Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

THI THPT HAIDUONG GIẢI PT HPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.49 KB, 2 trang )

MỘT SỐ ĐỀ THI TUYỂN SINH THPT HẢI DƯƠNG
(Đề thi của tỉnh Hải Dương 1-8-1996chẵn)Câu2:Giải các phương trình.
a) (x2-x+1)2=2x2-2x+5
b)
x +1=x-11
(Đề thi của tỉnh Hải Dương 2-8-1996lẻ)Câu2:Giải các phương trình
a) 10+3x=x+18
b) x − 2 (x2-9)=0
(Đề thi của tỉnh Hải Dương 4-8-1998)Câu1(2đ)
1)Giải bất phương trình :

2x − 3 x + 2 x −1

<
2
6
3

đáp số:-1;2
đáp số:16
đáp số:4
đáp số:2;3

đs: x< 3

2)Giải phương trình : (x-1)(x-2)=10-x

đs:4;-2

2x − 3y = −5
 −3x + 4y = 2



(Đề thi của tỉnh Hải Dương 5-8-1998)Câu I (2đ)Giải hệ phương trình: 

Đáp số: x=14

(Đề thi của tỉnh Hải Dương 4-7- 2000chẵn)Câu IIGiải các phương trình :
1) x2 + x – 20 = 0

Đáp số: 4;-5

1
1
1
+
=
2)
x − 3 x −1 x
3) 31 − x = x − 1 .

; y=11

Đáp số: ± 3
Đáp số: 6

(Đề thi của tỉnh Hải Dương 6-7- 2001chẵn)Câu I (3,5đ) Giải các phương trình sau:
1) x2 – 9 = 0
đáp số: ±3
2) x2 + x – 20 = 0
đáp số:4;-5
2

3) x – 2 3 x – 6 = 0.
đáp số: 3 ± 3
(Đề thi của tỉnh Hải Dương 6-7- 2001lẻ)Câu I (3,5đ)Giải các phương trình sau:
1) x2 – 4 = 0
đáp số: ±2
2
2) x + 3x – 18 = 0
đáp số:3;-6
3) x2 – 2 2 x – 7 = 0.
đáp số: 2 ± 3
Câu IV (1đ)Tìm các cặp số nguyên (x, y) thoả mãn phương trình: 3 x + 7 y = 3200 .
(Đề thi của tỉnh Hải Dương năm học 5-7-2001lẻ)Câu I (3,5đ)Giải các phương trình sau :
1) 2(x – 1) – 3 = 5x + 4
đáp số:-3
2) 3x – x2 = 0
đáp số: 0;3
3)

x −1 x +1

= 2.
x
x −1

đáp số:-1;

Câu IV (1đ) Chứng minh rằng

1
2


5 − 2 là nghiệm của phương trình: x2 + 6x + 7 =

2
, từ đó phân tích đa thức x3 + 6x2 +
x

7x – 2 thành nhân tử.
(Đề thi của tỉnh Hải Dương 5-7-2001chẵnCâu I (3,5đ)Giải các phương trình sau :
1) 3(x – 1) +5 = 7x -6
đáp số:2
2
2) 4x – x = 0
đáp số: 0 ;4
3)

x + 1 x −1

= 2.
x
x +1

đáp số: 1;

(Đề thi của tỉnh Hải Dương 4-7-2002chẵn)Câu I (3đ)Giải các phương trình:
1) 4x2 – 1 = 0
2)
3)

x + 3 x + 1 x 2 − 4x + 24


=
x−2 x+2
x2 − 4
4x 2 − 4x + 1 = 2002 .

đáp số: ±

1
2

đáp số:8
đáp số:

2003 2001
;−
2
2

(Đề thi của tỉnh Hải Dương 4-7-2002lẻ)Câu I (3đ) Giải các phương trình:
1) 9x2 – 1 = 0

đáp số: ±

1
3

−1
2



2)

x − 3 x − 2 x 2 − 7x

= 2
x +1 x −1
x −1

3)

4x 2 + 4x + 1 = 2002 .

đáp số:5
đáp số:

−2003 2001
;
2
2

(Đề thi của tỉnh Hải Dương 11-7- 2003chẵn )Câu II (2,5đ) Giải các phương trình sau:
1)

1
1
1
+
=
x−4 x+4 3


đáp số:8;-2

1
1
1
+
=
x −3 x +3 4

đáp số:-1;9

2) (2x – 1)(x + 4) = (x + 1)(x – 4)
(Đề thi của tỉnh Hải Dương 11-7- 2003lẻ )Câu II (2,5đ)Giải các phương trình sau :
1)

đáp số:0;-10

2) (2x + 1)(x- 4) = (x - 1)(x + 4)
đáp số:0;10
(Đề thi của tỉnh Hải Dương 12-7-2005;đề lẻ)Câu V (1đ)
Gọi x1, x2, x3, x4 là tất cả các nghiệm của phương trình (x + 1)(x + 3)(x +5)(x + 7) = 1. Tính: x 1x2x3x4.
(Đề thi của tỉnh Hải Dương 12-7-2005;đề chẵn)Câu V (1đ)
Gọi x1, x2, x3, x4 là tất cả các nghiệm của phương trình (x + 2)(x + 4)(x + 6)(x + 8) = 1. Tính: x 1x2x3x4.
(Đề thi của tỉnh Hải Dương năm học 2006 – 2007)Bài 1 (3đ)
1) Giải các phương trình sau:

3
4


a) 4x + 3 = 0

đáp số: −

b) 2x - x2 = 0

đáp số:0;2

2x − y = 3
.
5 + y = 4x

2) Giải hệ phương trình: 

đáp số:(1;-1)

(Đề thi của tỉnh Hải Dương năm học 2006 – 2007)Bài 1 (3đ)
1) Giải các phương trình sau:
a) 5(x - 1) - 2 = 0
b) x2 - 6 = 0
2) Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng y = 3x - 4 với hai trục toạ độ.

đáp số:(0;-4);(

4
;0)
3

(Đề thi của tỉnh Hải Dương 2007 – 2008)Câu I (2đ). Giải các phương trình sau:
1) 2x – 3 = 0;

2) x2 – 4x – 5 = 0.
(Đề thi của tỉnh Hải Dương 30/6/ 2007)Câu I (2đ).

2x + 4 = 0
.
 4x + 2y = −3

1) Giải hệ phương trình 

đáp số:(-2;2,5)

2) Giải phương trình x 2 + ( x + 2 ) = 4 .
2

đáp số:0;-2

(Đề thi của tỉnh Hải Dương 26-6-2008)Câu I: (3,0 điểm)1) Giải các phương trình sau:
a) 5.x − 45 = 0
b) x( x + 2) - 5 = 0
(Đề thi của tỉnh Hải Dương 28-6-2008 )Câu I: ( 2,5 điểm)1) Giải các phương trình sau:
a)

1
5− x
+1 =
x−2
x−2

b) x2 – 6x + 1 = 0


(Đề thi của tỉnh Hải Dương 06-7-2009 )CâuI:(2đ) Giải phương trình và hệ phương trình:

y = x − 2
2 x + 3 y = 9

b) 

a) 2(x-1)=3-x

(Đề thi của tỉnh Hải Dương 08-7-2009-120’)Câu1(2đ) Giải phương trình và hệ phương trình:
a)

x −1
x +1
+1 =
2
4

x = 2 y
x − y = 5

b) 

(Đề thi của tỉnh Hải Dương 06-7-2010-120’)Câu1(3điểm)

2
a) x − 4 = 0
3

1)Giải các phương trình sau:


b) x4-3x2-4=0

(Đề thi của tỉnh Hải Dương 08-7-2010-120’)Câu1(3điểm)

 x = 2y − 3
y = 2x − 3

b)Giải hệ phương trình 



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×