Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề và đáp án thi thử ĐH số 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.9 KB, 6 trang )

wWw.VipLam.Info
ĐỀ LUYỆNTHI ĐẠI HỌC
ĐỀ 33
( Thời gian làm bài 150 phút )
A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH ( 7 điểm)
Câu 1. (3,5 điểm)
Cho hàm số : y =

−x+2
(C )
2x + 1

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C ) , trục Ox và trục Oy
.
c) Xác định m để đường thẳng (d ) : y = x + 2m cắt đồ thị (C ) tại hai
điểm phân biệt.
Câu 2. (1,5 điểm)
Tính các tích phân :
π
2

1

a) I= cos 2 x.sin xdx

2

0

b) J= ∫ (


0

x
x +1
3

) 2 dx

Câu 3. (2 điểm)
Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1 ; 0 ; 0) , B(0 ; 2 ; 0) ,
C(0 ; 0 ; 3).
a) Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm B, C và song
song với đường thẳng OA.
b) Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O trên
mặt phẳng(ABC).
B.PHẦN RIÊNG : ( 3 điểm)
Học sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho
chương trình đóI)
I)Theo chương trình chuẩn.
1) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số :
y = − x 3 − 3x 2 + 4
trên đoạn [-3;2].
2) Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu ( S ) đi qua hai điểm
A(-2 ; 4 ; 1), B(2 ; 0 ; 3 )
và có tâm I thuộc đường thẳng (d):

x −1 y + 2 z − 3
=
=
2

−1
−2

II)Theo chương trình nâng cao.
1) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số :
trên đoạn [-3;2].
y = x 2 + 2x + 5
2) Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu ( S ) đi qua ba điểm
A(-2 ; 4 ; 1), B(2 ; 0 ; 3 ), C(0 ; 2 ; -1) và có tâm I thuộc mp(P) có phương trình: x
+ y – z + 2 = 0.
HẾT


wWw.VipLam.Info

HƯỚNG DẨN ĐỀ 2
A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH ( 7 điểm)
Câu 1. (3,5 điểm)
Cho hàm số : y =

−x+2
(C )
2x + 1

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
1
2

Tập xác định : R \ {− }
Sự biến thiên.


−5
−1
< 0, ∀x ≠
2
2
(2 x + 1)
−1
−1
Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; ) và ( ;+∞)
2
2

. chiều biến thiên : y ' =

Hàm số không có cực trị

− x + 2 −1
=
2x + 1
2
Lim− y = −∞ và Lim+ y = +∞

y = Lim
Tiệm cận : xLim
→ ±∞
x → ±∞
x→

−1

2

x→

−1
2

Đường thẳng y =

−1
là tiệm cận ngang
2

Đường thẳng x =

−1
là tiệm cận đứng.
2

Bảng biến thiên


wWw.VipLam.Info
x

-

y’
y -1/2




-1/2
+



−∞

+

-1/2

Đồ thị cắt trục Oy tại điểm ( 0 ; 2 ), cắt trục Ox tại điểm ( 2 ; 0 )
Vẽ đồ thị .
Lưu ý: Giao điểm của hai tiệm cận là tâm đối xứng của đồ thị.
b)Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C ) , trục Ox và trục Oy
Giao điểm với trục Ox : ( 2 ; 0 )
Giao điểm với trục Oy : ( 0 ; 2 ).

−x+2
≥ 0 với x ∈ [0 ; 2] nên diện tích hình phẳng cần tìm :
2x + 1
2
2
−x+2
−1 5 / 2
−1
5
2

S=∫
dx = ∫ ( +
)dx = ( x + Ln 2 x + 1 ) 0
2x + 1
2 2x + 1
2
4
0
0
5
S = − 1 + Ln5 ( đvdt)
4
C)Xác định m để đường thẳng (d ) : y = x + 2m cắt đồ thị (C ) tại hai

Vì y =

điểm phân biệt.
Hoành độ giao điểm của (d ) và đồ thị ( C ) thỏa phương trình :
−x + 2
−1
= x + 2m ( x ≠ )
2x +1
2
2
2 x + 4mx + 2 x + 2m − 2 = 0
 x 2 + (2m + 1) x + m − 1 = 0


⇔  −1 2
⇔ 1

2( ) − 2m − 1 + 2m − 2 ≠ 0
 −1 − 2 ≠ 0
 2
2
2
2
x + (2m + 1) x + m − 1 = 0 có∆ = 4m + 5 > 0, ∀m
Vậy với mọi m đường thẳng ( d ) luôn cắt (C ) tại hai điểm phân biệt

Câu 2

Tính các tích phân :

π
2

a) I= cos 2 x.sin 2 xdx

0

π
2

Vậy I = ∫ ( 12 cos 2x- 14 − 14 cos 4 x)dx = ( 14 sin 2 x − 14 x − 161 sin 4 x)
0

π
2

0


=−

π
8


wWw.VipLam.Info
1

b) J= ∫ (
0

1

x
x3 + 1

x2
dx
3
2
0 ( x + 1)

) 2 dx = ∫

Đặt u = x 3 + 1 thì du = 3 x 2 dx
Ta có : x = 0 thì u = 1 ; x = 1 thì u = 2
2


Vậy J=

du

∫ 3u

2

1

=−

1
3u

2
1

=

−1 1 1
+ =
6 3 6

Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1 ; 0 ; 0) , B(0 ; 2 ; 0) , C(0 ;
0 ; 3).
a)Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm B, C và song
song với đường thẳng OA.
Ta có BC = (0 ; − 2 ; 3) ;
OA = (1 ; 0 ; 0)

Mp(P) đi qua BC và song song với OA nên có vectơ pháp
tuyến là :
n = (0 ; 3 ; 2 ) Mp(P) đi qua điểm B(0 ; 2 ; 0), có
vectơ pháp tuyến
n = (0 ; 3 ; 2 ) nên có phương trình : (y – 2)3 + 2z = 0 ⇔ 3y + 2z – 6
=0
b)Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O trên
mặt phẳng(ABC).
Phương trình mp(ABC) :

x y z
+ + = 1 ⇔ 6x + 3y + 2z − 6 = 0
1 2 3

Đường thẳng OH vuông góc với mp(ABC) nên có vecto chỉ phương là vecto pháp
tuyến của mp(ABC) : ( 6 ; 3 ; 2 )
x = 6t

Phương trình tham số của đường thẳng OH:  y = 3t
z = 2t


H là giao điểm của OH và mp(ABC) nên tọa độ H thỏa hệ :
x = 6t
 y = 3t


z = 2t
6x + 3y + 2z - 6 = 0


Giải hệ trên ta được H (

36 18 12
; ; )
49 49 49

B.PHẦN RIÊNG : ( 3 điểm)
I)Theo chương trình chuẩn.
1) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số : y = − x 3 − 3 x 2 + 4
y = − x 3 − 3 x 2 + 4 xác định và liên tục trên R


wWw.VipLam.Info
y ' = −3 x 2 − 6 x ⇒ y ' = 0 ⇔ x = 0; x = −2

thuộc đoạn [ - 3 ; 2 ])
Xét trên trên đoạn [-3;2]:
Ta có y(-3) = 4 ; y(-2) = 0 ; y(0) = 4 ; y(2) = - 16
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 4 , đạt tại x = -3 hoặc x = 0
và giá trị nhỏ nhất của hàm số là -16 đạt tại x =2.
3) Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu ( S ) đi qua hai điểm A(-2
x = 2 - t

; 4 ; 1), B(2 ; 0 ; 3 ) và có tâm I thuộc đường thẳng (d):  y = 3t
z = 1 + 6t


Vì mặt cầu (S) qua hai điểm A, B nên tâm I của mặt cầu thuộc mặt trung
trực của AB.
Trung điểm của AB là : K (0 ; 2 ; 2 )


Vecto AB = (4 ; − 4 ; 2)
Phương trình mp trung trực của AB : (x-0)4 +(y-2)(-4)+(z-2)2 = 0
⇔ 2x − 2 y + z + 2 = 0
Ta có I là giao điểm của đường thẳng
( d ) và mp trung trực của AB nên tọa độ tâm I thỏa :
x = 2 − t
 y = 3t


z = 1 + 6t
2x − 2y + z + 2 = 0

Giải hệ trên ta được I ( −

3 21
;
; 22)
2 2

3
2

Bán kính mặt cầu (S) : IB = ( − − 2) 2 + (
3
2

Phương trình mặt cầu ( S ) ( x + ) 2 + ( y −

21 2

967
) + ( z − 22) 2 =
2
2

II)Theo chương trình nâng cao.
1) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số :
trên đoạn [-3;2].
y = x 2 + 2x + 5
Ta có tập xác định của hàm sô là R
Hàm số liên tục trên R.
y'=

x +1
x + 2x + 5
2

21 2
967
) + 19 2 =
2
2

⇒ y ' = 0 ⇔ x = −1∈ [−3; 2 ]

Ta có y(-3) = 8 ; y(-1) =2 ; y(2) = 13
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 13 , đạt tại x = 2
và giá trị nhỏ nhất của hàm số là 2 đạt tại x = -1



wWw.VipLam.Info
2) Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu ( S ) đi qua ba điểm A(-2 ; 4
; 1), B(2 ; 0 ; 3 ), C(0 ; 2 ; -1) và có tâm I thuộc mp(P) có phương trình: x + y – z +
2 = 0.
Vì mặt cầu (S) qua hai điểm A, B nên tâm I của mặt cầu thuộc mặt trung
trực của AB.
Trung điểm của AB là : K (0 ; 2 ; 2 )

Vecto AB = (4 ; − 4 ; 2)
Phương trình mp trung trực của AB : (x-0)4 +(y-2)(-4)+(z-2)2 = 0
⇔ 2x − 2 y + z + 2 = 0
(1)
Vì mặt cầu (S) qua hai điểm B,C nên tâm I của mặt cầu thuộc mặt trung
trực của BC.
Trung điểm của BC là : J (1 ; 1 ; 1 )

Vecto BC = (−2 ; 2 ; − 4)
Phương trình mp trung trực của BC : (x-1)(-2) +(y-1)(2)+(z-1)(-4) = 0
⇔ − x + y − 2 z + 2 = 0 (2)
Theo giả thiết tâm I thuộc mp(P):x + y – z + 2 = 0
(3)
Vậy tọa độ I thỏa hệ phương trình ( 1 ) , ( 2 ) , ( 3 ). Giải hệ này ta được
I( -1 ; 1 ; 2).
Bán kính mặt cầu ( S ) : IA = 11
Vậy phương trình mặt cầu ( S ): ( x + 1) 2 + ( y − 1) 2 + ( z − 2) 2 = 11
………………………………




×