Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

THAY DAO HOT ( qua hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.34 KB, 4 trang )

BÙI HƯNG ĐẠO THPT ANLÃO _ ĐT: 0936830690

TRƯỜNG THPT AN LÃO

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM - 2010
MÔN: HÓA HỌC
§ề thi sè :004

Họ, tên thí sinh:...........................................
Số báo danh:.................................................

Câu 1. Nhóm các phân tử, nguyên tử và ion có tổng số electron bằng nhau :
A. Na, Al3+, CH4, H2S, NH3, Mg.
B. Na+, Al3+, CH4, H2O, NH3, Mg2+
3+
C. Na, Al , CH4, H2S, NH3, HF
D. Na, Al3+, SiH4, H2O, NH3, Mg2+
Câu 2. Hai nguyên tố X, Y thuộc 2 phân nhóm chính liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số electron trong 2 nguyên
tử X, Y bằng 19. Phân tử hợp chất XxYy có tổng số proton bằng 70. Công thức phân tử hợp chất là
A. Mg3N2
B. CaC2
C. Al4C3
D. Na2O
Câu 3. Phản ứng este hoá giữa rượu etylic và axit axetic ở nhiệt độ thí nghiệm có hằng số cân bằng K cb = 4. Thực
hiện phản ứng este hoá 1 mol axit axetic và 2 mol rượu etylic ở nhiệt độ trên thì số mol este thu được là
A. 0,155 mol
B. 0,55 mol
C. 0,645 mol
D. 0,845 mol
Câu 4. Đốt cháy m gam đồng (II) sunfua trong khí oxi dư thu được chất rắn X có khối lượng bằng (m – 4,8) g Nung
X trong khí NH3 dư tới khối lượng không đổi được chất rắn Y. Hoà tan Y trong dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được


V lít khí Z (đktc) không màu, nặng hơn oxi. Giá trị của m (gam) và V (lít) là
A. 19,2g và 1,12 lit B. 28,8g và 1,68 lit C. 24,0g và 1,68 lit D. 28,8g và 1,12 lit
Câu 5. Cho 4,48 lít khí CO (đktc) đi từ từ qua ống sứ nung nóng đựng 23,2 gam Fe 3O4. Sau khi dừng phản ứng, thu
được chất rắn X và khí Y có tỉ khối so với hiđro bằng 18. Hoà tan X trong dung dịch HNO 3 loãng dư thu được V lít
khí NO (đktc). Khối lượng chất rắn X và thể tích khí NO thu được là
A. 21,6g và 2,24 lit B.20,0g và 3,36 lit
C.20,8g và 2,8 lit
D.21,6g và 3,36 lit
Câu 6. Trộn 250 ml dung dịch gồm HCl và H 2SO4 có pH = 2 vào 250 ml dung dịch Ba(OH) 2 có pH = 13 thấy có
0,1165 gam kết tủa. Nồng độ mol của HCl và H2SO4 ban đầu lần lượt là
A. 0,003M và 0,002M
B. 0,003M và 0,003M
C. 0,006M và 0,002M
D. 0,006M và 0,003M
Câu 7. Một hỗn hợp gồm axit no đơn chức X và rượu no đơn chức Y có khối lượng phân tử bằng nhau. Chia hỗn hợp
ra 2 phần bằng nhau : Phần 1 tác dụng với Na dư thu được 0,56 lít H 2. Đốt cháy hoàn toàn phần 2 sinh ra 2,688 lít
khí CO2. Công thức phân tử và phần trăm khối lượng X, Y trong hỗn hợp là (các thể tích khí đo ở đktc)
A. HCOOH 60% ; C2H5OH 40%
B. CH3COOH 60% ; C3H7OH 40%
C. HCOOH 40% ; C2H5OH 60%
D. CH3COOH 40% ; C3H7OH 60%
Câu 8. Đun nóng hỗn hợp 3 rượu no đơn chức X, Y, Z với H 2SO4 đặc ở 170oC chỉ thu được 2 anken là đồng đẳng kế
tiếp nhau. Mặt khác, khi đun nóng hỗn hợp 2 trong 3 rượu trên với H 2SO4 đặc ở 140oC thì thu được 1,32 gam hỗn hợp
3 ete có số mol bằng nhau. Tỉ khối hơi của hỗn hợp ete so với hiđro bằng 44. Biết Y, Z có cùng số nguyên tử C và Y
là rượu bậc1. Công thức cấu tạo của X, Y, Z và % khối lượng của X trong hỗn hợp
A. X: CH3CH2OH 43,39%;
Y: CH3CH2CH2OH ;
Z: CH3CHOHCH3
B. X: CH3CH2OH 33,39%;
Y: CH3CH2CH2OH

Z: CH3CHOHCH3
C. X: CH3CH2CH2OH 43,39%;
Y: CH3CH2CH2CH2OH
Z: CH3CH2CHOHCH3
D. X: CH3CH2CH2OH 33,39%;
Y: CH3CH2CH2CH2OH
Z: CH3CH2CHOHCH3
Câu 9. Thể tích hơi của 6,84 gam hỗn hợp 2 chất X, Y là đồng đẳng kế tiếp nhau bằng thể tích của 3,2 gam khí oxi
đo ở cùng điều kiện. Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp trên cần dùng 6,045 lít O 2 (đktc) thu được 7,92 gam CO2.
Oxi hoá không hoàn toàn X hoặc Y đều thu được sản phẩm có phản ứng tráng gương và đều có mạch cacbon không
phân nhánh. Công thức cấu tạo của X, Y tương ứng là
A. CH3OH và CH3CH2OH.
B. CH3CH2OH và CH3CH2CH2OH
C. CH3CH2CH2OH và CH3CH2CH2CH2OH
D. CH3CH2CH2CH2OH và CH3CH2CH2CH2CH2OH
Câu 10. Ở 109,2oC và 1 atm, thể tích của 1,08 gam hỗn hợp 2 chất hữu cơ cùng chức X, Y bằng 627,2 ml. Nếu cho
1,08 gam hỗn hợp trên tác dụng với Na dư thì có 336 ml khí thoát ra (đktc) ; còn nếu đốt cháy hoàn toàn 1,08 gam
hỗn hợp này thì thu được 896 ml khí CO2 (đktc) và 1,08 gam H2O. Công thức phân tử X, Y là
A. CH3OH và C2H5OH.
B. C2H5OH và C2H4(OH)2
C. C2H4(OH)2 và C3H5(OH)3
D. C3H7OH và C2H4(OH)2

ANLAO : 26 – 12 – 2010

Trang 1/4 – BÙI HƯNG ĐẠO


BI HNG O THPT ANLO _ T: 0936830690
Cõu 11. Hoỏ hi 1,4 gam mt anehit X thu c th tớch hi ỳng bng th tớch ca 0,64 gam oxi cựng iu kin

nhit v ỏp sut. Mt khỏc, hiro hoỏ hon ton X (xt Ni, t o ) thu c ru iso butylic. Cụng thc cu to ca X
l:
A. CH3CH2CH2CHO
B. CH2=CHCH2CHO
C. CH3CH(CH3)CHO
D. CH2=C(CH3)CHO
Cõu 12. Ho tan cựng mt lng oxit ca kim loi M (cú hoỏ tr khụng i) trong dung dch HCl v dung dch
HNO3. Cụ cn 2 dung dch thu c 2 mui khan, thy khi lng mui nitrat nhiu hn khi lng mui clorua mt
lng bng 99,38 % khi lng oxit em ho tan. Cụng thc oxit l
A. MgO
B. Al2O3
C. CuO
D. Fe2O3
Cõu 13. Hoat tan hon ton 12 gam hn hp X gm CuO, Fe 2O3, MgO cn dựng va 225 ml dung dch HCl 2M.
Mt khỏc, nu t núng 12 gam X trong khớ CO d phn ng xy ra hon ton thỡ thu c 10 gam cht rn Y.
Phn trm khi lng Fe2O3 trong hn hp X bng
A. 33,33 %
B. 40,00 %
C. 66,67 %.
D. 50,00 %
Cõu 14. Kh m gam Fe2O3 bng CO mt thi gian c cht rn X. Ho tan ht cht rn X trong dung dch HNO 3
loóng, thu c 0,224 lớt khớ NO (l sn phm kh duy nht ktc). Cụ cn dung dch sau phn ng c 18,15 gam
mui khan. Hiu sut ca phn ng kh oxit st bng
A. 26,67 %
B. 30,25 %
C. 13,33 %
D. 25,00 %
Cõu 15. ho tan hon ton mt hiroxit ca kim loi M (cú hoỏ tr khụng i) cn mt lng axit H 2SO4 ỳng
bng khi lng hiroxit em ho tan. Cụng thc phõn t hiroxit kim loi l
A. Al(OH)3

B. Fe(OH)3
C. Mg(OH)2
D. Cu(OH)2.
Cõu 16. Nh t t 3 V1 ml dung dch Ba(OH)2 (d.d X) vo V1 ml dung dch Al2(SO4)3 (d.d Y) thỡ phn ng va v
ta thu c kt ta ln nht l m gam.. Nu trn V 2 ml dung dch X trờn vo V1 ml dung dch Y thỡ kt ta thu
c cú khi lng bng 0,9m gam. So sỏnh t l V2 / V1 thy
A. V2 / V1 = 2,7 hoc V2 / V1 = 3,55
B. V2 / V1 = 2,5 hoc V2 / V1 = 3,25
C. V2 / V1 = 1,7 hoc V2 / V1 = 3,75
D. V2 / V1 = 2,5 hoc V2 / V1 = 3,55
Cõu 17: Cho các chất sau: Glyxin (I); axit glutamic (II) ; HOOC-CH 2-CH2-CH(NH3Cl)-COOH (III) ; H2N-CH2CH(NH2)-COOH (IV). Sắp xếp các chất trên theo thứ tự tăng dần về pH (giả sử chúng có cùng nồng độ mol/l).
A. (I) < (II) < (III) < (IV)
B. (III) < (I) < (II) < (IV)
C. (III) < (II) < (I) < (IV)
D. (III)<(IV) < (I) <(II)
Cõu 18. Ho tan 19,5 gam hn hp X gm Na 2O v Al2O3 vo nc c 500 ml dung dch Y. Dn t t khớ CO 2
vo dung dch Y ng thi khuy u cho n khi bt u xut hin kt ta thỡ dng li, thy th tớch khớ CO 2 (ktc)
ó dựng ht 2,24 lớt. Khi lng Na2O v Al2O3 trong hn hp X ln lt bng
A. 6,2g v 13,3g
B. 12,4g v 7,1g
C. 9,3g v 10,2g
D. 10,85g v 8,65g
Cõu 19. Cho 7 gam hn hp Cu, Fe (trong ú Fe chim 40 % khi lng) tỏc dng vi V ml dung dch HNO 3 loóng,
sau khi phn ng xy ra hon ton, thu c khớ NO (sn phm kh duy nht) v cũn li 4,76 gam kim loi khụng tan
v dung dch X ch cha mui nitrat kim loi. Khi lng mui cú trong dung dch X bng
A. 9,68 gam.
B. 7,58 gam
C. 7,20 gam
D. 6,58 gam
Cõu 20. Este X đợc điều chế từ aminoaxit X 1 và rợu etylic. X không tác dụng với Na. Đốt cháy hoàn toàn 2,03 gam

chất X thu đợc 3,96 gam CO2; 1,53gam nớc và 112 ml N2 (đktc). a/ Đun nóng 0,1 mol X với 200 ml NaOH 1,5M;
sau khi phản ứng hoàn toàn, đem cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng, thu đợc chất rắn G có khối lợng là:
A. 19,1 gam
B. 23,1 gam
C. 27,7 gam
D. 32,3 gam.
+ Br2
Ag 2O du / NH 3 ,t 0
+ NaOH ,t 0
+ 2 CuO ,t 0
Cõu 21. Cho sơ đồ biến hóa sau: C3H6
X1 X2 X3 +
X4 (tạp chức).
Hãy cho biết công thức cấu tạo đúng của các chất X1, X2, X3, X4 ?
A. BrCH2-CH2-CH2Br; HO-CH2-CH2-CH2OH; O=CH-CH2-CH=O; O=CH-CH2-COOH
B. BrCH2-CH2-CH2Br; HO-CH2-CH2-CH2OH; HO-CH2-CH2-CH=O; HO-CH2-CH2-COOH
C. CH3-CHBr-CH2Br; CH3-CH(OH)-CH2OH; CH3-CH(OH)-CH=O; CH3-CH(OH)-COOH
D. CH3-CHBr-CH2Br; CH3-CH(OH)-CH2OH; CH3-C(=O)-CH=O; CH3-C(=O)-COOH
Cõu 22. Mụ t hin tng thớ nghim no sau õy khụng ỳng ?
A.un núng dung dch lũng trng trng, xut hin kt ta trng.
B.Nh vi git dung dch HNO3 vo dung dch lũng trng trng thy xut hin kt ta mu vng.
C.t chỏy mt mu lũng trng trng xut hin mựi khột nh mựi túc chỏy.
D.Nh vi git dung dch NaOH v dung dch CuSO 4 vo dung dch lũng trng trng, trn u thy xut hin mu
vng.
Cõu 23. Polime no di õy thc t khụng s dng sn xut cht do ?
A. Poli(vinyl clorua)
B. Poliacrilonitrin
C. Polimetylmetacrylat
D. Poliphenol fomanehit
ANLAO : 26 12 2010


Trang 2/4 BI HNG O


BI HNG O THPT ANLO _ T: 0936830690
Cõu 24. Cho hn hp X gm 11,6 gam oxit st t v 3,2 gam Cu tỏc dng vi 400 ml dung dch HCl 1M. Kt thỳc
phn ng, cho dung dch thu c tỏc dng vi dung dch AgNO3 d thỡ khi lng kt ta thu c l
A. 28,7 gam.
B. 57,4 gam.
C. 73,6 gam.
D. 114,8 gam.
Cõu 25. thu c kt ta hon ton Al(OH)3 t dung dch mui cú th thc hin phn ng:
A. Cho dung dch AlCl3 tỏc dung vi dung dch NaOH d
B. Cho dung dch Al2(SO4)3 tỏc dng vi dung dch Ba(OH)2 va
C. Cho dung dch AlCl3 vi dung dch NH3 d.
D. Cho dung dch NaAlO2 tỏc dng vi dung dch HCl d
Cõu 26. Chất X có công thức phân tử C8H15O4N. Từ X, thực hiện biến hóa sau:
C8H15O4N
+ dung dịch NaOH d ,t0
Natri glutamat + CH4O + C2H6O
Hãy cho biết, X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cõu 27. Cú hai cht bt riờng bit Fe3O4 v Fe2O3, phõn bit hai cht bt cú th dựng hoỏ cht l:
A. Dung dch HNO3
B. Dung dich HCl
C. Dung dch HCl v Cu
D. Dung dch H2SO4 loóng v Al

Cõu 28: Cho t t lung khớ CO2 sc vo dung dch NaAlO2 cho n d hin tng xy ra l:
A. Dung dch vn c sau ú trong tr li
B. Dung dch b vn c
C. Thi gian u khụng cú hin tng gỡ, sau ú dung dch vn c
D. Khụng cú hin tng gỡ.
Cõu 29. Nhỳng thanh kim loi R (hoỏ tr II)cú khi lng 9,6g vo dung dch cha 0,24 mol Fe(NO 3)3. Sau mt thi
gian ly thanh kim loi ra, dung dch thu c cú khi lng bng khi lng dung dch ban u, thanh kim loi sau
ú em ho tan bng dd HCl d thỡ thu c 6,272 lit H2(ktc). Kim loi R l
A. Zn.
B. Mg.
C. Ni.
D. Cd.
Cõu 30. iu khng nh no sau õy khụng ỳng ?
A.un núng ru metylic vi axit H2SO4 c 170oC khụng thu c anken.
B.Anilin khụng lm nc quỡ tớm hoỏ xanh.
C.Phenol tỏc dng vi dung dch nc brom to kt ta trng.
D.Tt c cỏc ru no a chc u ho tan c Cu(OH)2 to dung dch mu xanh lam.
Cõu 31. Cho a mol AlCl3 tỏc dng vi dung dch cha b mol NaOH. sau phn ng thu c kt ta thỡ t l a : b
bng
A. a/b = 1/5
B. a/b = 1/4
C . a/b > 1/4
D . a/b < 1/4
Cõu 32. Cho 6,94 gam hn hp gm FexOy v Al ho tan hon ton trong 100 ml dung dch H 2SO4 1,8 M, to ra
0,672 lớt H2 (ktc). Bit khi lng H2SO4 ó ly d 20% so vi lng cn thit cho phn ng . FexOy l
A. FeO
B. Fe2O3
Fe3O4
D. Bi toỏn khụng gii c.
Cõu 33. nhn bit cỏc cht etanol, propenol, etylenglycol, phenol cú th dựng cp cht:

A. nc brom v dung dch NaOH
B. nc brom v Cu(OH)2
C. dung dch NaOH v Cu(OH)2
D. dung dch KMnO4 v Cu(OH)2
Cõu 34. Cho Na d vo m gam dung dch ru etylic trong nc, thy lng hiro bay ra bng 0,03m gam. Nụng
phn trm C2H5OH trong dung dch bng
A. 75,57 %
B. 72,57 %
C. 70,57 %
D. 68,57 %
Cõu 35. Cỏc dung dch sau cú cựng nng mol/lit : NH3, Na2CO3, NaOH, NH4Cl. pH ca chỳng tng dn theo th
t
A. NH3, Na2CO3, NaOH, NH4Cl
B. NH4Cl, Na2CO3, NaOH, NH3
C. NH3, NH4Cl, NaOH, Na2CO3
D. NH4Cl, Na2CO3, NH3, NaOH
Cõu 36. Kt lun no sau õy khụng ỳng ?
A.Hn hp Na2O + Al2O3 cú th tan ht trong nc.
B.Hn hp Fe2O3 + Cu cú th tan ht trong dung dch HCl.
C.Hn hp KNO3 + Cu cú th tan ht trong dung dch NaHSO4.
D.Hn hp FeS + CuS cú th tan ht trong dung dch HCl.
Cõu 37. Cho s phn ng : X + HNO3 loóng Fe(NO3)3 + NO + H2O. S cht X cú th thc hin phn ng
trờn l
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6.

Cõu 38. Trong s phn ng : a) Cu + X
Y + Z ; b) Fe + Y Z + Cu

ANLAO : 26 12 2010

Trang 3/4 BI HNG O


BÙI HƯNG ĐẠO THPT ANLÃO _ ĐT: 0936830690
c) Fe + X → Z.
d) Z + Cl2 → X.
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. FeCl3 ; FeCl2 ; CuCl2
B. FeCl3 ; CuCl2 ; FeCl2
C. AgNO3 ; Fe(NO3)2 ; Cu(NO3)2
D. HNO3 ; Cu(NO3)2 ; Fe(NO3)3
Câu 39. X là một anđehit mạch hở, một thể tích hơi của X kết hợp được với tối đa 3 thể tích H 2, sinh ra ancol Y. Y
tác dụng với Na dư được thể tích H 2 đúng bằng thể tích hơi của X ban đầu ( các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều
kiện). X có công thức tổng quát là
A. CnH2n – 1CHO
B. CnH2n (CHO)2
C. CnH2n + 1CHO
D. CnH2n – 2 (CHO)2.
Câu 40. Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Các axit hữu cơ đều tan trong nước .
B. Các axit hữu cơ đều làm đỏ quỳ tím.
C. Các axit hữu cơ đều ở thể lỏng.
D. Axit fomic mạnh nhất trong dãy đồng đẳng.
Câu 41. Trong dãy biến hoá sau
C2H6 → C2H5Cl → C2H5OH → CH3CHO → CH3COOH → CH3COOC2H5 → C2H5OH
Số phản ứng oxi hoá khử là
A. 2
B. 3

C. 4
D. 6
Câu 42. Có 2 axit cacboxylic X và Y. Trộn 1 mol X với 2 mol Y rồi cho tác dụng với Na dư được 2 mol H 2 . Trộn 2
mol X với 1 mol Y rồi cho tác dụng với Na dư được 2,5 mol H2. Số nhóm chức trong X và Y là
A. X, Y đều đơn chức.
B. X đơn chức, Y 2 chức
C. X 2 chức, Y đơn chức.
D. X, Y đều 2 chức
Câu 43. Khi đốt cháy các đồng đẳng của một loại ancol thì tỉ lệ nCO 2 : nH2O tăng dần khi số nguyên tử C trong ancol
tăng dần. Công thức của dãy đồng đẳng ancol là
A. CnH2nO, n ≥ 3
B. CnH2n + 2O, n ≥ 1
C. CnH2n – 6O, n ≥ 7
D. CnH2n – 2O, n ≥ 3
Câu 44. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Điều khẳng định nào sau đây
luôn đúng.
A. X là một anken
B. X là một xicloankan
C. Phân tử X chứa một liên kết π
D. Tỉ lệ số H : số C trong X luôn bằng 2:1
Câu 45. Tơ capron là một loại
A. tơ axetat
B. tơ visco
C. tơ poliamit
D. tơ polieste.
Câu 46. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch Ag2O/NH3 là
A. axetandehit, butin -1, eten
B. axetandehit, butin -2, etin
C. natri fomiat, vinylaxetilen, etin
D. natri fomiat, vinylaxetilen, eten.

Câu 47. Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cức trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catot và một lượng
khí X ở anot. Hấp thụ toàn bộ lượng khí x trên vào 200 ml dung dịch NaOH ( ở nhiệt độ thường ). Sau phản ứng,
nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH
là (Cu = 64)
A. 0,15M
B. 0,2M
C. 0,1M
D. 0,05M.
Câu 48. α -aminoaxit X chứa một nhóm –NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl(dư) , thu được 13,95 gam
muối khan. công thức cấu tạo thu gọn của X là(cho H = 1, C = 12, O = 16, N = 14, Cl = 35,5)
A. H2NCH2COOH
B. H2NCH2CH2COOH
C. CH3CH2CH(NH2)COOH
D. CH3CH(NH2)COOH
Câu 49. Cho dãy các chất : Ca(HCO 3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính
chất lưỡng tính là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 50. Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO 2. Mặt khác để trung hoà a mol Y cần vừa đủ 2a
mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là
A. HOOC-CH2CH2-COOH
B. C2H5COOH
C. CH3-COOH
D. HOOC-COOH.

…………….END………………

ANLAO : 26 – 12 – 2010


Trang 4/4 – BÙI HƯNG ĐẠO



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×