Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

thành phần vật lý của CTRSH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.33 KB, 22 trang )

Thiết kế bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt cho
Thò xã Tân An tỉnh Long An đến năm 2020 GVHD: Th.S. Nguyễn Đức Minh
PHỤ LỤC
SVTH: Bùi Thò Hoàn Trang 1
MSSV: 02DMT091
Thiết kế bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt cho
Thò xã Tân An tỉnh Long An đến năm 2020 GVHD: Th.S. Nguyễn Đức Minh
Bảng 3.2: Thành phần vật lý của CTRSH ( thống kê 1960 – 2000)
Thành phần
chất thải
Phần trăm tính theo trọng lượng (%)
1960 1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000
Giấy + carton 34.1 36.8 36.3 33.6 36.1 37.4 37.5 38.1 38.1
Thuỷ tinh 7.6 8.4 10.4 10.5 9.9 8 6.7 6.5 6.1
Kim loại tổng
cộng
12 10.7 11.6 11.2 9.6 8.6 8.3 7.9 7.7
Nhựa
0.5 1.4 2.5 3.5 5.2 7.1 8.3 9.6 11.2
Cao su + da
2.3 2.5 2.6 3 2.8 2.3 2.4 2.8 2.9
Vải sợi
1.9 1.8 1.6 1.7 1.7 1.7 2.9 2.9 3
Gỗ
3.4 3.4 3.3 3.4 4.4 5 6.3 6.5 7.2
Các loại vô
cơ khác
1.6 1.8 2.2 2.9 3.4 3.6 3.1 3.1 3
Thực phẩm
13.9 12.3 10.5 10.5 8.7 8 6.7 6.3 5.9
Chất thải


chăn nuôi
22.8 20.9 19 19.7 18.2 18.2 17.9 16.2 14.8
Nguồn: Enviromental Protection Agency (EPA - USA) hand book of solid wastes
Management.
SVTH: Bùi Thò Hoàn Trang 2
MSSV: 02DMT091
Thiết kế bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt cho
Thò xã Tân An tỉnh Long An đến năm 2020 GVHD: Th.S. Nguyễn Đức Minh
Bảng 3.3: Thành phần chất thải rắn sinh hoạt.
STT Tên Thành phần Tỷ lệ (%)
01
Giấy Sách, báo và các vật liệu giấy
khác.
5.1
02
Thuỷ Tinh Chai, cốc, kính vỡ …
0.7
03
Kim loại Sắt, nhôm, hợp kim các loại
0.37
04
Nhựa Chai nhựa, bao túi nilon, các
loại khác.
10.52
05
Hữu cơ dễ cháy Thức ăn thừa, rau, trái cây, các
chất khác.
76.3
06
Chất thải nguy hại Pin, ac quy, sơn, bóng đèn,

bệnh phẩm
0.15
07
Xà bần Sành, sứ, bê tông, đá, vỏ sò
2.68
08
Hữu cơ khó phân huỷ Cao su, da, giả da
1.93
09
Chất có thể đốt cháy Cành cây, gỗ vụn, lông gia
súc, tóc
2.15
Tổng cộng 100
Nguồn: Viện kỹ thuật nhiệt đới và bảo vệ môi trường 8/2000
Bảng 3.4: Độ ẩm của CTRSH
STT Thành phần Độ ẩm
Khoảng dao động Giá trò trung bình
01 Thực phẩm 50 –80 70
02 Rác làm vườn 30 – 80 60
03 Gỗ 15 – 40 20
SVTH: Bùi Thò Hoàn Trang 3
MSSV: 02DMT091
Thiết kế bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt cho
Thò xã Tân An tỉnh Long An đến năm 2020 GVHD: Th.S. Nguyễn Đức Minh
04 Rác sinh hoạt 15 – 40 20
05 Da 8 – 12 10
06 Vải 6 – 15 10
07 Bụi tro, gạch 6 – 12 8
08 Giấy 4 – 10 6
09 Carton 2 – 6 5

10 Kim loại đen 2 – 4 3
11 Đồ hộp 2 – 4 3
12 Kim loại màu 1 – 4 3
13 Plastic 1 – 4 2
14 Cao su 1 – 4 2
15 Thuỷ tinh 1 – 4 2
Nguồn: George Tchobanoglous, Hilary, Thysen, Rolf elissen,soild wastes, Engineeriny
principles and management issues, Tokyo 1977.
Bảng 3.5: Tỷ trọng thành phần CTRSH
STT Thành phần Tỷ trọng (lb/yd
3
)
Khoảng dao động Giá trò trung bình
01 Bụi, tro, gạch 20 - 60 30
02 Thuỷ tinh 10 – 30 12.1
03 Kim loại đen 8 – 70 20
04 Thực phẩm 8 – 30 18
05 Gỗ 8 – 20 15
06 Da 6 – 16 10
07 Cao su 6 – 12 8
08 Kim loại màu 4 – 15 10
09 Rác làm vườn 4 – 14 6.5
10 Đồ hộp 3 - 10 5.5
11 Giấy 2 – 8 5.1
12 Plastic 2 – 8 4
13 Vải 2 - 6 4
SVTH: Bùi Thò Hoàn Trang 4
MSSV: 02DMT091
Thiết kế bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt cho
Thò xã Tân An tỉnh Long An đến năm 2020 GVHD: Th.S. Nguyễn Đức Minh

14 Carton 2 - 5 3.1
( Chú thích: lb/yd
3
* 0.5933 = kg/m
3
)
Nguồn: George Tchobanoglous, Hilary, Thysen, Rolf elissen,soild wastes,
Engineeriny principles and management issues, Tokyo 1977.
Bảng 3.6: Thành phần hoá học của CTRSH
Thành phần Tỷ trọng ( % trọng lượng khô)
Carbon Hydro Oxy Nitơ
Lưu
huỳnh
Tro
Thực phẩm 48 6.4 37.6 2.6 0.4 5
Giấy 3.5 6 44 0.3 0.2 6
Carton 4.4 5.9 44.6 0.3 0.2 5
Chất dẻo 60 7.2 22.8 Kxd Kxd 10
Vải, hàng dệt 55 6.6 31.2 4.6 0.15 2.45
Cao su 78 10 Kxd 2 Kxd 10
da 60 8 11.6 10 0.4 10
Lá cây, cỏ 47.8 6 38 3.4 0.3 4.5
Gỗ 49.5 6 42.7 0.2 0.1 1.5
Bụi, gạch vụn, tro 26.3 3 2 0.5 0.2 68
Nguồn: George Tchobanoglous, Hilary, Thysen, Rolf elissen,soild wastes,
Engineeriny principles and management issues, Tokyo 1977.
SVTH: Bùi Thò Hoàn Trang 5
MSSV: 02DMT091
Thiết kế bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt cho
Thò xã Tân An tỉnh Long An đến năm 2020 GVHD: Th.S. Nguyễn Đức Minh

Bảng 3.7: Nhiệt lượng của rác sinh hoạt
STT Thành phần Nhiệt lượng ( Btu/lb)
Khoảng dao động Giá trò trung bình
01 Plastic 12000 - 16000 14000
02 Thuỷ tinh Cao su 9000 – 12000 10000
03 Kim loại đen Gỗ 7500 – 8500 8000
04 Da 6500 – 8500 7500
05 Vải 6500 – 8500 7500
06 Carton 6000 – 7500 7000
07 Giấy 5000 – 8000 7200
08 Rác sinh hoạt 4000 – 5500 4500
09 Thực phẩm 1500 – 3000 4500
10 Rác làm vườn 1000 - 5000 3000
11 Bụi, tro, gạch 1000 - 5000 3000
12 Đồ hộp 100 – 500 300
13 Sắt 100 – 500 300
Nguồn: George Tchobanoglous, Hilary, Thysen, Rolf elissen,soild wastes,
Engineeriny principles and management issues, Tokyo 1977.
Bảng 3.8: Thành phần một số chất khí cơ bản trong khí thải bãi rác
Thành phần khí % thể tích
CH
4
45 - 60
SVTH: Bùi Thò Hoàn Trang 6
MSSV: 02DMT091
Thiết kế bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt cho
Thò xã Tân An tỉnh Long An đến năm 2020 GVHD: Th.S. Nguyễn Đức Minh
CO
2
N

2
O
2
NH
3
SO
x,
H
2
S, mercaptan…
H
2
CO
Chất hữu cơ bay hơi vi lượng
40 - 60
2 - 5
0,1 - 1,0
0,1 - 1,0
0 - 1,0
0 - 0,2
0 - 0,2
0,01 - 0,6
Nguồn: Handbook of Solid waste Management, 1994.
Bảng 3.9: Diễn biến thành phần khí thải tại bãi chôn lấp
Khoảng thời gian từ
lúc hòan thành
chôn lấp ( tháng)
% trung bình theo thể tích
N
2

CO
2
CH
4
SVTH: Bùi Thò Hoàn Trang 7
MSSV: 02DMT091
Thiết kế bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt cho
Thò xã Tân An tỉnh Long An đến năm 2020 GVHD: Th.S. Nguyễn Đức Minh
0-3 5.2 88 5
3-6 3.8 76 21
6-12 0.4 65 29
12-18 1.1 52 40
18-24 0.4 53 47
24-30 0.2 46 48
30-36 1.3 50 51
36-42 0.9 51 47
42-48 0.4 48
Nguồn: Handbook of Solid waste Management, 1994
Bảng 3.10: Nước thải tại một số bãi chôn lấp CTR
Thông số Đơn vò Hàm lượng
pH 5,6 - 7,8
BOD
5
mg/l 200 - 40.000
COD mg/l 300 - 60.000
NH
3
mg/l 5 - 750
Chlorite mg/l 100 - 3.000
Tổng rắn mg/l 250 - 2.500

Kẽm mg/l 25 - 250
Chì mg/l 0,2 - 10
Nguồn: Asia Institute of Technology, 1992
SVTH: Bùi Thò Hoàn Trang 8
MSSV: 02DMT091

×