Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

on thi vao 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.63 KB, 5 trang )

Ngày soạn : 6/6/2011
Ngày dạy : 7/6/2011
Rút gọn và tính giá trị biểu thức
Các phép tính về căn thức

THPT Hoàng Quốc Việt
Chủ đề 1

Buổi 1
A/Mục tiêu
1 Học xong buổi học này HS cần phải đạt đợc :
2 Kiến thức
- HS biết tìm điều kiện để biểu thức xác định (có nghĩa)
- Thực hiện thành thạo các phép tính về căn thức bậc hai
2 Kĩ năng
- Rèn kĩ năng biến đổi, rút gọn, trình bày
3 Thái độ
- Học sinh tích cực, chủ động
B/Chuẩn bị của thầy và trò
- GV: Giáo an và tài liệu dạy học
- HS: SGK, thớc kẻ, bút, vở.
C/Tiến trình bài dạy
I. Tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập, vở ghi, ...
III. Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
1. Dạng 1 : Tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa
I - Lí thuyết
A


- Biểu thức có dạng B xác định (có nghĩa) khi B 0

- Biểu thức có dạng
- Biểu thức có dạng
- Biểu thức có dạng

A xác định (có nghĩa) khi A 0
A
B xác định (có nghĩa) khi B > 0
A + B
C xác định (có nghĩa) khi

A 0

C > 0

A 0

A + B
C xác định (có nghĩa) khi C 0

- Biểu thức có dạng
II Bài tập vận dụng
*) Bài tập 1: Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau có nghĩa
x +1
x
a) 3

Hớng dẫn:


x+4
2
b) x 4

1 1
x
x 3
c) 2

x +1
a) x 3 có nghĩa khi x 3 0 x 3
b) x 2
c) x 2, x 3

*) Bài tập 2: Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau xác định


a) x 2
Hớng dẫn:

4x

b)

2

c)

a)


x 2 xác định khi x 2 0 <=> x 2

b)

4x

2

2

2

x 4x + 4

2

4 x 0 <=> x 4 <=> x 2 2 x 2

xác định khi

( x 2 ) 2 xác định với mọi x R , vì ( x 2 ) 2 0

2

x 4x + 4 =

c)
*) Bài tập 3: Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau xác định
3
x 1


a)
Hớng dẫn:

16

3
2
x 1

b)

d)

2

x 4x + 4

3
x 1

a)
xác định khi x 1 > 0 x > 1
b) 1 < x < 1
16

16
2

x 4x + 4


c)

=

( x 2) 2

=

16
x2

xác định khi x 2

2. Dạng 2 : Thực hiện các phép tính về căn thức
I - Lí thuyết
- Các công thức biến đổi căn thức
A

1)

2

= A

AB =

2)

A

B

3)

2

5) A B =
A

7)

8)

A (với A 0 và B > 0)
B

=

A B = A

4)

6)

B ( với A 0 và B 0)

A

B (với B 0)
2


A B (với A 0 và B 0)
2

B =
A
B
A
B

A B (với A < 0 và B 0)

= 1
B
= A

AB (với AB 0 và B 0)

B
B

C
=
A B

C

(với B > 0)

(


A mB
A B

2

)

2

(với A 0 và A B )


C
A

=

B

C

(

A m B
A B

)

(với A 0 , B 0 và A B)


9)
II Bài tập vận dụng
*) Bài tập 1: Tính
a )3 18 32 + 4 2 + 162
b)2 48 4 27 + 75 + 12
c ) 80 + 20 5 5 45
Hớng dẫn: Biến đổi thành các căn thức đồng dạng bằng cách đa thừa số ra ngoài
dấu căn
a )3 18

2

32 + 4 2 +

2

2

162 = 3 3 .2 4 .2 + 4 2 + 9 .2
= 9 2 4 2 + 4 2 + 9 2 = 18 2

b) Tơng tự : 3 3
c) Tơng tự : 10 5
*) Bài tập 2: Tính

3
3
+
7 2

7 +2
a)
1
1

52 3
b) 5 + 2 3
5 2 2 5



9
10 + 1

5 2
c)
Hớng dẫn: Quy đồng hoặc trục căn thức ở mẫu
a)
=

3
+
7 2

3
=
7 +2

3


(

) ( 7 2)
( 7 2) ( 7 + 2)
7 +2 3

3 7 +63 7 +6
= 12 = 3
74
4

4 3
13
b) Tơng tự câu a :
c)

5 2 2 5
5

2



(

5 2
5 2
9
=
10 + 1

5 2
= 10 10 1 = 1

(

*) Bài tập 3: Tính
a)

(1 3 )

2

+

(2 3 )

2

)

)



9

(

10 1
10 1


)


b)

(

2

c)

(

3

7

)

2

7

)

2

(


3

+

(

2 7 5

7

A

Hớng dẫn: áp dụng HĐT
a)

(

1

)

3

2

)



(


+

2

3

2

)

2

2

)

2

= A
= 1

3 + 2

3 =

3 1 + 2

3 =1


b) Tơng tự : 2 7 5
c) Tơng tự : 7 2
*) Bài tập 4: Tính
a) 3 2 2
b) 7 + 4 3
c) 21 + 8 5 + 21 8 5
Hớng dẫn: Biến đổi biểu thức trong dấu căn thành dạng bình phơng
a)

32 2

=

(

2 2 2 +1 =

b) Tơng tự : 2 +

2 1

)

2

=

2 1 =

2 1


3

21 + 8 5 +

21 8 5

=

(

4+

=4+
c)
*) Bài tập 5: Phân tích thành nhân tử

5

)

2

5 +4

+

(

4


5

)

2

5 =8

a) 3 + 3
b) 2 2
c) 8 + 18
d) 50 30
Hớng dẫn: Biến đổi thành các căn thức đồng dạng và đặt nhân tử chung
a)

3+

(
2 (

3 =

3

b) Tơng tự :

)
2 1)
3 +1


c) Tơng tự : 5 2
5

(

)

10

6

2

(với x y 0)

d) Tơng tự :
*) Bài tập 6: Phân tích thành nhân tử
a)

x+y

b)

xy

x y

2


x (với x 0,y 0)

c) ay + ax + bx + by (với a,b,x,y không âm)
Hớng dẫn: Vận dụng hằng đẳng thức (nếu đợc), biến đổi thành các căn thức
đồng dạng và đặt nhân tử chung


a ) x + y (1 x y )
b) x
y 1
c)

(

(

x +

)
y )(

a +

b

)

IV. Củng
- GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm
- Giải các bài tập sau:

*) Bài tập 7: Tính

(

a)

7 1

)

2

18

b)

(

2

Kết quả : a) 7 1
*) Bài tập 8: Tính
a)
b)

(

27

12 +


3

)

4

c)

(

3

b) 15 2 12 3

75

28 2 14 +

cố

)

4

c) 11 6 2

147

)


7

2

7 +7 8

1
1

4+3 2
c) 4 3 2
2 3 6
216


3
8 2
d)


.




1
6
3
d) 2


Kết quả: a) 3
b) 21
c) 3 2
V. Hớng dẫn về nhà
- Xem lại các bài đã chữa
- Giải các bài tập sau:
*) Bài tập 9: Tính

a) A = 3 12 4 27 + 5 48 (kết quả: 14 3 )
b) B =

quả: - 2)



c) C =

(1 2 )
14
1

2

7
2

5+2 6 +

d) D =


(



2 +3
15

+

1

)

2

(kết quả: - 4)

5
:


3


1
7

8 2 15


7 + 2 10

(kết quả: 1)

Ban chuyên môn duyệt

5

(kết



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×