Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi dại học vật lý 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.81 KB, 4 trang )

Luyện thi Đại học Thống Nhất- tại Bình Dương-ThS. Mai Văn Dũng
ĐỀ THAM KHẢO ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100 2
cos(100πt) (V). Biết R = 100 Ω , L =

1
π
10−4
H, C =
(F). Để hiệu điện thế giữa hai đầu mạch nhanh pha hơn so với
π
2


hiệu điện thế giữa hai bản tụ thì người ta phải ghép với tụ C một tụ C’ với:

10−4
(F), ghép song song với C.

10−4
C. C’ =
(F), ghép nối tiếp với C.
π
A. C’ =

10 −4
(F), ghép song song với C.
π
10 −4
D. C’ =


(F), ghép nối tiếp với C.


B. C’ =

Câu 2. Tần số của dao động điện từ do máy phát dao động điều hoà dùng tranzito phát ra bằng tần số của
A. dao động riêng của mạch LC.
B. năng lượng điện từ.
C. dao động tự do của ăng ten phát.
D. điện thế cưỡng bức.
Câu 3. Khẳng định nào là đúng về hạt nhân nguyên tử ?
A. Lực tỉnh điện liên kết các nuclôn trong hạt nhân .
B. Khối lượng của nguyên tử xấp xỉ khối lượng hạt nhân.
C. Bán kính của nguyên tử bằng bán kính hạt nhân.
D. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân.
Câu 4. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương có phương trình : x1 = 4 3cos10π t(cm) và

x2 = 4sin10π t(cm) . Nhận định nào sau đây là không đúng?
A. Khi x1 = −4 3 cm thì x2 = 0 .

B. Khi x2 = 4 cm thì x1 = 4 3 cm.

C. Khi x1 = 4 3 cm thì x2 = 0 .
D.Khi x1 = 0 thì x2 = −4 cm.
Câu 5. Trong thí nghiệm giao thoa của Iâng, khoảng cách hai khe S1, S2: a = 2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D =
2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ λ1 = 0,4μm và λ2 = 0,5μm. Với bề rộng của trường giao thoa L =
13mm, người ta quan sát thấy số vân sáng có bước sóng λ1 và λ2 trùng nhau là:
A. 9 vân.
B.3 vân.
C.7 vân.

D.5 vân.
Câu 6. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4πt + π/6) cm. Thời điểm thứ 3 vật qua vị trí x = 2cm theo
chiều dương.
A) 9/8 s
B) 11/8 s
C) 5/8 s
D) 1,5 s
Câu 7.Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với phương trình x = Acos(ωt+φ). Cứ sau những khoảng
thời gian bằng nhau và bằng

π
s thì động năng của vật lại bằng thế năng của lò xo. Con lắc dao động điều hoà với tần
40

số góc ω bằng
A. 20 rad.s-1.
B. 40 rad.s-1.
C. 80 rad.s-1.
D. 10 rad.s-1.
9
8
238
235
Câu 8. Cho chu kì bán ra của U là T1=4,5.10 năm, của U là T2=7,13.10 năm. Hiên nay trong quặng thiên nhiên có
lẫn 238U và 235U theo tỉ lệ số nguyên tử là 140: 1. Giả thiết ở thời điểm tạo thành Trái Đất tỉ lệ trên là 1:1. Tuổi của Trái
Đất là:
A. 2.109 năm.
B.6.108 năm.
C.5.109 năm.
D.6.109 năm.

Câu 9. Mạch dao động để bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 2 µ F và một tụ
điện. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có bước sóng λ = 16m thì tụ điện phải có điện dung bằng bao nhiêu?
A. 36pF .
B.320pF.
C.17,5pF.
D.160pF.
Câu 10. Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, có một vạch quang phổ có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,37 μm đến
0,39 μm. Hỏi vạch đó thuộc dãy nào?
A. Lai-man.
B.Pa-sen.
C.Ban-me hoặc Lai-man.
D.Ban-me.
7
Câu 11. Một prôtôn có động năng Wp=1,5Mev bắn vào hạt nhân 3 Li đang đứng yên thì sinh ra 2 hạt X có bản chất giống
nhau và không kèm theo bức xạ gamma. Tính động năng của mỗi hạt X? Cho m Li=7,0144u;mp=1,0073u; mx=4,0015u;
1uc2=931Mev.

1


Luyện thi Đại học Thống Nhất- tại Bình Dương-ThS. Mai Văn Dũng
A. 9,5Mev.
B.9,6Mev.
C.9,7Mev.
D.4,5Mev.
Câu 12. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào
hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC =

1
. Khi thay đổi R thì

4π 2 f 2

A. hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở thay đổi.
B.độ lệch pha giữa u và i thay đổi.
C. công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi.
D.hệ số công suất trên mạch thay đổi.
Câu 13. Mạch dao động LC có điện tích cực đại trên tụ là 9 nC. Điện tích trên tụ vào thời điểm mà năng lượng điện
trường bằng 1/3 năng lượng từ trường của mạch là
A. 2 nC.
B. 3 nC.
C. 4,5 nC.
D. 2,25 nC..
Câu 14. Trong giao thoa ánh sáng, tại vị trí cho vân tối ánh sáng từ hai khe hẹp đến vị trí đó có
A. độ lệch pha bằng chẵn lần λ
B. hiệu đường truyền bằng lẻ lần nửa bước sóng.
C. hiệu đường truyền bằng nguyên lần bước sóng.
D. độ lệch pha bằng lẻ lần λ/2.
Câu 15. Tìm câu phát biểu đúng. Trong hiện tượng quang điện:
A. động năng ban đầu cực đại của êlêctrôn quang điện tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng kích thích.
B. để có dòng quang điện thì hiệu điện thế giữa anốt và catốt phải lớn hơn hoặc bằng 0.
C. hiệu điện thế hãm tỉ lệ nghịch với bước sóng ánh sáng kích thích.
D. giới hạn quang điện phụ thuộc vào tốc phôtôn đập vào catốt.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là sai về phản ứng nhiệt hạch ?
A. Phản ứng nhiệt hạch rất dễ xảy ra do các hạt tham gia phản ứng đều rất nhẹ.
B. Phản ứng nhiệt hạch là nguồn gốc năng lượng của Mặt trời.
C. Nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch toả nhiều năng lượng hơn phản ứng phân hạch.
D. Phản ứng nhiệt hạch là sự kết hợp của hai hạt nhân rất nhẹ tạo thành hạt nhân nặng hơn.
Câu 17. Chất phóng xạ S1 có chu kì bán rã T1, chất phóng xạ S2 có có ch kì bán rã T2. Biết T2 = 2 T1. Sau khoảng thời
gian t = T2 thì:


1
, chất S2 còn lại
4
1
C. Chất S1 còn lại , chất S2 còn lại
4
A. Chất S1 còn lại

1
.
2
1
.
4

1
, chất S2 còn lại
2
1
D.Chất S1 còn lại , chất S2 còn lại
2
B.Chất S1 còn lại

1
.
2
1
.
4


Câu 18. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng dao động với phương trình u = a cos100π t (cm).
tốc độc truyền sóng trên mặt nước là v = 40cm/s. Xét điểm M trên mặt nước có AM = 9cm và BM = 7 cm. Hai dao động
tại M do hai sóng từ A và từ B truyền đến có pha dao động
A. ngược pha.
B.vuông pha.
C.cùng pha.
D.lệch pha 45o.
Câu 19.Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi
bằng 220V. Gọi hiệu điện áp dụng giữa hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ lần lượt là U R, UL, UC. Khi
điện áp giữa hai đầu mạch chậm pha 0,25 π so với dòng điện thì biểu thức nào sau đây là đúng.
A. UR= UC - UL = 110 2 V.
B.UR= UC - UL = 220V.
C. UR= UL - UC =110 2 V.
D.UR= UC - UL = 75 2 V.
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U=120V tần số f=60Hz vào hai đầu một bóng đèn huỳnh quang. Biết đèn
chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 60 2 V. Tìm thời gian đèn sáng trong một chu kỳ:
A. 1/90s
B. 1/30s
C. 1/60s
D. 1/120s
Câu 21. Chiếu một chùm sáng đơn sắc có bước sóng λ = 570nm và có công suất P = 0,625W được chiếu vào catốt của
một tế bào quang điện. Biết hiệu suất lượng tử H = 90%. Cho h = 6.625.10 -34J.s, e = 1,6.10-19C, c = 3.108m/s. Cường độ
dòng quang điện bão hoà là:
A. 0,179A.
B.0,125A.
C.0,258A.
D.0,416A.
Câu 22.Khi nói về dao động cưỡng bức, nhận xét nào sau đây là sai?
A.Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của nó.
B. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.

C.Khi xảy ra cộng hưởng thì vật tiếp tục dao động với tần số bằng tần số ngoại lực cưỡng bức.
D.Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số và biên độ của ngoại lực cưỡng bức.

2


Luyện thi Đại học Thống Nhất- tại Bình Dương-ThS. Mai Văn Dũng
Câu 23. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp với cảm kháng lớn hơn dung kháng. Điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch có giá trị hiệu dụng và tần số luôn không đổi. Nếu cho C giảm thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch sẽ
A. luôn giảm .
B. luôn tăng .
C. không thay đổi.
D. tăng đến một giá trị cực đại rồi lại giảm .
Câu 24.Một mạch điện xoay chiều (hình vẽ) gồm RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz. Biết R là một

1
10−4
(H), điện trở r = 100Ω. Tụ điện có điện dung C =
(F). Điều chỉnh R sao cho
π

C
π
L, r
R
M
A
B
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM sớm pha
so với

2
biến trở, cuộn dây có độ tự cảm L =

điện áp giữa hai điểm MB, khi đó giá trị của R là :
A. 85 Ω .
B.100 Ω .
C.200 Ω .
D.150 Ω .
Câu 25. Một mạch dao động gồm một tụ có điện dung C = 10μF và một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1H, lấy π 2 =10.
Khoảng thời gian ngắn nhất tính từ lúc năng lượng điện trường đạt cực đại đến lúc năng lượng từ bằng một nữa năng
lượng điện trường cực đại là
A.

1
s.
400

B.

1
s.
300

C.

1
s.
200

D.


1
s.
100

Câu 26. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao
động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt
nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là
A. 9.
B.5.
C.8.
D.11.
ur
ur
Câu 27. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ cảm ứng từ B và véctơ điện trường E luôn luôn
A. dao động vuông pha.
B. cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.
C. dao động cùng pha.
D. dao động cùng phương với phương truyền sóng.
Câu 28.Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do , điện tích cực đại trên bản tụ điện Q0 =

4 −7
10 C ;
π

cường độ dòng điện cực đại trong mạch I 0 = 2 A .Bước sóng của sóng điện từ mà mạch này cộng hưởng là :
A.30m
B.120m
C. 180m
D. 90m

Câu 29.Dùng máy biến thế có số vòng cuộn dây thứ cấp gấp 10 lần số vòng cuộn dây sơ cấp để truyền tải điện năng thì
công suất tổn hao điện năng trên dây tăng hay giảm bao nhiêu
A. Không thay đổi.
B.Giảm 100 lần
C.Giảm 10 lần.
D.Tăng 10 lần.
Câu 30. Gắn một vật có khối lượng 400g vào đầu còn lại của một lò xo treo thẳng đứng thì khi vật cân bằng lò xo giản
một đoạn 10cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 5cm theo phương thẳng đứng rồi buông cho vật dao
động điều hòa. Kể từ lúc thả vật đến lúc vật đi được một đoạn 7cm, thì lúc đó độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên vật là bao
nhiêu? Lấy g = 10m/s2.
A. 2,8N.
B.2,0N.
C.4,8N.
D.3,2N.
Câu 31.Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ
A.Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
B. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ.
C.Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.
D.Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
Câu 32.Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật khối lượng không đổi dao động điều hòa.
A. Trong một chu kì luôn có 4 thời điểm mà ở đó động năng bằng 3 thế năng.
B. Thế năng tăng chỉ khi li độ của vật tăng
C. Trong một chu kỳ luôn có 2 thời điểm mà ở đó động bằng thế năng.
D. Động năng của một vật tăng chỉ khi vận tốc của vật tăng.
Câu 33.: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương theo các phương trình sau : x1 = 4sin( π t + α )
cm và x2 = 4 3 cos(π t ) cm. Biên độ của dao động tổng hợp lớn nhất
A. α =

π
rad

2

B. α = π rad

C.

3

α =−

π
rad
2

D.

α = 0 rad


Luyện thi Đại học Thống Nhất- tại Bình Dương-ThS. Mai Văn Dũng
.
Câu 34.Trong dao động của con lắc lò xo đặt nằm ngang, nhận định nào sau đây là đúng?
A.Độ lớn lực đàn hồi bằng lực kéo về.
B.Tần số phụ thuộc vào biên độ dao động.
C.Lực đàn hồi có độ lớn luôn khác không.
D.Li độ của vật bằng với độ biến dạng của lò xo.
Câu 35.Kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện có công thoát A = 2,2eV. Chiếu vào catốt một bức xạ có bước
sóng λ . Muốn triệt tiêu dòng quang điện, người ta phải đặt vào anốt và catốt một hiệu điện thế hãm có độ lớn U h = 0,4V.
Bước sóng λ của bức xạ có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 0,678 µ m.

B. 0,577 µ m.
C.0,448 µ m.
D.0,478 µ m.
Câu 36.Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe I-âng, biết a= 0,5 mm, D = 2m. Nguồn S phát ánh sáng gồm các bức xạ
đơn sắc có bước sóng từ 0,4 µ m đến 0,76 µ m . Số bức xạ bị tắt tại điểm M trên màn E cách vân trung tâm 0,72 cm là
A. 5.
B.4.
C.2.
D.3.
Câu 37.Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng dây không đáng
kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3s thì hòn bi chuyển động trên cung tròn 4cm. Thời gian để hòn bi
đi được 5cm kể từ vị trí cân bằng là
A.

15
s.
12

B.2 s.

C.

21
s.
12

D.

18
s.

12

Câu 38.Nhận xét nào dưới đây sai về tia tử ngoại?
A. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có tần số sóng nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng tím.
B. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
C. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh không màu hấp thụ mạnh.
D. Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân, và những vật bị nung nóng trên 30000C đều là những nguồn phát tia tử ngoại
mạnh.
Câu 39.Chọn phát biểu sai về tia hồng ngoại?
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
B. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75 µ m .
C. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất .
D. Tác dụng nhiệt là tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại.
Câu 40. Ban đầu có N0 hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban đầu, có 75% số hạt nhân N 0
bị phân rã. Chu kì bán rã của chất đó là
A. 8 giờ.
B. 4 giờ.
C. 2 giờ
D. 3 giờ.
7
p + 3 Li → 2α + 17,3MeV . Khi tạo thành được 1g Hêli thì năng lượng tỏa ra từ phản
Câu 41. Cho phản ứng hạt nhân:
ứng trên là bao nhiêu? Cho NA = 6,023.1023 mol-1.
A. 13,02.1023MeV.
B. 26,04.1023MeV.
23
C. 8,68.10 MeV.
D. 34,72.1023MeV.
Câu 42. Cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức i = 9cos ω t(mA). Vào thời điểm năng lượng điện
trường bằng 8 lần năng lượng từ trường thì cường độ dòng điện i bằng

A. 3mA.
B. 1,5 2 mA.
C. 2 2 mA.
D. 1mA.
Câu 43: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm quả cầu có khối lượng m = 0,4kg gắn vào lò xo có độ cứng k. Đầu còn lại
gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 10cm. Tại vị trí cân bằng người ta truyền cho quả câu một vận tốc
v0 = 60cm/s hướng xuống. Lấy g = 10m/s2. Tọa độ quả cầu khi động năng bằng thế năng là
A)0,424m
B) ± 4,24cm
C)- 0,42m
D) ± 0,42m
Câu 44: Trong mạch dao động tự do LC có cường độ dòng điện cực đại là I 0. Tại thời điểm t khi dòng điện có cường độ i
chạy qua cuộn dây, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u thì
2
2
A. I0 - i =

C 2
u .
L

2
2
B. I0 - i =

L 2
u
C

2

2
2
C. I0 - i = LCu

2
2
.D. I0 - i =

1 2
u .
LC

Câu 45: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young. Nguồn sáng gồm hai ánh sáng đơn sắc λ1 = 0,51µm và λ2.
Khi đó thấy tại vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ λ1 trùng với một vân sáng của bức xạ λ2. Tính λ2. Biết λ2 có giá trị từ
0,6µm đến 0,7µm.
A)0,64µm
B)0,65µm
C)0,68µm
D)0,69µm

4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×