Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Oxi hoa khu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.67 KB, 16 trang )

Tuyển chọn các bài tập Hóa học Trung học phổ thông luyên thi Đại học. Phần Đại cương + Vô cơ

Vấn đề 3

PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
I – BÀI TẬP TỰ LUẬN
I.1 Dạng 1. Cân bằng phản ứng chỉ có 1 sản phẩm khử
1. Mg
+
HNO3 →
Mg(NO3)2
+
N2O +
H2O
2. Mg
+
HNO3 →
Mg(NO3)2
+
N2
+
H2O
3. Zn
+
HNO3 →
Zn(NO3)2
+
NH4NO3
+
H2O
4. Fe


+
HNO3 →
Fe(NO3)3
+
N2O +
H2O
5. KClO3 → KCl + KClO4.
6. NaBr + H2SO4 + KMnO4 → Na2SO4+ K2SO4 + MnSO4 + Br2 +H2O.
7. K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 +H2O.
8. Cl2 + KOH → KCl + KClO + H2O.
9. C + HNO3 →
CO2 + NO + H2O.
10. Cu(NO3)2 → CuO + NO2 + O2.
11. FeSO4 + H2SO4 + HNO3 → Fe2(SO4)3 + NO + H2O.
12. NaNO2 → NaNO3 + Na2O + NO.
13. MnO2 + K2MnO4 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 +KMnO4 +H2O.
14. SO2 + FeCl3 +H2O → FeCl2 + HCl + H2SO4 . 15. O3 + KI + H2O → KOH + O2 + I2.
15. KMnO 4 + HNO 2 + H 2SO 4 → K 2SO 4 + MnSO 4 + HNO 3 +H 2 O.
16. KNO3 + S + C → K 2S + N 2 + CO 2 .
18. HNO3 → NO 2 + O 2 + H 2 O.

17 . Al + NaOH + H 2 O → NaAlO 2 + H 2

19. FeCO3 + HNO3 → Fe(NO3 )3 + CO 2 + NO 2 + H 2 O.
20. Mg + HNO3 → NH 4 NO3 + Mg ( NO3 )2 + H 2O
→ KAlO2 + NH 3
21. Al + KNO3 + KOH + H 2O 
22. KBr + PbO2 + HNO3 → Pb( NO3 ) 2 + Br2 + KNO3 + H 2O
23. Ca3 ( PO4 ) 2 + SiO2 + C → P4 + CaSiO3 + CO
24. KMnO4 + Na2 SO3 + H 2 SO4 → MnSO4 + Na2 SO4 + K 2 SO4 + H 2O

25. P + HNO3 + H 2O → H 3 PO4 + H 2O
26. P + H 2 SO4 → H 3 PO4 + SO2 + H 2O
27. KMnO4 + PH 3 + H 2 SO4 → K 2 SO4 + MnSO4 + H 3 PO4 + H 2O
28. FeSO4 + HNO3 → NO + ...
30. Fe3O4 + H 2 SO4 → SO2 ..

29. SO2 + FeCl3 + H 2O → FeCl2 + ...
31. FeO + HNO3 → NO...

32. H2O2 + KMnO4 + H2SO4 → O2 + K2SO4 + MnSO4 + H2O

I.2 Dạng 2. Cân bằng phản ứng có nhiều sản phẩm khử
1. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + NO2 + H2O
2. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + NO2 + N2 + H2O
3. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + NO2 + N2 + N2O + H2O
4. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + NO2 + N2 + N2O + NH4NO3 + H2O
5. Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + NO + N2O + H2O biết VNO : VN 2O = 1:2
6. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + NO2 + H2O biết VNO : VNO2 = 1:3
7. Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + NO + NO2 + H2O biết VNO : VNO2 = 2:3
8. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + NO2 + N2 + H2O biết VNO : VNO2 : VN 2 = 1:2:1
Sưu tầm và biên soạn: Hoàng Nam Ninh – – 01679 848 898

26


Tuyển chọn các bài tập Hóa học Trung học phổ thông luyên thi Đại học. Phần Đại cương + Vô cơ

I.3 Dạng 3. Cân bằng phản ứng mà chất khử chứa nhiều nguyên tố cùng thay
đổi số oxi hóa.
1. FeS + HNO3 + H 2O → Fe(NO 3 )3 + Fe 2 (SO 4 )3 + NH 4 NO 3

2. FeS + HNO3 → NO + H 2SO 4 +Fe(NO3 )3 + H 2O
3. FeS2 + HNO3 → NO + H 2SO 4 +Fe(NO3 )3 + H 2 O
4. CuFeS2 + Fe 2 (SO 4 )3 + O 2 + H 2O → CuSO 4 + FeSO 4 + H 2SO 4
5. K 2 Cr2 O7 + FeCl2 + HCl → CrCl3 + Cl2 + FeCl3 + KCl + H 2 O
6 . Cu 2S.FeS2 + HNO3 → Fe(NO3 )3 + Cu(NO 3 ) 2 + H 2SO 4 + NO + H 2 O.
7. CuS+ HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + S +H2O.
8. FeCu2S2 + O2 → Fe2O3 + CuO + SO2.
9. CrI3 + KOH + Cl 2 → K 2CrO 4 + KIO 4 + KCl + H 2O.
10. As2S3 + HNO3 + H2O → H3AsO4 + NO + H2SO4

I.4 Dạng 4. Cân bằng phản ứng tổng quát
1. Fe x O y + H 2SO 4 → Fe 2 (SO 4 )3 + SO 2 + H 2O.
3. Fe x O y + H 2SO 4 → SO2 ...
5. FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
7. M + HNO3 → M(NO3)n + NO + H2O.
9. FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O.
11. FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + NzOt + H2O

2. Fe x O y + HNO3 → Fe(NO3 )3 + NO + H 2 O
4. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NxOy + H2O
6. M + HNO3 → M(NO3)3 + NO2 + H2O.
8. M + H2SO4 → M2(SO4)n + SO2 + H2O.
10. Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3+NxOy+H2O.

I.5 Dạng 5. Cân bằng phản ứng có đặt thêm ẩn phụ
1. Cu + KNO3 + KHSO4 → CuSO4 + K2SO4 + NO + H2O
2. MnCl2 + PbO2 + KHSO4 → HMnO4 + Cl2 + K2SO4 + PbSO4 + H2O
3. As2S3 + KNO3 + KHSO4 + H2O → H3AsO4 + K2SO4 + NO

I.6 Dạng 6. Cân bằng phản ứng hữu cơ

1. KMnO 4 + H 2C 2O 4 +H 2SO 4 → K 2SO 4 + MnSO 4 + CO 2 + H 2O.
2. CH 3OH +KMnO 4 + H 2SO 4 → HCOOH + K 2SO 4 + MnSO 4 +H 2 O.
3. CH 3 -CH = CH 2 + KMnO 4 + H 2 O → CH 3 -CHOH-CH 2 OH + KOH +MnO 2
4. C12 H 22 O11 + H 2SO 4 → CO 2 + SO 2 + H 2O
5. K 2 Cr2 O7 + CH 3CH 2OH + HCl → KCl + CrCl3 + CH 3CHO + H 2 O
6. C n H 2n+1OH + K 2 Cr2 O7 + H 2SO 4 → CH 3COOH + Cr2 (SO 4 )3 + K 2SO 4 + CO2 + H 2 O
7. C x H y O + KMnO 4 +HCl → CH 3CHO + MnCl 2 + CO 2 + KCl + H 2 O
8. CH2 = CH2 + KMnO4 + H2SO4 → CO2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
9. CH3CH2OH + KMnO4 + H2SO4 → CH3COOH + K2SO4 + MnSO4 + H2O
10. C2H2 + KMnO4 + H2O → H2C2O4 + KOH + MnO2
11. C6H5CH3 + KMnO4 + H2SO4 → C6H5COOH + MnSO4 + K2SO4 + H2O
12. C6H5CH2CH3 + KMnO4 + H2SO4 → C6H5COOH + CO2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
13. C2H5OH + K2Cr2O7 + H2SO4 → CO2 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
14. KMnO4 + CaC2O4 + H2SO4 → MnSO4 + CaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
15. C6H5CH = CH2 + KMnO4 + H2SO4 → C6H5COOH + CO2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
16. KMnO4 + C6H12O6 + H2O → MnO2 + CO2 + KOH.
17. HO-CH 2 -CHO + KMnO 4 + H 2O → CO 2 + KOH + MnO 2 + H 2 O.
Sưu tầm và biên soạn: Hoàng Nam Ninh – – 01679 848 898

27


Tuyển chọn các bài tập Hóa học Trung học phổ thông luyên thi Đại học. Phần Đại cương + Vô cơ

I.7 Dạng 7. Cân bằng phương trình ion thu gọn
+
→ Cu 2+ + NO + H 2 O
1. Cu + H +NO3 
+
3+

2+
22. FeS + Cu 2S + H + NO3 → Fe + Cu + SO 4 + NO +H 2O
3. Al3+ + NH3 + H2O →Al(OH)3 + NH4+

II – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Phản ứng Fe+3 + 3e → Fe0 biểu thị quá trình nào sau đây:
A. Quá trình ôxi hoá
B. Quá trình khử
C. Quá trình phân huỷ
Câu 2. Cho các phản ứng sau: Phản ứng nào là phản ứng ôxi hoá - khử?
A.
C.

o

t
CaCO3 →
CaO + CO2 ↑
o

t
NH 4Cl 
→ NH 3 ↑ + HCl ↑

D. Quá trình hoà tan

o

B


, xt
2 KClO3 t

→ 2 KCl + 3O2 ↑

D.

t
2 Al (OH ) 3 →
Al 2 O3 + 3H 2 O

o

Câu 3. Cho các phản ứng sau; phản ứng nào là phản ứng ôxi hoá khử.
o

o

, xt
A. 4 NH 3 + 5O2 t

→ 4 NO + 6 H 2 O

t
B. 2 NH 3 + 3CuO →
3Cu + N 2 ↑ +3H 2 O

→ NH 4 Cl
C. NH 3 + HCl 


t
D. 2 NH 3 + 3Cl 2 →
N 2 + 6 HCl

o

→[Cu ( NH 3 ) 4 ](OH ) 2
E. 4 NH 3 + Cu (OH ) 2 
A. A, B, C, E
B. A, B, C, D
C. A, B, D
Câu 4. Cho các phản ứng sau, phản ứng nào NH3 đóng vai trò là chất khử?
o

D. A, B, D, E.
o

, xt
A. 4 NH 3 + 5O2 t

→ 4 NO + 6 H 2 O

t
B. 2 NH 3 + 3CuO →
3Cu + N 2 ↑ +3H 2 O

→ NH 4 Cl
C. 2 NH 3 + HCl 

t

D. 2 NH 3 + 3Cl 2 →
N 2 + 6 HCl

o

o

t
E. 4 NH 3 + Cu (OH ) 2 →
[Cu ( NH 3 ) 4 ](OH ) 2

A. A, B, C
B. A, B, D
C. B, C, D, E
Câu 5. Số mol electron cần dùng để khử 0,25mol Fe2O3 thành Fe là
A. 0,25mol
B. 0,5 mol
C. 1,25 mol

D. A, C, D, E
D. 1,5 mol

Câu 6. Trong phản ứng.2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O; NO2 đóng vai trò
A. Là chất ôxi hoá.
B. Là chất khử
C. Là chất ôxi hoá, đồng thời cũng là chất khử
D. Không là chất ôxi hoá, cũng không là chất khử
Câu 7. Chọn phản ứng : R2Ox + H2SO4 đ/nóng → R2 (SO4)3
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng trao đổi khi x có giá trị là bao nhiêu?
A. x = 1

B. x = 2
C. x = 3
D. x = 1 hoặc x = 2
Câu 8. Cho các quá trình chuyển đổi qua đây:
1. S → SO2
2. H2SO4 → SO2
3. NO2 → HNO3
4. NH4NO3 → N2O
5. NH4Cl → NH3
6. SO2 + Mg → S 7. CaO → CaCO3
Trong quá trình nào có phản ôxi hoá khử.
A. 1, 2, 4, 6, 7
B. 1, 3, 4, 5, 6
C. 1, 2, 3, 4, 6
D. 2, 3, 4, 5, 7
Câu 9. Cho phương trình phản ứng hoá học sau:
1. 4HClO3 + 3H2S → 4HCl + 3H2SO4
2. 8Fe + 30 HNO3 → 8Fe(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
3. 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MaCl2 + 8H2O + 5Cl2
4. Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu
5. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl
Trong các phản ứng trên các chất khử là:
A. H2S, Fe, KMnO4, Mg, NH3
B. H2S, Fe, HCl, Mg, NH3
C. HClO3, Fe, HCl, Mg, Cl2
D. H2S, HNO3, HCl, CuSO4, Cl2
2+
3+
Câu 10. Cho các chất và Ion sau đây: Fe, Fe , Fe , H2S, S, SO2, H2SO4đ, Cl2.
a) Những chất chỉ có tính ôxi hoá là:

A. Fe, Fe2+, S, H2SO4đ, Cl2
B. Fe3+, H2SO4đ, Cl2.

Sưu tầm và biên soạn: Hoàng Nam Ninh – – 01679 848 898

28


Tuyển chọn các bài tập Hóa học Trung học phổ thông luyên thi Đại học. Phần Đại cương + Vô cơ
C. Fe2+, Fe3+, H2S, H2SO4
D. Fe2+, SO2, Cl2
b) Những chất chỉ có tính khử là:
A. Fe, Fe2+, H2S, SO2
B. Fe, Fe3+, S, H2SO4đ. C. Fe2+, Fe3+, S, SO2, Cl2
D. Fe, H2S
c) Những chất vừa có tính ôxi hoá vừa có tính khử là:
A. Fe2+, S, SO2
B. Fe, Fe2+, S, SO2
C. Fe3+, H2S, SO2, Cl2
D. Fe, S, SO2, H2SO4
Câu 11. Cho những cặp chất sau, cặp chất nào không xảy ra phản ứng?
A. O2 và Cl2.
B. HBr và Cl2
C. H2S và SO2
D. H2S và H2SO4đ
Câu 12. Cho phương trình hoá học sau:
a FeS + b HNO3 → c Fe(NO3)3 + d Fe2(SO4)4 + e NO + f H2O

Các hệ số trong phương trình hoá học trên là:
A

B
C
D

a
3
2
3
3

b
9
8
12
12

c
2
1
1
2

d
1
1
1
1

e
8

4
9
9

f
6
3
6
6

Câu 13. Cho phương trình hoá học sau:
a K2Cr2O7 + b FeSO4 + c H2SO4 → d K2SO4 + e Cr2(SO4)3 + f Fe2 (SO4)3 + g H2O
Các hệ số phương trình hoá học trên là:
a
b
c
d
e
f
A
1
6
7
1
1
3
B
1
5
6

1
1
3
C
1
6
7
1
2
2
D
1
6
7
1
1
3

g
7
7
7
6

Câu 14. Cho phương trình hoá học sau: a FeO + b HNO3 → c Fe(NO3)3 + d NxOy + e H2O

Các hệ số phương trình hoá học trên là:

a
b

c
d
e
A
5x - 2y
8x - 3y
5x – 2y
2
8x - 3y
B
x - 2y
16x - 6y
x - 2y
1
8x - 3y
C
5x - 2y
16x - 6y
5x – 2y
1
8x - 3y
D
4x - 3y
16x - 6y
4x – 3y
1
8x - 3y
Câu 15. Cho phương trình hoá học sau: a FexOy + b H2SO4đ → c Fe2(SO4)3 + d SO2+ e H2O
Các hệ số phương trình hoá học trên là:
a

b
c
d
e
A
2x
6x - 2y
2x
3x - 2y
6x - 2y
B
2
6x - 2y
x
3x - 2y
6x - 2y
C
2
3x - y
x
3x - 2y
3x - y
D
x
6x - 2y
x
3x - 2y
6x - 2y
Câu 16. Cho phương trình hoá học sau: a K2SO3 +b KMnO4 + c KHSO4 → d K2SO4 + e MnSO4 + f H2O


Các hệ số cân bằng phản ứng trên lần lượt là:

a
b
c
d
e
f
A
5
4
6
3
4
6
B
2
5
6
3
2
3
C
5
2
6
9
2
3
D

5
4
6
9
2
6
Câu 17. Cho 6,659g hỗn hợp 2 kim loại X và Y đều hoá trị II vào dung dịch H 2SO4 loãng, dư thu được
2,24 mol khí (ĐKTC), đồng thời khối lượng hỗn hợp giảm 6,5g.Hoà tan phần còn lại bằng H2SO4đ/nóng,
thu được 0,16g khí SO2. X, Y là những kim loại nào sau đây:
A. Cu và Zn
B. Cu và Mg
C. Cu và Ca
D. Hg và Zn
Câu 18. Hoà tan 10g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 1 kim loại hoá trị II và 1 kim loại hoá trị III bằng dung
dịch HCl dư thu được 0,67 lít (ĐKTC) và dung dịch A. Khi cô cạn dung dịch A, khối lượng muối khan
thu được là:
A. 11,33g

B. 10,33g

C. 9,63g

D. 12,3g

Sưu tầm và biên soạn: Hoàng Nam Ninh – – 01679 848 898

29


Tuyển chọn các bài tập Hóa học Trung học phổ thông luyên thi Đại học. Phần Đại cương + Vô cơ

Câu 19. Cho phương trình phản ứng hoá học sau: a FeO + b HNO 3  c Fe(NO3)3 + d NO2 + e NO + f
H2O. Tỉ lệ n NO2 : nNO = x : y. Các hệ số cân bằng phản ứng trên lần lượt là:
a
b
c
d
e
f
A
x + 3y
2x + 5y
6 + 5y
x + 5y
x
2x + 5y
B
3x + 5y
x+y
2x + y
3x + 5y
2x
y
C
x + 3y
4x + 10y
x + 3y
x
y
2x + 5y
D

3x + y
3x + 2y
x+ y
x + 3y
x
2y
Câu 20. Cho 4,5g bột Al nguyên chất tác dụng vừa hết với 2,2lít dung dịch HNO 3 loãng, giải phóng hỗn
hợp khí A gồm NO và N2O có tỉ khói so với hiđrô là 16,75, dung dịch B cô cạn dung dịch B thu được m g
muối khan. m có giá trị là:
A. 35,8g
B. 37,2g
C. 36,5g
D. 36,21g
Câu 21. Cho phương trình hoá học. a Al + b HNO3 → c Al(NO3)3 + d NO3 + e NO + f H2O
Nếu hỗn hợp X gồm NO2 và NO có dX/H2 = 15,3 thì hệ số cân bằng lần lượt là:
a
b
c
d
e
f
A
22
108
22
3
27
35
B
22

106
22
3
27
53
C
11
53
11
3
27
53
D
11
53
22
3
27
53
Câu 22. Hãy xác định các chất tạo thành sau phản ứng của các phản ứng sau:
a) SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + ....................
b) SO2 + KMnO4 + H2O → .........................
c) Al + FeO  ..........................................
A
B
C
D
a
HBr
HBrO

HBrO3
HBrO4
MnSO4, KHSO4,
MnSO4, K2SO4,
b
K2SO4, MnSO4
MnSO4, KHSO4
H2SO4
H2SO4
c
Al2O3, Fe
Al2O3, Fe2O3
Al2O3, Fe3O4
Al2O3, Fe, O2




2+

3+



Câu 23. Cho các chất và Ion sau: MnO4 , NO2 , Cl , K 2 S , Fe , H 2 S , SO 2 , Fe , NO3 , N2O5, SO 42 − ,
Al, HClO4, MnO, Cu.
a) Các chất và Ion chỉ có tính khử trong các phản ứng ôxi hoá - khử là:
A. NO2, K2S, Cl-, Fe2+
B. Cl-, K2S, Cu, H2S, MnO4− .


D. K2S, Cl-, Al, H2S, Cu.
C. MnO − , Fe3+, NO , N2O5, SO 2 − .
4

3

4

b) Các chất và Ion chỉ có tính ôxi hoá trong các phản ứng ôxi hoá khử là:

A. MnO4− , Fe2-, SO2, N2O5, MnO, HClO4
B. MnO4− , Fe3+, NO3 , N2O5, SO 42 − , HClO4
C. MnO4− , Fe3+, K2S, SO 42 − , HClO4
D. MnO4− , Fe2+, K2S, N2O5, HClO4
Câu 24. Có những nhận xét sau:
A. Một số axit chỉ có thể thể hiện tính ôxi hoá.
B. Một số axit chỉ có thể thể hiện tính khử.
C. Một số axit vừa có tính ôxi hoá, vừa có tính D. Cả A, B, C đều đúng.
khử.
Câu 25. a) Khi tiến hành thí nghiệm phản ứng giữa kim loại (Zn) và dung dịch axit (H 2SO4 loãng) thì
dung dịch axit. Dùng có nồng độ là:
A. 50%
B. 35%
C. 15%
D. 5%
b) Khi tiến hành thí nghiệm làm các thao tác theo trình tự.
A. Cho viên Zn vào ống nghiệm rồi rót axít vào.
B. Rót axit vào trước rồi thả viên kẽm theo thành ống nghiệm vào sau.
C. Vừa cho axit, vừa thả kẽm vào ống nghiệm.
D. A hoặc B đều đúng.

Câu 26. Khi tiến hành thí nghiệm phản ứng giữa kim loại (đinh sắt) và dung dịch muối phải làm như sau:
A. Cho đinh sắt vào ống nghiệm, rót dung dịch CuSO4 vào rồi lắc mạnh.
B. Rót vào ống nghiệm 2 ml dung dịch CuSO4, cho vào ống nghiệm 1 đinh sắt đã được đánh sạch vào,
để yên ống nghiệm khoảng 10 phút.

Sưu tầm và biên soạn: Hoàng Nam Ninh – – 01679 848 898

30


Tuyển chọn các bài tập Hóa học Trung học phổ thông luyên thi Đại học. Phần Đại cương + Vô cơ
C. Rót vào ống nghiệm 2 ml dung dịch CuSO4, cho đinh sắt vào, lắc mạnh.
D. Bỏ đinh sắt và rót dung dịch CuSO4 vào cùng 1 lúc, lắc 10 phút.
Câu 27. Hãy sắp xếp thứ tự các thao tác hợp lý khi tiến hành thí nghiệm về phản ứng ôxi hoá - khử xảy ra
trong môi trường axit.
A. Rót dung dịch FeSO4 vào 2 ống nghiệm (mỗi ống 2ml)
B. Nhỏ từng giọt dung dịch KMnO4 vào 2 ống nghiệm.
C. Thêm vào 1 ống nghiệm 1 ml dung dịch H2SO4 loãng.
D. Lắc nhẹ.
E. Quan sát hiện tượng.
1. A, B, C, E, D.
2. A, C, B, D, E.
3. B, C, A, E, D.
4. A, C, D, B, E.
Câu 28. Xác định các chất tạo thành sau phản ứng của phản ứng sau:
FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → ..........................
A. Fe2(SO4)3, MnO2, K2SO4, H2O
B. Fe2(SO4)3, MnSO4, KHSO4
C. Fe2(SO4)3, MnSO4, K2SO4, H2O
D. Fe2(SO4)3, MnSO4, SO2, KHSO4

Câu 29. Cho phản ứng hoá học. Fe2O3 + Al → FeXOy + Al2O3 Hệ số cân bằng của phản ứng trên là:
A. 3x; x - 2y, 2x, 3x -y B. 4, 3x - 2y, 3, x - 3y
C. 3x, 6x - 4y, 6, 3x - 2y
D.3, 3x - 2y, 3, 3x-y
Câu 30. Hoà tan 19,2g kim loại R trong H2SO4 đặc, dư thu được khí SO2. Cho khí này hấp thụ hoàn trong
1 lít dung dịch NaOH 0,7M. Sau phản ứng đem cô cạn dung dịch thu được 41,8g chất rắn.
R là kim loại nào sau đây:
A. Cu
B. Mg
C. Ba
D. Fe

Câu 31. Mệnh đề nào không đúng trong các mệnh đề sau?
A. Chất khử tham gia vào quá trình khử hay quá trình cho electron.
B. Chất oxi hóa là chất giảm số oxi hóa trong qu trình phản ứng.
C.Chất khử là chất tăng số oxi hoá trong quá trình phản ứng.
D.Nếu xảy ra sự oxi hóa ắt sẽ xảy ra sự khử.
Câu 32. Trong các chất sau : Cl 2, KMnO4, HNO3, H2S, FeSO4, chất nào chỉ có tính oxi hóa, chất
nào chỉ có tính khử.
A. Cl2, KMnO4 chỉ có tính oxi hóa, H2S chỉ có tính khử.
B. KMnO4 chỉ có tính oxi hóa, H2S chỉ có tính khử
C.KMnO4, HNO3 chỉ có tính oxi hóa, H2S chỉ có tính khử.
D. HNO3 chỉ có tính oxi hóa, FeSO4 chỉ có tính khử.
Câu 33. Trong phản ứng sau : 2NO2 + 2KOH → KNO3 + KNO2 + H2O
A. NO2 là chất oxi hóa, KOH là chất khử.
B. NO2 là chất khử, KOH là chất oxi hóa.
C. NO2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa.
D.Phản ứng trên không phải là phản ứng oxi hóa khử.
Câu 34. S vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây ?
A.S+O2SO2

B.S+6HNO3H2SO4+6NO2+2H2O
C.S+MgMgS
D.S+6NaOH2Na2S+Na2SO3+3H2O
Câu 35. Bạc tiếp xúc với không khí có H2S bị biến đổi thành Ag2S có màu đen :
4Ag+2H2S+O2 2Ag2S+2H2O
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng :
A.Ag là chất khử, H2S là chất oxi hóa
B. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hóa
C. Ag là chất oxi hóa, H2S là chất khử
D. Ag là chất oxi hóa, O2 là chất khử
Câu 36. Xét phản ứng : HCl+KMnO4KCl+MnCl2+Cl2+H2O
Trong phản ứng này, vai trò của HCl là :
A. Chất oxi hóa
B. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất tạo môi trường
C. Chất khử
D. Vừa là chất khử vừa là chất tạo môi trường
Câu 37. Có phản ứng hóa học : Mg + CuSO4  MgSO4 + Cu
Phương trình nào dưới đây biểu thị sự Oxy hóa cho phản ứng hóa học trên:
A. Mg2+ + 2e  Mg
B. Mg  Mg2+ + 2e
C. Cu2+ + 2e  Cu
D. CuCu2++2e
Câu 38. Phương trình nào dưới đây biểu thị đúng sự bảo toàn điện tích:
Sưu tầm và biên soạn: Hoàng Nam Ninh – – 01679 848 898

31


Tuyển chọn các bài tập Hóa học Trung học phổ thông luyên thi Đại học. Phần Đại cương + Vô cơ


A. Fe  Fe2+ + 1e
B. Fe2+ + 2e  Fe3+ C. Fe  Fe2+ + 2e
D. Fe+2e  Fe3+
Câu 39. Biến đổi hóa học nào sau đây được gọi là sự khử:
A. Mg Mg2+ + 2e
B. S2–S + 2e
C. Al3+ + 3e  Al
D.Cr2+Cr3++1e
Câu 40. Biến đổi hóa học nào sau đây được gọi là sự oxy hóa:
A. H+ + OH–  H2O
B. Ca Ca2+ + 2e
2+
C. Ca + 2e  Ca
D. CO2 + H2O  H+ + HCO3–
Câu 41. Phản ứng hóa học nào sau đây không phải là phản ứng oxy hóa - khử:
A. 2K + Cl2  2KCl
B. 2KClO3  2KCl + 3O2
C. KOH + HCl KCl + H2O
D. 2Na + 2H2O  2NaOH + H2
Câu 42. Một mol khí Clo bị khử thành ion clorua là do:
A. Nhận 1 mol electron
B. Nhận 2 mol electron
C. Nhường 1 mol electron
D. Nhường 2 mol electron
Câu 43. Một mol nhôm bị oxy hóa thành cation là do:
A. Nhận 1 mol electron
B. Nhường 2 mol electron
C. Nhận 3 mol electron
D. Nhường 3 mol electron
Câu 44. Xét các phản ứng sau đây:

(1): 2NaOH + SO2  Na2SO3 + H2O
(2): 2HNO3 + SO2  H2SO4 + NO2
(3): 2KMnO4 + 5SO2 + 2H2O  K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
(4): H2S + SO2  3S +H2O
SO2 thể hiện tính khử trong các phản ứng nào:
A. (1), (2), (3)
B. (2), (3), (4)
C. (2), (3)
D. (1), (4)
Câu 45. Số oxi hóa của S, Fe và Cu trong hợp chất CuFeS2 lần lượt là:
A. –2; +3; +2
B. –2; +2; +2
C. –2; +3; +1 D. –2; +2; +2 và –2; +3;
+1
Câu 46. Trong các phản ứng hóa hợp dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử?
A. CaCO3+CO2+H2O 
B. P2O5+3H2O 
→ Ca(HCO3)2
→ 2H3PO4
C. 2SO2+O2 
D. BaO+H2O 
→ 2SO3
→ Ba(OH)2
Câu 47. Chỉ ra mệnh đề đúng:
(1): Có những phản ứng chỉ xảy ra sự khử hoặc sự oxi hóa.
(2): Sự khử và sự oxi hóa là 2 quá trình ngược nhau nhưng cùng tồn tại đồng thời trong một phản
ứng oxi hóa khử.
(3): Một chất oxi hóa gặp một chất khử thì nhất định có phản ứng oxi hóa khử xảy ra.
(4): Trong một phản ứng không thể tồn tại một chất vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai
trò chất khử.

(5): Chất khử và chất oxi hóa có thể chỉ là một nguyên tố hoặc 2 nguyên tố khác nhau của một
chất: A. (1), (2), (3), (4)
B. (2), (4), (5)
C. (2), (4)
D. (2), (5)
Câu 48. Phát biểu nào sau đây là không đúng:
(1): Oxi hóa một nguyên tố là lấy bớt electron của nguyên tố đó
(2): Khử một nguyên tố là ghép thêm electron cho nguyên tố đó.
(3): Chất oxi hoá là chất nhận electron, chất khử là chất nhường electron.
(4): Sau phản ứng số oxi hóa của chất oxi hóa tăng lên, số oxi hóa của chất khử thì giảm xuống.
(5): Trong phản ứng oxi hóa khử, nếu có một chất khử và nhiều chất oxi hóa, thì chất oxi hoá nào
có nồng độ mol nhiều hơn sẽ cho phản ứng trước.
A. (1), (2), (3)
B. (3), (4), (5)
C. (2), (3)
D. (4), (5)
Câu 49. Điền vào các khoảng trống các từ và cụm từ được viết bằng chữ nghiêng sau: Oxi hóa;
khử; nhường bớt; nhận thêm; bị oxi hóa; bị khử.
Sự …(1)… một chất là làm cho chất đó …(2)… electron.
Sự …(3)… một chất là làm cho chất đó …(4)… electron.
Chất …(5)… là chất nhận thêm electron.
Chất …(6)… là chất nhường bớt electron.
A.(1) khử; (2) nhường bớt; (3) oxi hóa; (4) nhận thêm; (5) khử; (6) oxi hóa.
Sưu tầm và biên soạn: Hoàng Nam Ninh – – 01679 848 898 32


Tuyển chọn các bài tập Hóa học Trung học phổ thông luyên thi Đại học. Phần Đại cương + Vô cơ

B.(1) oxi hóa; (2) nhường bớt; (3) khử; (4) nhận thêm; (5) khử; (6) oxi hóa.
C.(1) oxi hóa; (2) nhường bớt; (3) khử; (4) nhận thêm; (5) oxi hóa.; (6) khử

D.(1) oxi hóa; (2) nhận thêm; (3) khử; (4) nhường bớt; (5) oxi hóa; (6) khử.
Câu 50. Hãy chỉ ra nhận xét không đúng?
A.Bất cứ chất oxi hoá nào gặp một chất khử đều có phản ứng hoá học xảy ra
B.Nguyên tố ở mức oxi hoá trung gian, vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử
C.Trong phản ứng oxi hoá - khử, sự oxi hoá và sự khử bao giờ cũng diễn ra đồng thời
D.Sự oxi hoá là quá trình nhường electron, sự khử là quá trình nhận electron
Câu 51. Những câu sau đây là đúng hay sai? (Đúng ghi Đ, sai ghi S)
A. Nhiên liệu là chất oxi hóa.
B. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 hiđrocacbon, nguyên tố cacbon chuyển thành cacbon monooxit
C. Sự chuyển một chất từ trạng thái lỏng sang rắn là 1 biến đổi vật lí tỏa nhiệt.
D. Sự bay hơi là 1 biến đổi hóa học.
Câu 52. Trong các phản ứng phân hủy dưới đây phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa
khử?
A. 2KMnO4 
B. 2Fe(OH)3 
→ K2MnO4+MnO2+O2
→ Fe2O3+3H2O
C. 4KClO3 
D. 2KClO3 
→ 3KClO4+KCl
→ 3KCl+3O2
Câu 53. Xét phản ứng: 10FeSO4 + 12KMnO4+8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + H2O.
Chọn sản phẩm của sự oxy hóa:
A. Fe2(SO4)3
B. MnSO4
C. K2SO4
D. H2O
Câu 54. Trong các hợp chất N sau đây : HNO 3, NH4NO3, N2O5, NH3, N2H4, chất nào chỉ đóng vai
trò chất khử khi tham gia phản ứng oxi hóa khử ?
A. NH3.

B. HNO3.
C. N2H4.
D.NH4NO3, N2O5.
Câu 55. Trong phản ứng 2KClO3 2KCl + 3O2 , KClO3 là:
A. chất oxi hóa
B. chất khử
C. vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
D. không phải là chất oxi hóa, không phải là
chất khử
Câu 56. Phản ứng hóa học mà SO2 không đóng vai trò chất oxi hóa, không đóng vai trò chất khử
là phản ứng nào sau đây?
A. SO2 + 2H2S  3S +2H2O
B. SO2 + 2NaOH  Na2SO3 + H2O
C. SO2 + Br2 + 2H2O  H2SO4 + 2HBr
D. Không có phản ứng nào
Câu 57. Trong phản ứng
10FeSO4 + KMnO4 + 8H2SO4  5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
A. FeSO4 là chất oxi hóa, KMnO4 là chất khử
B. FeSO4 là chất oxi hóa, H2SO4 là chất khử
C. FeSO4 là chất khử, KMnO4 là chất oxi hóa
D. FeSO4 là chất khử, H2SO4 là chất oxi hóa

Câu 58. Cho các phân tử và các ion sau đây: Cl ; Na2S; NO2: Fe2+; SO2; Fe3+; N2O5; SO4 2-; SO32-;
MnO; Na; Cu. Chất nào thể hiện tính khử:
A. Na2S; Cl–; Na; Cu
B. Fe2+; SO2; SO3 2C. MnO; Na; Cu.
D. Fe2+; Na; Cu
Câu 59. Cho các phân tử và các ion sau đây: Cu; Na; NO 2; SO2; MnO; N2O5 ; Na2S; Cl − ; SO32-;
SO4 2-; Fe2+; Fe3+. Chất nào thể hiện tính oxi hóa:
A. Fe2+; NO2; SO2

B. Fe3+; SO4 2- ; N2O5
C. N2O5; SO2; Na.
D.Cl– ;Na2S;NO2
Câu 60. Cho các phân tử và các ion sau đây: Cl − ; SO32-; SO4 2- ; Fe2+; Fe3+; Na2S; NO2; N2O5;
MnO; SO2 ; Na; Cu. Chất nào có thể đóng vai trò vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa:
A. Cl–; Na2S; NO2; Fe2+
B. NO2; Fe2+; SO2; SO32C. Na2S; Fe3+; N2O5; MnO
D. MnO; Na; Cu; NO2
Câu 61. Xét các phản ứng sau:
(1): 2HCl + Fe  FeCl2 + H2
(2): Cu2+ + Zn  Zn2+ + Cu
(3): Fe2+ + 2 OH − 
Fe(OH)2
(4): 2Na + Cl2  2NaCl
(5): HNO3 + NaOH  NaNO3 + H2O
(6): CH3 – CH2OH + CuO  CH3 – CHO + Cu + H2O
Chất nào là chất oxi hóa trong các phản ứng trên:
Sưu tầm và biên soạn: Hoàng Nam Ninh – – 01679 848 898

33


Tuyển chọn các bài tập Hóa học Trung học phổ thông luyên thi Đại học. Phần Đại cương + Vô cơ

A. Cu2+; Cl2; HNO3; CuO
B. HCl; Fe2+; HNO3; CuO
2+
C. HCl; Cu ; Cl2; CuO
D. HCl; Fe2+; HNO3; Cl2
Câu 62. Hãy sắp xếp các hạt vi mô cho dưới đây theo thứ tự tăng dần số oxi hoá của nitơ : NO 2,

NH3, NO2–, NO3–-, N2H4, NH2OH, N2, N2O, NO.
A. NH3 < N2H4 < NH2OH < N2 < N2O B. NH3 < NH2OH < N2H4 < N2 < NO < N2O < NO2– < NO2 < NO3–
C. NH3 < N2 < N2H4 < NH2OH < NO < N2O < NO2 = NO2–< NO3–
D. NH3 < N2H4 < NH2OH < N2 < NO < N2O =. NO2–< NO3–
Câu 63. Hãy xác định số oxi hoá của nitơ và sắp xếp chúng theo đúng thứ tự của các hạt vi mô
chứa nitơ sau đây : CN–, NH4+ , N2O5, NH2OH, KNO2, N2O4, AlN, NF3.
A. -4 -3 +5 +2 +3 +8 -3 -3
B. -3 -3 +5 +2 +3 +4 -3 +3
C. -3 -3 +5 +1 +3 +4 -3 -3
D. -3 -3 +5 -1 +3 +4 -3 +3
Câu 64. Số oxi hóa của S trong các chất và ion: K2S, FeS2, S, S8, Na2S2O3, S4O62-, SO2, SO42- lần
lượt là:
A. -2; -1; 0; 0; +2; +2,5; +4; +6
B. -2; -2; 0; 0; +4; +5; +4; +6
C. -2; -2; 0; 0; +2; +3; +4; +6
D. -2; -1; 0; 0; +2; +3; +4; +8
Câu 65. Trong các hạt vi mô sau, nhóm nào chứa nhiều nhất số nguyên tử lưu huỳnh có số oxi
hoá cao nhất SO3, S2O32– (NH4)2S2O8, HSO4–, SO2Cl2, H2S2O7, SF6.
A. (NH4)2S2O8
B. H2S2O7, HSO4–, SO2Cl2

C. SO3, (NH4)2S2O8, HSO4 , SO2Cl2, H2S2O7
D. SO2Cl2, (NH4)2S2O8, H2S2O7.
Câu 66. Cho các phản ứng:
1)Fe3O4 + HNO3 →
2) FeO + HNO3 →
3) Fe2O3 + HNO3 →
4) NH3 + HCl →
5) Na2O2 + H2O →

6) FeCl3 + H2S →.
Các phản ứng oxy hóa khử là:
A.1, 2 , 5 , 6.
B.1, 2, 3 , 4.
C. 3 , 4 , 5 , 6.
D. 2 , 4 , 5 , 6.
Câu 67. Tính số oxi hoá của clo trong các hợp chất sau (ghi đúng theo thứ tự hợp chất cho) :
Mg(ClO4)2, Cl2O, H[FeCl4], CaOCl2, ClF5.
A. +5
1
+5
+1 và -1
+1
B.+5
+1
-1
+1 và -1
-1
C. +7
+1
-1
-1 và -1
+5
D. +7
+1
-1
+1 và -1
+5
Câu 68. Tìm các hệ số trong phương trình phản ứng :
KBr + K2Cr2O7 + H2SO4

Br2 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
Cho kết quả theo thứ tự của phương trình phản ứng
A. 6, 1, 7, 3, 1, 4, 7
B. 6, 2, 10, 3, 2, 2, 10
C. 6, 2, 12, 3, 2, 2, 12
D. 8, 2, 10, 4, 2, 2, 10
Câu 69. Cho phản ứng sau : MnO2 + HCl
MnCl2 + Cl2 + H2O
Tìm các hệ số trong phương trình phản ứng (cho kết quả theo thứ tự).
A.1, 2, 1, 1, 2
B. 4, 1,1, 1, 2
C.1,4,1,1,2
D.1, 2, 2, 2, 2
Câu 70. Hệ số của chất oxi hóa và hệ số của chất khử trong phương trình hóa học sau đây :
P+H2SO4H3PO4+SO2+H2O
A. 5 và 2
B. 2 và 5
C. 7 và 9
D. 7 và 7
Câu 71. Cho phản ứng sau :
CH3-CH2OH + K2Cr2O7 + H2SO4
CH3COOH + Cr2(SO4)3 + K2SO4+ H2O
Tìm các hệ số trong phương trình phản ứng (cho kết quả theo thứ tự).
A.3, 2, 6, 3, 2, 2, 10
B. 2, 2, 6, 2, 2, 2, 10
C. 3, 2, 8, 3, 2, 2, 11
D. 3, 2, 8, 3, 2, 2, 12
Câu 72. Hai hệ số cơ bản x, y của phương trình hố học chưa cân bằng :
Sau khi cân bằng x, y có giá trị tương ứng là
A. 1;5.

B. 8;3.
C. 3;8.
D. 3;11.
Câu 73. Cho phương trình phản ứng : Al + HNO3  Al(NO3)3 + N2O + N2 + . . .
Nếu tỷ lệ mol giữa N2O và N2 là 2:3 thì sau khi cân bằng, tỷ lệ mol n Al : n N 2O : n N 2 là:
Sưu tầm và biên soạn: Hoàng Nam Ninh – – 01679 848 898

34


Tuyển chọn các bài tập Hóa học Trung học phổ thông luyên thi Đại học. Phần Đại cương + Vô cơ

A. 23 : 4 : 6
B. 46 : 6 : 9
C. 46 : 2: 3
D. 20 : 2: 3
Câu 74. Phản ứng Cu + H2SO4 + NaNO3  CuSO4 + Na2SO4 + NO2 + H2O có hệ số cân bằng
của các chất lần lượt là :
A. 1, 1, 2, 1, 1, 2, 1 B. 2, 2, 1, 2, 1, 2, 2 C. 1, 2, 2, 1, 1, 2, 2 D. 1, 2, 2, 2, 2, 1, 1
Câu 75. Hệ số cân bằngcủa các chất trong phản ứng FeS + HNO3  Fe2(SO4)3 + Fe(NO3)3 +
NO + H2Olần lượt là:
A. 1, 3, 1, 0, 3, 3
B. 2, 6, 1, 0, 6, 3
C. 3, 9, 1, 1, 9, 4
D. 3, 12, 1, 1, 9, 6
Câu 76. Cho 0,1 mol Al và 0,15mol Mg phản ứng hoàn toàn với HNO3 tạo ra Al(NO3)3,
Mg(NO3)2, H2O và 13,44 lít một khí X duy nhất (ở đktc). X là:
A. N2O
B. NO
C. NO2

D. N2
Câu 77. Xét phản ứng: Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)2 + NXOY + H2O
Hệ số cân bằng của HNO3 trong phản ứng trên là:
A. 23x – 9y
B. 46x – 18y
C. 12x – 2y
D. 6x – 2y
Câu 78. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ),
thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là
A.0,12
B.0,075
C.0,04
D.0,06
Câu 79. Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng
giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A.11
B.9
C.10
D.8
Câu 80. Hòa tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư) , thu được dung dịch X. Dung
dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là (cho Fe = 56)
A.80
B.40
C.20
D.60
Câu 81. Phản ứng tự oxi hoá, tự khử là:
A. NH4NO3 → N2O + 2H2O
B. 2Al(NO3)3 →Al2O3 + 6NO2 + 3/2O2↑
C. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO
D. 2KMnO4 →K2MnO4 + MnO2 + O2↑

Câu 82 Cho các phản ứng oxi hoá- khử sau:
3I2 + 3H2O → HIO3 + 5HI
(1)
HgO →2Hg + O2↑
(2)
4K2SO3 → 3K2SO4 + K2S
(3)
NH4NO3 → N2O + 2H2O (4)
2KClO3 → 2KCl + 3O2↑ (5)
3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO↑ (6)
4HClO4 → 2Cl2↑ + 7O2↑ + 2H2O (7)
2H2O2 →2H2O
+ O2
(8)
Trong số các phản ứng oxi hoá- khử trên, số phản ứng oxi hoá- khử nội phân tử là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 83 Trong phản ứng:
3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO. Khí NO2 đóng vai trò nào sau
đây?
A. Chất oxi hoá.
B. Chất khử.
C. Là chất oxi hoá nhưng đồng thời cũng là chất khử.
D. Không là chất oxi hoá cũng không là chất khử.
Câu 84. Cho các phản ứng sau:
Cl2 + H2O
→ HCl +HClO
Cl2 + 2NaOH

→ NaClO + H2O + NaCl
3Cl2+ 6NaOH
→ 5NaCl +NaClO3 + 3H2O
2Cl2 + H2O +HgO → HgCl2+2HClO
2Cl2 + HgO → HgCl2 + Cl2O
Trong các phản ứng trên clo đóng vai trò là chất gì?
A. Là chất oxi hoá.
B. Là chất khử.
C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.
D. A, B, C đều đúng
Câu 85. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đóng vai trò là chất oxi hoá?
A. 4HCl + MnO2 →MnCl2 + Cl2 + 2H2O
B. 4HCl +2Cu + O2 →2CuCl2 + 2H2O
C. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2
Sưu tầm và biên soạn: Hoàng Nam Ninh – – 01679 848 898

35


Tuyển chọn các bài tập Hóa học Trung học phổ thông luyên thi Đại học. Phần Đại cương + Vô cơ

D. 16HCl + 2 KMnO4 → 2MnCl2 + 5Cl2 +8 H2O + 2KCl
E. 4HCl + O2 → 2H2O + 2Cl2
Câu 86. Khi cho Zn vào dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí A gồm N2O và N2 khi phản ứng
kết thúc cho thêm NaOH vào lại thấy giải phóng khí B, hỗn hợp khí B đó là:
A. H2, NO2 .
B. H2, NH3.
C. N2, N2O.
D. NO, NO2
Câu 87. Phản ứng oxi hoá khử xảy ra khi tạo thành

A. Chất ít tan tạo kết tủa.
B. Chất ít điện li.
C. Chất oxi hoá và chất khử yếu hơn.
D. Chất dễ bay hơi.
Câu 88. Hoà tan hoàn toàn m gam FexOy bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được khí A và
dung dịch B. Cho khí A hấp thụ hoàn toàn bởi dung dịch NaOH dư tạo ra 12,6 gam muối. Mặt
khác, cô cạn dung dịch B thì thu được 120 gam muối khan. Công thức của sắt oxit FexOy là:
A. FeO
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. Tất cả đều sai
Câu 89. Cho KI tác dụng với KMnO4 trong môi trường H2SO4, người ta thu được 1,51g MnSO4
theo phương trình phản ứng sau: 10KI+2KMnO4+8H2SO4 → 6K2SO4 + 5I2+2MnSO4 + 8 H2O
Số mol iot tạo thành và KI tham gia phản ứng trên là:
A.0,00025 và 0,0005
B.0,025 và 0,05.
C.0,25 và 0,50.
D.0,0025 và 0,005
Câu 90. Hãy chọn phương án đúng. Phản ứng oxi hoá - khử xảy ra hay không trong các trường
hợp sau đây? Đồng có thể tác dụng với
A. dung dịch muối sắt II tạo thành muối đồng II và giải phóng sắt.
B. dung dịch muối sắt III tạo thành muối đồng II và giải phóng sắt.
C. dung dịch muối sắt III tạo thành muối đồng II và muối sắt II.
D. không thể tác dụng với dung dịch muối sắt III.
Câu 91. Để m gam phoi bào sắt (A) ngoài không khí, sau một thời gian biến thành hỗn hợp (B) có
khối lượng 12 gam gồm sắt và các oxit FeO, Fe3O4, Fe2O3. cho B tác dụng hoàn toàn với dung
dịch HNO3 thấy giải phóng ra 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc).Khối lượng tính theo gam của m là:
A. 11,8.
B. 10,8
C. 9,8

D. 8,8
Câu 92. Cho 1,44g hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó MO, có số mol bằng nhau, tác dụng
hết với H2SO4 đặc, đun nóng. Thể tích khí SO 2(đktc) thu được là 0,224lit. Cho biết rằng hoá trị
lớn nhất của M là II.
Kim loại M là:.....................................................
Vị trí của M trong bảng hệ thống tuần hoàn là:..............................................
Câu 93. Nhúng 1 thanh nhôm nặng 50g vào 400ml dung dịch CuSO 4 0,5M. Sau một thời gian lấy
thanh nhôm ra cân nặng 51,38g. Hỏi khối lượng Cu thoát ra là bao nhiêu?
A. 0,64g
B. 1,28g
C. 1,92g
D. 2,56.
Câu 94. Hòa tan 4,59g Al bằng dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí NO và N 2O có tỉ khối hơi
đối với hiđro bằng 16,75. Thể tích NO và N2O thu được ở đktc là:
A. 2,24 lít và 6,72 lít.
B. 2,016 lít và 0,672 lít.
C. 0,672 lít và 2,016 lít.
D. 1,972 lít và 0,448 lít.
Câu 95. Hoà tan hoàn toàn m gam Fe 3O4 vào dung dịch HNO3 loãng dư, tất cả lượng khí NO thu
được đem oxi hoá thành NO2 rồi sục vào nước cùng dòng khí O 2 để chuyển hết thành HNO3. Cho
biết thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia quá trình trên là 3,36 lit. Khối lượng m của Fe 3O4 là giá trị
nào sau đây?
A. 139,2 gam.
B. 13,92 gam.
C. 1,392 gam.
D. 1392 gam.
Câu 96. A là dung dịch chứa 2 chất tan là HCl và CuSO 4 có pH = 1. Cho từ từ dung dịch NaOH
1M vào 100ml dung dịch A đến khi lượng kết tủa sinh ra bắt đầu không đổi thì dùng hết 250 ml.
Nồng độ M của các chất tan trong A lần lượt là:
A. 0,01M và 0,24M.

B. 0,1M và 0,24M.
C. 0,01M và 2,4M. D. 0,1M và 2,4M.
Câu 97. Hòa tan hoàn toàn 28,8 g kim loại Cu vào dung dịch HNO 3loãng, tất cả khí NO thu được
đem oxi hóa thành NO2 rồi sục vào nước có dòng oxi để chuyển hết thành HNO 3. Thể tích khí oxi
ở đktc đã tham gia vào quá trình trên là:
A . 100,8 lít
B. 10,08lít
C . 50,4 lít
D. 5,04 lít
Sưu tầm và biên soạn: Hoàng Nam Ninh – – 01679 848 898

36


Tuyển chọn các bài tập Hóa học Trung học phổ thông luyên thi Đại học. Phần Đại cương + Vô cơ

Câu 98. Hoà tan 7,8g hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng
dung dịch axit tăng thêm 7,0g. Khối lượng nhôm và magie trong hỗn hợp đầu là:
A. 2,7g và 1,2g
B. 5,4g và 2,4g
C. 5,8g và 3,6g
D. 1,2g và 2,4
Câu 99. Khi lấy 14,25g muối clorua của một kim loại M chỉ có hoá trị II và một lượng muối
nitrat của M với số mol như nhau, thì thấy khối lượng khác nhau là 7,95g. Công thức của 2 muối
là:A. CuCl2, Cu(NO3)2
B. FeCl2, Fe(NO3)2
C.MgCl2,Mg(NO3)2 D.CaCl2,Ca(NO3)2
Câu 100. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,05 mol Ag và 0,03 mol Cu vào dung dịch HNO 3 thu
được hỗn hợp khí A gồm NO và NO2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 3. Thể tích hỗn hợp A ở
đktc là:A. 1,368 lít.

B. 2,737 lít.
C. 2,224 lít.
D. 3,3737 lít.
Câu 101. Trộn 0,54 g bột nhôm với bột Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu
được hỗn hợp A. Hoà tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO 3 được hỗn hợp khí gồm NO và NO2
có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3. Thể tích (đktc) khí NO và NO2 lần lượt là:
A. 0,224 lít và 0,672 lít.
B. 0,672 lít và 0,224 lít.
C. 2,24 lít và 6,72 lít.
D. 6,72 lít và 2,24 lít.
Câu 102. Hoà tan hoàn toàn một lượng bột sắt vào dung dịch HNO 3 loãng thu được hỗn hợp khí
gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Lượng sắt đã hoà tan là:
A. 0,56g
B. 0,84g
C. 2,8g
D. 1,4g

II – MỘT SỐ BÀI TẬP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
Câu 1 ( ĐH – A – 2007) Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit
HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của
a là : A. 0,04.
B. 0,075.
C. 0,12.
D. 0,06.
Câu 2 ( ĐH – A– 2007) Cho các phản ứng sau:
a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) →
b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng) →
c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) →
d) Cu + dung dịch FeCl3 →
Ni ,t o

e) CH3CHO + H2 

f) glucozơ + AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 →
g) C2H4 + Br2 →
h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)2 →
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
A. a, b, d, e, f, h.
B. a, b, d, e, f, g.
C. a, b, c, d, e, h.
D. a, b, c, d, e, g.
Câu 3 ( ĐH –A – 2007) Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2,
Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc
loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 8.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Câu 4 ( ĐH –A – 2007) Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương
trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 10.
B. 11.
C. 8.
D. 9.
Câu 5 ( ĐH – A– 2007) Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung
dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là
A. 80.
B. 40.
C. 20.
D. 60.
Câu 6 ( ĐH – A– 2007) Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit

HNO3, thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai
muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 4,48.
C. 5,60.
D. 3,36.
Câu 7 ( ĐH –B – 2007) Thực hiện hai thí nghiệm:
1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít NO.
2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5 M thoát ra V2
lít NO.
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là
(cho Cu = 64)
A. V2 = V1.
B. V2 = 2V1.
C. V2 = 2,5V1.
D. V2 = 1,5V1.
Sưu tầm và biên soạn: Hoàng Nam Ninh – – 01679 848 898

37


Tuyển chọn các bài tập Hóa học Trung học phổ thông luyên thi Đại học. Phần Đại cương + Vô cơ

Câu 8 ( ĐH –B – 20007) Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2
thì một phân tử CuFeS2 sẽ
A. nhận 13 electron.
B. nhận 12 electron.
C. nhường 13 electron.
D. nhường 12 electron.
Câu 9 ( ĐH –B – 2007) Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò

của NaNO3 trong phản ứng là
A. chất xúc tác.
B. chất oxi hoá.
C. môi trường.
D. chất khử.
Câu 10 ( ĐH – B– 2007) Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng
(dư), thoát ra 0,112 lít (ở đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất sắt
đó là : A. FeS.
B. FeS2.
C. FeO
D. FeCO3.
Câu 11 (CĐ – 2007) SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với
A. H2S, O2, nước Br2.
B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.
C. dung dịch KOH, CaO, nước Br2.
D. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4.
Câu 12 ( ĐH – A– 2008) Cho các phản ứng sau:
4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2HO.
2HCl + Fe → FeCl2 + H2.
14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.
6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 13 ( ĐH –A – 2008) Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với
dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung
dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 38,72.
B. 35,50.
C. 49,09.
D. 34,36.
Câu 14 ( ĐH –A – 2008) Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm
HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 0,746.
B. 0,448.
C. 1,792.
D. 0,672.
Câu 15 ( ĐH – B– 2008) Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kín
chứa không khí (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu
được chất rắn duy nhất là Fe2O3 và hỗn hợp khí. Biết áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng
bằng nhau, mối liên hệ giữa a và b là (biết sau các phản ứng, lưu huỳnh ở mức oxi hoá +4, thể
tích các chất rắn là không đáng kể)
A. a = 0,5b.
B. a = b.
C. a = 4b.
D. a = 2b.
+
2+
2+
Câu 16 ( ĐH – B– 2008) Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na , Ca , Fe , Al3+, Mn2+, S2-,
Cl-. Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 17 ( ĐH – B– 2008) Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản

ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan
thu được khi làm bay hơi dung dịch X là
A. 8,88 gam.
B. 13,92 gam.
C. 6,52 gam.
D. 13,32 gam.
Câu 18 ( ĐH – B– 2008) Cho các phản ứng:
Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O
2H2S + SO2 → 3S + 2H2O
t0
2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
4KClO3 
→ KCl + 3KClO4
O3 → O2 + O
Số phản ứng oxi hoá khử là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 19 ( ĐH – B– 2008) Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết
thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit
nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của m là
A. 11,5.
B. 10,5.
C. 12,3.
D. 15,6.
Sưu tầm và biên soạn: Hoàng Nam Ninh – – 01679 848 898 38



Tuyển chọn các bài tập Hóa học Trung học phổ thông luyên thi Đại học. Phần Đại cương + Vô cơ

Câu 20 ( ĐH – B– 2008) Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn
toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là
NO) A. 1,0 lít.
B. 0,6 lít.
C. 0,8 lít.
D. 1,2 lít.
Câu 21 (CĐ – 2008) Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất
trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 3.
B. 5.
C. 4
D. 6.
Câu 22 (CĐ – 2008) Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
Câu 23 (CĐ – 2008) Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí
X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là
A. N2O.
B. NO2.
C. N2.
D. NO.
Câu 24 ( ĐH – A– 2009) Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt
phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là
A. KMnO4.
B. MnO2.

C. CaOCl2.
D. K2Cr2O7.
Câu 25 ( ĐH – A– 2009) Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng,
thu được 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí
NxOy và kim loại M là
A. NO và Mg.
B. NO2 và Al.
C. N2O và Al.
D. N2O và Fe.
Câu 26 ( ĐH – A– 2009) Cho phương trình hoá học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản
thì hệ số của HNO3 là
A. 13x - 9y.
B. 46x - 18y.
C. 45x - 18y.
D. 23x - 9y.
Câu 27 ( ĐH – A– 2009) Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl-. Số chất
và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là
A. 7.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 28 ( ĐH – A– 2009) Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu
được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn
hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m
là : A. 38,34.
B. 34,08.
C. 106,38.
D. 97,98.
Câu 29 ( ĐH – A– 2009) Hoà tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch

HCl (dư), thu được 5,6 lít khí H2 (ở đktc). Thể tích khí O2 (ở đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với
14,6 gam hỗn hợp X là
A. 2,80 lít.
B. 1,68 lít.
C. 4,48 lít.
D. 3,92 lít.
Câu 30 ( ĐH – A– 2009) Nung nóng m gam PbS ngoài không khí sau một thời gian, thu được
hỗn hợp rắn (có chứa một oxit) nặng 0,95m gam. Phần trăm khối lượng PbS đã bị đốt cháy là
A. 95,00%.
B. 25,31%.
C. 74,69%.
D. 64,68%.
Câu 31 ( ĐH – B– 2009) Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác
MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là
A. KClO3.
B. KMnO4.
C. KNO3.
D. AgNO3.
Câu 32 ( ĐH – B– 2009) Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O.
(b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O.
(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O.
(d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 33 ( ĐH – B– 2009) Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc,
nóng thu được dung dịch X và 3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung

dịch X, thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là
Sưu tầm và biên soạn: Hoàng Nam Ninh – – 01679 848 898

39


Tuyển chọn các bài tập Hóa học Trung học phổ thông luyên thi Đại học. Phần Đại cương + Vô cơ

A. 52,2.

B. 54,0.

C. 58,0.

D. 48,4.

Câu 34 ( ĐH – B– 2009) Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch
HNO3 đặc, nóng thu được 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục
từ từ khí NH3 (dư) vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa.
Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là
A. 21,95% và 2,25.
B. 78,05% và 2,25. C. 21,95% và 0,78. D. 78,05% và 0,78.
Câu 35 (CĐ – 2009) Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số
chất có cả tính oxi hoá và tính khử là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 36 (CĐ – 2009) Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3
loãng, thu được dung dịch X và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có

một khí hóa nâu trong không khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH (dư) vào
X và đun nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban
đầu là A. 19,53%.
B. 12,80%.
C. 10,52%.
D. 15,25%.
Câu 37 ( ĐH – A– 2010) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước.
(IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.
(V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 38 ( ĐH – A– 2010) Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O
Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị
của k là
A. 3/14.
B. 4/7.
C. 1/7.
D. 3/7.
Câu 39 ( ĐH – A– 2010) Cho m gam hỗn hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng
nhau tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, nóng thu được dung dịch Y và khí H2. Cô
cạn dung dịch Y thu được 8,98 gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn
với O2 (dư) để tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể tích khí O2 (đktc) phản ứng là
A. 2,016 lít.

B. 1,008 lít.
C. 0,672 lít.
D. 1,344 lít.
Câu 40 ( ĐH – A– 2010) Cho 0,448 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung
nóng, thu được chất rắn X (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trăm khối lượng của Cu
trong X là
A. 85,88%.
B. 14,12%.
C. 87,63%.
D. 12,37%.
Câu 41 ( ĐH – B– 2010) Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi,
sau một thời gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư),
thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là
A. 0,12.
B. 0,14.
C. 0,16.
D. 0,18.
Câu 42 ( ĐH – B– 2010) Khử hoàn toàn m gam oxit MxOy cần vừa đủ 17,92 lít khí CO (đktc),
thu được a gam kim loại M. Hoà tan hết a gam M bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được
20,16 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Oxit MxOy là
A. Cr2O3.
B. FeO.
C. Fe3O4.
D. CrO.
Câu 43 ( ĐH – B– 2010) Cho phản ứng: 2C6H5-CHO + KOH → C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH
Phản ứng này chứng tỏ C6H5-CHO
A. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử.
B. chỉ thể hiện tính oxi hoá.
C. chỉ thể hiện tính khử.
D. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.

Sưu tầm và biên soạn: Hoàng Nam Ninh – – 01679 848 898

40


Tuyển chọn các bài tập Hóa học Trung học phổ thông luyên thi Đại học. Phần Đại cương + Vô cơ

Câu 44 ( ĐH – B– 2010) Hoà tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng
dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu
trong X là
A. 39,34%.
B. 65,57%.
C. 26,23%.
D. 13,11%.
Câu 45 ( ĐH – B– 2010) Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung
dịch: FeCl2, FeSO4, CuSO4, MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá khử là :
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 46 ( ĐH – B– 2010) Hỗn hợp bột X gồm Cu, Zn. Đốt cháy hoàn toàn m gam X trong oxi
(dư), thu được 40,3 gam hỗn hợp gồm CuO và ZnO. Mặt khác, nếu cho 0,25 mol X phản ứng với
một lượng dư dung dịch KOH loãng nóng, thì thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối
lượng của Cu trong X là
A. 19,81%.
B. 29,72%.
C. 39,63%.
D. 59,44%.
Câu 47 (CĐ – 2010) Cho 1,56 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 phản ứng hết với dung dịch HCl

(dư), thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch
X thu được kết tủa, lọc hết lượng kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 2,04 gam chất
rắn. Giá trị của V là
A. 0,448.
B. 0,224.
C. 1,344.
D. 0,672.
Câu 48 (CĐ – 2010) Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư
dung dịch HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và
dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là
A. N2O.
B. NO2.
C. N2.
D. NO.
Câu 49 (CĐ – 2010) Cho phản ứng:
Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.
Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là
A. 23.
B. 27.
C. 47.
D. 31.

Sưu tầm và biên soạn: Hoàng Nam Ninh – – 01679 848 898

41



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×