Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

on thi vao 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.98 KB, 5 trang )

Rút gọn biểu thức - ôn thi vào 10
bài tập 1. (Đa các hạng tử về đồng dạng căn thức)
3 2 4 18 2 32 50
5 48 4 27 2 75 108
2 24 2 54 3 6 150
3 8 4 18 5 32 50
125 2 20 3 80 4 45
2 28 2 63 3 175 112
3 2 3
6 2 4
2 3 2
+
+
+
+
+
+ +
+

1
3 2 8 50 32
2
3 50 2 12 18 75 8
2 75 3 12 27
27 12 75 147
8 32 18
6 5 14
9 25 49
16 1 4
2 3 6
3 27 75


1
3 2 8 50 32
5
+ +
+
+
+ +
+

+ +
bài tập 2. ( Sử dụng hằng đẳng thức bình phơng của một tổng,
của một hiệu để khai phơng)
. 12 2 35 , 5 2 6 , 16 6 7 , 8 28 , 7 24 , 4 2 3 , 18 2 65
27 10 2 , 14 6 5 , 17 12 2 , 7 4 3 , 2 3 , 2 3, 9 4 5
. 5 2 6 5 2 6 , 17 12 2 24 8 8 , 17 3 32 17 3 32
15 6 6 33 12 6 , 8 2 15 23 4 15 , 31 8 15 24 6 15
49 5 96 49 5 96 , 3 2 2 5 2 6 , 17 4 9 4 5
. 13 30 2 9 4 2
a
b
c
+ + + +
+ + +
+ + +
+ +
+ + + +
+ + +
( ) ( )
, . 4 5 3 5 48 10 7 4 3
9 4 5 . 21 8 5

. 4 8. 2 2 2 . 2 2 2 , .
4 5 5 2
3 2 2 3 2 2 2 3 2 3 2 3 2 3
. , . , .
2 3 2 3 2 3 2 3
17 12 2 17 12 2
.
d
e f
g h i
+ + +
+
+ + + +
+
+ + +
+
+ +
+
bài tập 3( Sử dụng phơng pháp trục căn thức để thực hiện quá
trình khử căn thức dới mẫu)


3 4 6 2 1 1
; ; ;
6 3 7 3 3 2 2 3 2 3 4 2 4 3 2 4 3 2
+
+ + + +
5 3 5 3 5 3 5 3 5 1 3 2 2 3 2 2
; ;
5 3 5 3 5 3 5 3 5 1

3 2 2 3 2 2
+ + + + +
+ +
+ +
+
Bài tập 4.
cho biểu thức:









+

+










=

112
1
2
x
xx
x
xx
x
x
A
1. rút gọn biểu thức A.
2. tìm x để A > (-6).
bài tập 5.
cho biểu thức:





















+
+
+
=
1
1
1
1 a
aa
a
aa
A
1. rút gọn biểu thức A.
2. tìm a để A = 0.
bài tập 6.
cho biểu thức:
2
1
:
1
1
11
2











+
++
+

+
=
a
aaa
a
aa
a
A
1. rút gọn biểu thức A.
2. chứng minh rằng A>0 với mọi a 0, a 1.
bài tập 7.
cho biểu thức:
14
423


=
x
xx

A
1. tìm điều kiện của x để A có nghĩa.
2. tính A
2
.
3. Rút gọn A.
bài tập 8.
cho biểu thức:
1
1
+
+
=
xx
xx
A
1. rút gọn A.
2. tìm x biết A=2x.
3. tìm giá trị của A, biết
223
1
+
=
x
bài tập 9.
cho biểu thức:









+
+
+










=
1
3
1
3
x
xx
x
xx
A
1. xác định x để A có nghĩa.
2. rút gọn A.
3. tìm x, biết A = 8.

4. tìm x, biết A = x
2
+9.
bài tập 10.
cho biểu thức:
1
1
1
1
1
+
+


=
aa
A
1. rút gọn A.
2. tìm các giá trị nguyên của a, để A nhận giá trị nguyên.
bài tập 11.
cho biểu thức: A =








+


+











aa
a
a
a
a
11
1
:
1
22
1
1. rút gọn A.
2. tìm giá trị của a để A đạt giá trị lớn nhất.
bài tập 12.
cho biểu thức:









+
+









+
+=
aaaa
a
a
a
a
A
1
2
1
1
:

1
1
1. rút gọn A.
2. tìm a để A<1.
3. tìm A nếu
3819
=
a
.
bài tập 13.
cho biểu thức:








+++

+









+
=
1
2
1
1
:
1
2
1
aaaa
a
a
a
a
A
1. rút gọn A.
2. tìm cac giá trị của A nếu
200622007
=
a
.
Bài tập 14:
Cho biểu thức:
1 2 2 1 2
:
1
1 1 1
x
A

x
x x x x x x



=




+ +


với x
0; x 1
1. Rút gọn biểu thức A.
2. Tìm giá trị của x để A đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài tập 15:
Cho biểu thức:
( )
2 3
3 3
2 3 1 3
x
x x x
P
x x x x

+
= +

+
1. Rút gọn P.
2. Tính P, biết
14 6 5x =
3. Tìm x biết P = 8.
4. Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
5. Tìm các giá trị nguyên x để P là số nguyên.
Bài tập 16.
Cho biểu thức
1 5 2
2 6 3
x
A
x x x x

=
+
1. Rút gọn biểu thức A.
2. Tìm giá trị lớn nhất của A.
3. Tìm giá trị nguyên x để A là số nguyên.
bài tập 17.
Cho biểu thức:
( )
ab
abba
ba
abba
A



+
+
=
4
2
1. Rút gọn biểu thức A.
2. Tính giá trị A khi:
.
322
32
,
322
32
,2.2
.5,52,1.2


=
++
+
=
==
ba
ba
3. Tính giá trị của a khi:
3.1, A=3 và b=2.
3.2, A=-2006 và b=2006.
3.3, A=2 và b=a
2
-2.

4. Với mối quan hệ nào của a và b thì A=0.
Chú ý: Cũng với câu hỏi nh trên ứng với biểu thức:

( )
ab
abba
ba
abba
A
+


+
=
4
2
bài tập 18.
cho biểu thức:
ab
ba
aab
b
bab
a
A
+

+
+


=
; a,b>0; ab
1. rút gọn A.
2. tính giá trị của A khi
526;526
=+=
ba
3. tìm kiều kiện của a để A=1.
bài tập 19.
cho biểu thức:
ba
bab
aba
ab
abA










+
=
:
; a,b>0; ab.
1. rút gọn biểu thức A.

2. tìm a để A = a
2
.
3. chứng minh rằng A < (a+1)
2
; với mọi a,b>0; ab.
4. tìm a, b để A< (-a
2
).
bài tập 20.
cho biểu thức:








+


+
+
+
+
=
mnn
m
mnm

n
mn
nm
nm
nm
A :

1. rút gọn biểu thức A.
2. tính giá trị của A biết:
32;32
=+=
nm
.
3. với điều kiện nào của m, n để biểu thức nhận giá trị
4
=
mA

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×