v hình thnh liên kết của các phân tử
sản phẩm. Phản ứng hoá học chỉ xảy ra đợc khi các chất tham gia phản ứng tiếp xúc với nhau
v phụ thuộc vo các yếu tố sau :
diện tích tiếp xúc giữa các phân tử chất tham gia phản ứng ;
nhiệt độ ;
áp suất ;
chất xúc tác.
3. Định luật bảo ton khối lợng

C + D

Cho phản ứng :

A + B

Luôn có :

mA + mB = mC + mD

4. Phơng trình hoá học
Phơng trình hoá học biểu diễn phản ứng hoá học v cho biết :
chất tham gia v sản phẩm tạo thnh sau phản ứng ;
phản ứng xảy ra trong điều kiện no ?
tỉ lệ giữa các chất tham gia v sản phẩm tạo thnh về :
+ số nguyên tử (phân tử) ;

+ khối lợng ;
+ số mol.



19


B. Câu hỏi v bi tập kiểm tra
II.1.

II.2.

Sơ đồ sau mô phỏng một phản ứng hoá học giữa 2 chất đợc tạo ra từ
2 nguyên tố hoá học A v B)

Hãy dùng kí hiệu A, B biểu diễn phơng trình hoá học cho phản ứng trên.
Cho các hiện tợng :
1. Đun sôi nớc thnh hơi nớc.
2. Lm lạnh nớc lỏng thnh nớc đá.
3. Ho tan muối ăn vo nớc đợc nớc muối.
4. Đốt cháy một mẩu gỗ.
5. Cho một mẩu đá vôi vo giấm ăn thấy có bọt khí thoát ra.
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :
Hiện tợng hoá học l :
A) 1, 2 ;

II.3.

B) 3, 4 ;


C) 4, 5 ;

D) 3, 5.

Để sản xuất rợu bằng phơng pháp thủ công ngời ta lm nh sau :
xay xát
nấu cơm
+ men
men
Cơm
Thóc
(II)
(III) Đờng glucozơ
(IV) Rợu
(I) Gạo

Giai đoạn xảy ra sự biến đổi hoá học l :
A) I, II, III ;

B) II, III, IV ;

C) I, III, IV ;

D) I, II, IV.

II.4 . Quá trình sản xuất ra chiếc ấm nhôm đợc mô tả nh sau :
Đất sét chứa
rửa, tuyển
to

quặng bôxit
Quặng bôxit (thnh phần có nhôm oxit)

Quặng nóng chảy
(II)
(I)
điện phân
cán mỏng

Nhôm
Tấm nhôm
(IV)
(III)



(V) ấm nhôm.

Giai đoạn xảy ra sự biến đổi hoá học l :
A) II ;

B) III ;

C) I ;

D) IV ;

E) V

Hãy chọn câu trả lời đúng.

II.5.

Cho biết các hiện tợng sau :
a) Ho tan đờng vo nớc.

d) Lm sữa chua.

b) Cho vôi sống vo nớc (tôi vôi).

e) Bông kéo thnh sợi.

c) Lm kem.
Hiện tợng no l hiện tợng vật lí, hiện tợng no l hiện tợng hoá học :
II.6.

Đồ thị sau biểu diễn số gam Mg mất đi trong phản ứng với axit HCl



20


Căn cứ vo đồ thị, hãy điền chữ Đ vo câu nhận xét đúng, chữ S vo câu nhận xét sai
trong các câu sau :
A) Thời gian kết thúc phản ứng sau 5 phút.
B) Thời gian kết thúc phản ứng sau 3 phút.
C) Lợng magie d.
D) Lợng axit d.
E) Axit v magie vừa đủ.
II.7.


Sơ đồ sau mô phỏng phản ứng tạo ra khí cacbon đioxit :

Hãy viết phơng trình hoá học cho phản ứng trên.
II.8.

Câu phát biểu no đúng, câu phát biểu no sai trong các câu sau :
A) Phản ứng hoá học l quá trình biến đổi nguyên tử ny thnh nguyên tử khác.
B) Phản ứng hoá học l quá trình biến đổi phân tử ny thnh phân tử khác.
C) Phản ứng hoá học l quá trình biến đổi chất ny thnh chất khác.
D) Các phản ứng hoá học cần đợc đun nóng v có chất xúc tác.

II.9.

Phản ứng cháy l một trong những phản ứng quan trọng trong đời sống v sản xuất. Tuy
nhiên phản ứng cháy đôi khi cũng gây ra những tai hoạ hoả hoạn khủng khiếp. Để dập tắt
đám cháy ngời ta dùng các biện pháp sau :
a) Phun nớc vo đám cháy.
b) Trùm kín vật đang cháy.
c) Phun khí CO2 trùm lên đám cháy.
d) Phủ cát lên đám cháy.
Hãy giải thích từng cách lm để dập tắt đám cháy cụ thể.



21


II.10.


Trên 2 đĩa cân A v B để 2 cốc đựng 2 dung dịch có khối lợng bằng nhau. Đĩa A để cốc
đựng dung dịch axit sunfuric, đĩa B để cốc đựng dung dịch muối ăn. Rót vo 2 cốc mỗi
cốc cùng một lợng dung dịch bari clorua. ở cốc A xảy ra phản ứng giữa bari clorua với
axit sunfurric sinh ra chất kết tủa không tan. Cốc B không xảy ra phản ứng. Hiện tợng
no xảy ra trong các hiện tợng sau :
A) Cân lệch về đĩa A.
B) Cân lệch về đĩa B.
C) Cân lệch về đĩa A, sau một thời gian cân lệch về đĩa B.
D) Cân vẫn thăng bằng.

II.11.

Cho a gam kim loại natri vo 100 gam nớc thấy thoát ra 0,1 gam khí hiđro v thu đợc
102,2 gam dung dịch natri hiđroxit. Xác định a.

II.12.

Quá trình sau đây l quá trình hoá học :
A) Tấm kẽm gò thnh thùng.
B) Lm bay hơi nớc biển thu đợc muối ăn.
C) Điện phân nớc biển thu đợc khí clo.
D) Hoá lỏng không khí để tách lấy khí oxi.
Chọn câu trả lời đúng.

II.13.

Phản ứng hoá học điều chế phân đạm urê đợc biểu diễn bằng phơng trình hoá học sau :
p = 200 atm
CO(NH2)2 + H2O
2NH3 + CO2

t o = 200 o C
Chất xúc tác

Biết NH3 l công thức hoá học của amoniac.
CO2 l công thức hoá học của khí cacbonic.
CO(NH2)2 l công thức hoá học của urê.
Hãy điền những thông tin cần thiết vo bảng sau :
Câu hỏi

Thông tin trả lời

a) Chất no đã tham gia phản ứng ?
b) Sản phẩm tạo thnh l chất no ?
c) Phản ứng xảy ra trong điều kiện no ?
d) Tỉ lệ về số phân tử giữa các chất tham
gia phản ứng.
II.14.

Ho tan 10 g dung dịch axit sunfuric vo cốc đựng sẵn 100 g nớc. Cho tiếp vo cốc 20 g dung
dịch bari clorua thấy có kết tủa trắng xuất hiện, cho thêm
0,65 g kim loại kẽm vo cốc, kẽm tan hết v thấy có khí thoát ra. Khối lợng khí thoát ra
xác định đợc l 0,02 g. Lọc kết tủa cân đợc 2 g. Xác định khối lợng dung dịch còn lại.



22


II.15.


Phân biệt hiện tợng vật lí với hiện tợng hóa học, mỗi hiện tợng cho hai thí dụ.

II.16.

Hiện tợng no l hiện tợng vật lí, hiện tợng no l hiện tợng hóa học trong các hiện
tợng sau :
a) Củi cháy thnh than.
b) Than nghiền thnh bột than.
c) Cô cạn nớc muối thu đợc muối ăn.
d) Sắt bị gỉ.
e) Rợu nhạt lên men thnh giấm ăn.

II.17.

II.18.

Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau :

Sơ đồ trên đợc biểu diễn bằng phơng trình phản ứng hóa học no sau đây :
A)
C
+
O2

CO2
+ 2H2O
B)
CH4
+
2O2


CO2
C2H6
C)
H2
+
C2H4

CH3Cl + HCl
D)
CH4
+
Cl2
Trong các câu sau, câu no đúng, câu no sai :
A) Nung đá vôi, khối lợng chất rắn thu đợc sau khi nung giảm đi.
B) Nung nóng mẩu sắt trong không khí, khối lợng mẩu sắt tăng lên.
C) Vôi sống để trong không khí (có khí CO2 v hơi nớc). Khối lợng giảm đi.
D) Cho một mẩu kim loại Cu vo dung dịch axit clohiđric thấy khối lợng của hệ giảm đi.
Biết có các phơng trình hoá học tơng ứng với các hiện tợng trên :
O

t

CaO

CaCO3

II.19.

+


CO2

O

t

Fe3O 4

3Fe

+ 2O2

CaO

Ca(OH)2
+ H 2 O

CaO

+ CO2


CaCO3

Cu

+ HCl



không phản ứng

2,8 g kim loại Fe tác dụng đủ với 9,2 g dung dịch axit HCl. Sau phản ứng thu đợc dung
dịch muối FeCl2 v giải phóng 0,1 g khí hiđro.
a) Viết phơng trình hoá học của phản ứng.
b) Tính khối lợng dung dịch muối FeCl2 thu đợc.

II.20.

Lập phơng trình hóa học của các phản ứng sau :

a) CaCO3 + HCl

b) Mg + HNO


CaCl2
3

+ H 2 O + CO2


Mg(NO3 )2 + NO
tO

c) KMnO 4

K 2 MnO 4 + O2

d) NaOH + CuCl2



Cu(OH)2 + NaCl

+ H2O
+ MnO2

23


II.21.

Hòa tan 5,8 g Fe3O4 vo 10,2 g dung dịch axit HCl vừa đủ. Sau phản ứng thu đợc dung
dịch muối FeCl3 v FeCl2.
a) Viết phơng trình hoá học của phản ứng.
b) Tính khối lợng dung dịch muối.

II.22.

Trong bình kín không có không khí chứa bột hỗn hợp của 2,8 g Fe v 3,2 g S. Đốt nóng
hỗn hợp cho phản ứng xảy ra hon ton, sau phản ứng thu đợc sắt (II) sunfua (FeS).
a) Viết phơng trình hoá học của phản ứng.
b) Tính khối lợng FeS thu đợc sau phản ứng biết lu huỳnh d 1,6 g.

II.23.

Lập phơng trình hoá học dựa vo các thông tin sau :
a) Cho kim loại sắt (Fe) phản ứng với axit clohiđric (HCl), sau phản ứng thu đợc muối
sắt (II) clorua (FeCl2) v khí hiđro.
b) Nung nóng thuốc tím (KMnO4) thu đợc chất kali manganat (K2MnO4 ), chất mangan đioxit

(MnO2) v khí oxi.
c) Cho nhôm oxit (Al2O3) tác dụng với axit sunfuric (H2SO4) thu đợc muối nhôm sunfat
Al2(SO4)3 v nớc.

II.24.

Hãy lập phơng trình hoá học cho sơ đồ phản ứng sau :
CnH2n+2 + O2 CO2 + H2O
Nhận xét về tỉ lệ số phân tử sản phẩm.

II.25.

Phản ứng của cây xanh quang hợp tạo ra tinh bột v khí oxi đợc thể hiện bằng sơ đồ :
CO2

+

(khí cacbonic)

Chất diệp lục

H2O
(C6H10O5)n +
ánh sáng
(nớc)

(tinh bột)

O2
(khí oxi)


a) Hãy lập phơng trình hoá học cho sơ đồ phản ứng trên.
b) Cho biết tỉ lệ giữa số phân tử khí cacbonic (CO2) v số phân tử nớc.
II.26.

Hãy chọn các nội dung ở cột (II) cho phù hợp với khái niệm ở cột (I) trong các câu sau :
Cột (I)

Cột (II)

A) Hiện tợng hoá học

1. Cồn bay hơi.

B) Hiện tợng vật lí

2. Sắt cháy trong khí oxi.

C) Phản ứng hoá học

3. CO2 + Ca(OH)2
CaCO3 + H2O

D) Phơng trình hoá học

4. Sắt nặng hơn nhôm.
5. ở nhiệt độ cao một số kim loại có




24


Cột (I)

Cột (II)

trạng thái lỏng.
6. Sắt bị gỉ trong không khí ẩm.
C. Đề kiểm tra
1. Đề 15 phút

Đề số 1
Câu 1 (4 điểm) :

1. Cho quá trình sau :
Ho tan vo nớc

Cô cạn

đun nóng

Đờng kính

Nớc đờng
Đờng kính

Đờng
(I)
(II)

(III)
t o cao

nóng chảy
Than
(IV)
Giai đoạn có biến đổi hóa học l :
A) II ;

B) III ;

C) IV ;

D) I.

Hãy chọn câu đúng.
2. Lập phơng trình hoá học của sơ đồ phản ứng sau rồi điền vo ô trống trong bảng
những thông tin cần thiết :
Sơ đồ phản ứng

Chất tham gia,
tỉ lệ số phân tử

Chất tạo thnh,
tỉ lệ số phân tử

A) Zn+H2SO4
ZnSO4 + H2
B) Al2O3+HCl
AlCl3 + H2O

C) KClO3




KCl

D) CaO + CO2




CaCO3

E) C




CO2

+ O2

+ O2

Câu 2 (6 điểm) :

1. Trên hai đĩa cân để hai cốc. Cốc (1) đựng dung dịch BaCl2 v cốc (2) đựng dung dịch
AgNO3. Điều chỉnh cho cân về vị trí thăng bằng. Cho vo cốc (1) 10 g Na2SO4 v cốc (2)
10 g NaCl.

Biết ở cốc (1) xảy ra phản ứng :
BaCl2+ Na2SO4
BaSO4 + 2NaCl
ở cốc (2) xảy ra phản ứng :

AgNO3 + NaCl
AgCl + NaNO3


25


Hiện tợng quan sát đợc l :
A) Cân không lệch về bên no.
B) Cân lệch về bên phải.
C) Cân lệch về bên trái.
D) Cân lệch về bên trái rồi lệch về bên phải.
Chọn câu đúng.
2. Nung hỗn hợp 6 gam C v 20 gam CuO trong bình kín, sau phản ứng thu đợc a gam
chất rắn v giải phóng 5,5 gam khí CO2.
a) Viết phơng trình hoá học của phản ứng.
b) Tính a.

Đ ề số 2
Câu 1 (4 điểm) :

1. Lập các phơng trình hoá học của phản ứng theo sơ đồ sau :
?

+


NaOH

+ ?

O2

Fe3O4




Na2SO4 + Mg(OH)2

to

CaO

CaCO3
?




+

HCl





ZnCl2

+ ?
+ H2

2. Chọn câu đúng trong các câu sau :
A) Phản ứng hoá học l quá trình biến đổi vật thể ny thnh vật thể khác.
B) Trong phản ứng hoá học tổng khối lợng chất tham gia phản ứng bằng tổng khối lợng
chất sản phẩm tạo thnh sau phản ứng.
C) Hiện tợng chất thay đổi trạng thái m vẫn giữ nguyên l chất ban đầu gọi l hiện
tợng hoá học.
D) Hệ số trong phơng trình hoá học cho biết số nguyên tử trong phân tử chất.
Câu 2 (6 điểm) :

Cho kim loại nhôm phản ứng vừa đủ với 7,3 g axit clohiđric HCl, sau phản ứng thu đợc
8,9 g chất nhôm clorua (AlCl3) v giải phóng 0,2 g khí H2.
a) Viết phơng trình hoá học của phản ứng.
b) Tính khối lợng kim loại nhôm đã tham gia phản ứng.



26


Đề số 3
Điền các hệ số thích hợp để lập phơng trình hoá học của sơ đồ phản ứng sau :
1.

H2


+ O2




H2O

2.

Al

+ O2




Al2O3

3.

Fe

+ HCl




FeCl2 + H2


4.

Fe2O3 + H2




Fe

5.

NaOH + CuSO4




Na2SO4 + Cu(OH)2

6.

H2SO4 + KOH




K2SO4 + H2O

7.

AgNO3 + FeCl3





AgCl

8.

CaCO3 + HCl




CaCl2 + H2O + CO2

9.

CH4

+ O2




CO2

10.

Fe


+ Cl2




FeCl3

+ H2O

+ Fe(NO3)3

+ H2O

2. Đề 45 phút

Đề số 1
Câu 1 (2 điểm) :

1. Sau đây l sơ đồ của phản ứng giữa CaCO3 v HNO3:
CaCO3 + HNO3



Ca(NO3)2 + CO2 + H2O

Tỉ lệ số phân tử CaCO3 v HNO3 tham gia phản ứng l :
A) 1 : 1 ;

B) 2 : 1 ;


C) 1 : 2 ;

D) 1 : 3

Chọn tỉ lệ đúng.
2. Chọn hiện tợng ở cột (II) cho phù hợp với thí nghiệm ở cột (I) :
Thí nghiệm (I)

Hiện tợng (II)

A) Cho muối ăn vo nớc.

1. Chất rắn cháy tạo khí.

B) Đốt một mẩu than.

2. Chất rắn tan.

C) Đun một cốc nớc đến 100 oC.

3. Chất rắn tan, có toả nhiệt.

D) Cho một mẩu vôi sống vo nớc.

4. Chất lỏng bay hơi.
5. Chất rắn không tan.
6. Chất lỏng đông đặc.

Câu 2 (4 điểm) :


1. Em hãy kể tên hai phản ứng hoá học có lợi v hai phản ứng hoá học có hại trong đời
sống xung quanh em :
2. Lập phơng trình hoá học của phản ứng theo sơ đồ sau :
C2H2 +


O2



CO2

+

H2O
27


CxHy +

O2



CO2

+

H2O


FeS2

O2



SO2

+

Fe2O3

+

Câu 3 (4 điểm) :

Cho 3,1 g Na2O phản ứng vừa

đủ với nớc thu đợc 4 g chất NaOH.

Chất NaOH cho phản ứng hon ton với chất H2SO4, tạo thnh chất Na2SO4 v nớc.
a) Viết các phơng trình hoá học của các phản ứng.
b) Tính khối lợng nớc tham gia phản ứng.

Đề số 2
Câu 1 (2 điểm) :

1. Chọn câu đúng trong các câu sau :
A) Đốt miếng đồng trong không khí, khối lợng miếng đồng giảm đi.
B) Nung đá vôi ở 900 oC, khối lợng chất rắn thu đợc tăng lên so với khối lợng đá vôi

ban đầu.
C) Đốt cháy P trong oxi lm khối lợng P giảm đi.
D) Nung nóng hợp chất Cu(OH)2, khối lợng chất rắn thu đợc giảm đi so với khối lợng
Cu(OH)2 ban đầu.
2. Lập các phơng trình hoá học của phản ứng theo sơ đồ sau :
Fe

+

HNO3




Fe(NO3)3 + NO + H2O

Mg

+

AgNO3




Mg(NO3)2 + Ag

Al

+


O2



Al2O3

Câu 2 (3 điểm) :

Lập phơng trình hoá học của phản ứng cho các trờng hợp sau :
1. Natri hiđroxit (NaOH) tác dụng với sắt (III) sunfat (Fe2(SO4)3) tạo thnh sắt (III)
hiđroxit (Fe(OH)3) v natri sunfat (Na2SO4).
2. CuCl2

+

?

Cu

+

AlCl3

3. Nung nóng KMnO4 thu đợc K2MnO4, MnO2 v khí oxi.
Câu 3 (5 điểm) :

Đốt cháy (phản ứng với oxi) hon ton 2,1 g khí C3H6 sau phản ứng thu đợc khí CO2 v
H2O có khối lợng 9,3 g .
a) Viết phơng trình hoá học của phản ứng.



28


b) Tính số gam oxi tham gia phản ứng.

Đề số 3
I- Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm) :

Có những từ, cụm từ sau : một nguyên tử, một nguyên tố hoá học, đơn chất, hai hay nhiều
nguyên tố hoá học, hai hay nhiều nguyên tử, một chất, hai chất trở lên, hợp chất.
Hãy chọn từ (cụm từ) thích hợp điền vo chỗ trống trong câu sau :
Đơn chất l những chất đợc tạo nên từ .........(1)............, còn hợp chất đợc tạo nên
từ...........(2)..............
Kim loại đồng, khí oxi, khí hiđro l những ........(3)........, còn nớc, khí cacbonic l
những.........(4)............
Câu 2 (2 điểm) :

Hãy khoanh tròn vo một trong các chữ A, B, C, D đứng trớc công thức m em cho l
đúng.
Một hợp chất khí đợc tạo bởi hai nguyên tố C v H, trong đó C chiếm 75% về khối
lợng. Công thức hoá học của hợp chất khí l :
A) CH4

B) C2H2

C) C2H4


D) C2H6.

II- Phần tự luận (7,0 điểm)
Câu 3 (3,5 điểm) : Hãy lập các phơng trình hóa học của các phản ứng sau :

1.

Na

+

2.

Fe

+ HCl




FeCl2

+

3.

Al

+ CuCl2





AlCl3

+ Cu

4.

BaCl2

+ AgNO3




AgCl

+ Ba(NO3)2

5.

NaOH

+ Fe2(SO4)3




Fe(OH)3 + Na2SO4


6.

Pb(NO3)2

+ Al2(SO4)3




Al(NO3)3 + PbSO4

Fe(OH)3




Fe2O3

7.

O2




Na2O
H2

+ H2O


Câu 4 (3,5 điểm) : Cho 5,4 gam nhôm phản ứng hon ton với dung dịch axit clohiđric.

Phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau :

Al + HCl



AlCl3 + H2

a) Viết phơng trình hoá học của sơ đồ phản ứng trên.
b) Tính thể tích hiđro thu đợc (đktc).
c) Tính khối lợng muối AlCl3 tạo thnh sau phản ứng.


29


×