THI TH I HC
Mụn: VT L
Thi gian lm bi: 90 phỳt; 50 cõu trc nghim
Mó : 546
Cõu 1:
Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
Tần số của dao động cỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
B.
Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C.
Dao động cỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
D.
Khi cộng hởng dao động xảy ra, tần số dao động cỡng bức của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động đó.
Cõu 2:
Âm thanh truyền nhanh nhất trong môi trờng nào sau đây?
A.
Sắt. B. Không khí. C.
Nớc.
D. Khí hiđrô
Cõu 3:
Mt ca mt ngi cn th có im cc cn cách mt 15cm. Ngi quan sát vt qua kính lúp có tiêu c f
= 5cm. kính c t sao cho tiêu im nh ca nó trùng vi quang tâm ca mt. bi giác khi ngm
chng cc cn v c c vin l :
A.
G
C
= 4; G
V
= 3. B.
G
C
= 4; G
V
: không xác nh vì thiu d kin.
C.
G
C
= 3; G
V
=3. D.
G
C
= 3; G
V
: không xác nh vì thiu d kin.
Cõu 4:
Sự biến thiên của dòng điện xoay chiều theo thời gian đợc vẽ bởi đồ thị nh hình bên. Cờng độ dòng điện
tức thời có biểu thức:
(Đọc các giá trị từ đồ thị)
A.
i = 2sin(100
t
) A.
B.
i = 2/
2
sin(100
t
-
2
) A
C. i = 2/
2
sin(100
t
) A.
D.
i = 2/
2
sin(100
t
+
2
) A.
Cõu 5:
Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
Trong cùng môi trờng ánh sáng truyền với vận tốc bằng vận tốc của sóng điện từ.
B.
ánh sáng có tính chất hạt; mỗi hạt ánh sáng đợc gọi là một phôtôn.
C.
Thuyết lợng tử ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng.
D.
Giả thuyết sóng ánh sáng không giải thích đợc hiện tợng quang điện.
Cõu 6:
Phơng trình tọa độ của một chất điểm M dao động điều hòa có dạng:
x = 6sin(10t-
) (cm). Li độ của M khi pha dao động bằng -
6
là
A.
x = 30 cm B. x = -3 cm C. x = 32 cm D. x = -30 cm
Cõu 7:
Mt ngi cn th có khong nhìn rõ t 50cm n 16,7cm. bin thiên t ca thy tinh th mt
ngi n y l :
A.
2,8 cm B. 0,04dp C. 0,4 dp D. 40 dp
Cõu 8:
Chọn phát biểu đúng trong những phát biểu sau đây.
A.
Khi chất điểm đến vị trí biên âm thì vận tốc và gia tốc có trị số âm.
B.
Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.
C.
Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu.
D.
Khi chất điểm đến vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu và gia tốc có độ lớn cực tiểu
Cõu 9:
Điều nào sau đây là không đúng với sóng điện từ ?
0.02
2
2
2
2
0.04
t(s)
i(A)
A.
Mang năng lợng.
B.
Có vận tốc khác nhau khi truyền trong không khí do có tần số khác nhau.
C.
Cho hiện tợng phản xạ và khúc xạ nh ánh sáng.
D.
Sóng điện từ gồm các thành phần điện trờng và từ trờng dao động.
Cõu 10:
Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô ở một trong các mức năng lợng cao L, M, N, O, nhảy về mức năng l -
ợng K, thì nguyên tử hiđrô phát ra vạch bức xạ thuộc dãy
A.
Thuộc dãy nào là tùy thuộc vào eletron ở mức
năng lợng cao nào
B.
Banme
C.
Pasen D.
Laiman
Cõu 11:
Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát đợc hình ảnh nh thế nào?
A.
Không có các vân màu trên màn.
B.
Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu nh cầu vồng.
C.
Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối.
D.
Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
Cõu 12:
Sóng dọc.
A.
Không truyền đợc trong chất rắn.
B.
Chỉ truyền đợc trong chất rắn.
C.
Truyền đợc trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
D.
Truyền đợc trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và
cả chân không.
Cõu 13:
Trong một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: Tần số dòng điện là f = 50Hz, L = 0,318 H. Muốn có cộng hởng
điện trong mạch thì trị số của C phải bằng
A.
10
-4
F B. 10
-3
F C.
16
à
F
D.
32
à
F
Cõu 14:
Tính vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện khi biết hiệu điện thế hãm là 12V. Cho e =
1,6.10
-19
C; m
e
= 9,1.10
-31
kg.
A.
2,89.10
6
m/s B.
2,05.10
6
m/s
C. 1,03.10
5
m/s D. 4,12.10
6
m/s
Cõu 15:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A.
Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bớc sóng xác định.
B.
Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc.
C.
Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trờng trong suốt khác nhau là nh nhau.
D.
ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Cõu 16:
Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, dòng điện và hiệu điện thế cùng pha khi
A.
Trong đoạn mạch dung kháng lớn hơn cảm kháng.
B.
Trong đoạn mạch xảy ra hiện tợng cộng hởng điện.
C.
Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.
D.
Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc trong mạch xảy ra cộng hởng.
Cõu 17:
Máy quang phổ là dụng cụ dùng để
A.
Đo bớc sóng các vạch quang phổ
B.
Tiến hành các phép phân tích quang phổ
C.
Quan sát và chụp quang phổ của các vật
D.
Phân tích một chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc
Cõu 18:
Phơng trình dao động điều hòa của một chất điểm M có dạng x = Asint (cm). Gốc thời gian đợc chọn vào
lúc nào?
A.
Vật qua vị trí x = -A B. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm
C.
Vật qua vị trí cân bằng theo chiều dơng
D. Vật qua vị trí x = +A
Cõu 19:
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phơng, cùng tần số có phơng trình: x
1
= 5sin(
t
-
/2) (cm); x
2
= 5sin
t (cm). Dao động tổng hợp của vật có phơng trình
A.
x = 5sin(
t +
/4) (cm)
B.
x = 5
2
sin(
t +
/6) (cm)
C.
x = 5sin(
t -
/3) (cm)
D.
x = 5
2
sin(
t -
/4 ) (cm)
Cõu 20:
Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lợng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo?
A.
Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng nhng cơ năng đợc bảo toàn.
B.
Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với độ cứng k của lò xo.
C.
Cơ năng của con lắc lò xo biến thiên theo quy luật hàm số sin với tần số bằng tần số của dao động điều
hòa.
D.
Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với bình phơng biên độ dao động.
Cõu 21:
Vật sáng và màn đặt song song và cách nhau 45 cm. Một thấu kính hội tụ đặt trong khoảng giữa vật và
màn. Ta thấy có hai vị trí thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn. Hai vị trí này cách nhau 15 cm. Tìm tiêu cự
của thấu kính.
A.
30 cm B. 10 cm C. 20 cm D. 15 cm
Cõu 22:
Phôtôn có bớc sóng trong chân không là 0,5àm thì sẽ có năng lợng là
A.
4,42.10
- 26
J.
B. 2,5.10
24
J. C.
3,975.10
- 25
J.
D.
3,975.10
- 19
J.
Cõu 23:
Một tia sáng truyền từ môi trờng (1) đến môi trờng (2) dới góc tới 48
0
, góc khúc xạ 35
0
. Vận tốc ánh sáng
truyền trong môi trờng (2)
A.
Nhỏ hơn trong môi trờng (1)
B.
Lớn hơn trong môi trờng (1)
C.
Bằng trong môi trờng (1). D. Không xác định đợc.
Cõu 24:
Tia tử ngoại có tính chất nào sau đây?
A.
Truyền đợc qua giấy, vải, gỗ.
B. Kích thích sự phát quang của nhiều chất.
C.
Không làm đen kính ảnh. D. Bị lệch trong điện trờng và từ t trờng
Cõu 25:
Một sợi dây đàn hồi dài l = 100 cm, có hai đầu A và B cố định. Một sóng truyền trên dây với tần số 50 Hz thì ta
đếm đợc trên dây 3 nút sóng, không kể 2 nút A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A.
20 m/s B. 25 m/s C. 15 m/s D. 30 m/s
Cõu 26:
Một thấu kính phân kì mỏng ghép sát đồng trục với một thấu kính mỏng hội tụ có độ tụ 3 dp. Hệ này cho
một ảnh thật gấp 2 lần vật khi vật xa hệ 80 cm. Độ tụ của thấu kính phân kì là
A.
-1,875 dp B. -1,125 dp. C. -6 dp D. -3 dp
Cõu 27:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lợng m gắn vào lò xo có độ cứng k. Đầu còn lại
của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 10cm. Tại vị trí cân bằng, ngời ta truyền
cho quả cầu một vận tốc đầu v
0
= 60cm/s hớng xuống. Lấy g = 10m/s
2
. Biên độ của dao động có trị số
bằng
A.
0,6 m
B. 6 cm C. 0,5 cm D. 0,3 m
Cõu 28:
Năng lợng của một con lắc lò xo dao động điều hòa
A.
Giảm 25/4 lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 2 lần.
B.
Giảm 9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 2 lần.
C.
Giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và khối lợng tăng 2 lần.
D.
Tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và chu kì giảm 2 lần.
Cõu 29:
Quang phổ vạch thu đợc khi chất phát sáng ở trạng thái
A.
Khí hay hơi nóng sáng dới áp suất cao B. Rắn
C.
Khí hay hơi nóng sáng dới áp suất thấp
D. Lỏng
Cõu 30:
Khi một điện trờng biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra
A.
Điện trờng và từ trờng biến thiên.
B.
Điện trờng xoáy.
C.
Một dòng điện.
D. Từ trờng xoáy.
Cõu 31:
Trong mạch dao động có sự biến thiên tơng hỗ giữa
A.
điện trờng và từ trờng B. điện tích và dòng điện.
C.
năng lợng từ trờng và năng lợng điện trờng D. hiệu điện thế và cờng độ dòng điện.
Cõu 32:
Một ngời chỉ nhìn rõ các vật cách mắt từ 10 cm đến 50 cm đặt mắt sát sau kính lúp có tiêu cự f = 10 cm để
quan sát một vật nhỏ ở trạng thái mắt điều tiết tối đa. Độ bội giác G bằng
A.
6 B. 1,2 C. 2,4 D. 2
Cõu 33:
Cho dao động điều hòa có phơng trình tọa độ: x = 3cost (cm). Vectơ Fresnel biểu diễn dao động trên có
góc hợp với trục gốc Ox ở thời điểm ban đầu là
A.
6
rad
B.
-
2
rad
C.
2
rad
D. 0 rad
Cõu 34:
1. Độ to của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào
A.
Vận tốc âm.
B.
Bớc sóng và năng lợng âm.
C.
Tần số và mức cờng độ âm.
D. Vận tốc và bớc sóng.
Cõu 35:
Cho mch in nh hình v 2. Bit u
AB
=502sin100t(v); Có hiu in th hiu dng U
AE
=50v; U
EB
=60v.
Góc lch pha ca i so vi uAB l : A E B
A.
-0,06(rad)
B.
0,06(rad)
C.
0,2(rad)
D.
-0,2(rad)
Cõu 36:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lợng m = 100g đang dao động điều hòa. Vận tốc của
vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s
2
. Lấy
2
= 10. Độ cứng của lò
xo là
A.
6,25 N/m B. 625 N/m C. 160 N/m D. 1,6 N/m
Cõu 37:
Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Young, các khe đợc chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bớc sóng
từ 0,4
à
m đến 0,75
à
m. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2
m. Độ rộng quang phổ bậc một quan sát đợc trên màn là
A.
1,4 cm B. 2,8 cm
C.
2,8 mm D. 1,4 mm
Cõu 38:
Chỉ ra phát biểu sai
A.
Quang trở là một điện trở có trị số phụ thuộc cờng độ chùm sáng thích hợp chiếu vào nó.
B.
Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tợng quang dẫn.
C.
Quang trở và pin quang điện đều hoạt động dựa vào hiện tợng quang điện ngoài.
D.
Pin quang điện là dụng cụ biến đổi trực tiếp năng lợng ánh sáng thành điện năng.
Cõu 39:
Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gian của một điện từ trờng biến thiên. Kết luận nào sau
đây là đúng khi nói về tơng quan giữa vectơ cờng độ điện trờng
uur
E
và vectơ cảm ứng từ
ur
B
của điện từ tr-
ờng đó.
A.
uur
E
và
ur
B
có cùng phơng.
B.
uur
E
và
ur
B
biến thiên tuần hoàn có cùng pha.
C.
uur
E
và
ur
B
biến thiên tuần hoàn có cùng tần số.
D.
uur
E
và
ur
B
biến thiên tuần hoàn có cùng tần số và cùng pha.
Cõu 40:
Hai nguồn sóng kết hợp S
1
và S
2
(S
1
S
2
= 12cm) phát 2 sóng kết hợp cùng tần số f = 40Hz, vận tốc truyền sóng
trong môi trờng là v = 2m/s. Số cực đại giao thoa xuất hiện trong vùng giao thoa là
A.
2
B. 5 C. 3 D. 4
Cõu 41:
Ta chiu sáng hai khe Young bng ánh sáng trng vi bc sóng ánh sáng
= 0,75àm v ánh sáng tím
t
= 0,4àm. Bit a = 0,5mm, D = 2m. đúng v trí vân sáng bc 4 m u , có
bao nhiêu bc x cho cho vân sáng nằm đúng ở đó ?
A.
5 B. 4 C. 6 D. 2
Cõu 42:
Sóng điện từ đợc áp dụng trong tiếp vận sóng qua vệ tinh thuộc loại
A.
sóng dài. B. sóng ngắn. C.
sóng trung.
D. sóng cực ngắn.
Cõu 43:
Quan sát sóng dừng trên dây AB dài l = 2,4m ta thấy có 7 điểm đứng yên, kể cả hai điểm ở hai đầu A và B.
Biết tần số sóng là 25Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A.
20m/s B. 8,6m/s C.
10m/s
D.
17,1m/s
Cõu 44:
Cho mch in nh hình vẽ: A R,L C
o
C
v
B
u
AB-
= 141,4sin100t(v); cun dây
thun cảm R=99 v Z
L
=662,5;
C
0
=12àF. cng dòng in trong mch tr pha
6
so vi hiu in th hai u mch thì C
v
phi
có giá tr:
A.
3àF
B.
6,74àF
C.
9,36àF.
D.
5,26àF
Cõu 45:
Một mạch dao động điện từ gồm cuộn thuần cảm L = 5.10
- 6
(H) và tụ C. Khi hoạt động, dòng điện trong
mạch có biểu thức i = 2sin
t (mA). Năng lợng của mạch dao động này là
A.
10
- 11
(J). B. 10
- 5
(J). C.
2.10
- 5
(J).
D. 2.10
- 11
(J).
Cõu 46:
Một thấu kính đặt trớc một vật; mắt nhìn vật qua kính. Khi di chuyển kính theo phơng vuông góc với trục
chính thì thấy ảnh di chuyển cùng chiều. Đó là thấu kính
A.
Hội tụ nếu là vật thật B. Phân kì
C.
Có thể hội tụ hoặc phân kì D. Hội tụ
Cõu 47:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Young cách nhau 0,8mm, cách màn 1,6 m. Tìm b ớc sóng
ánh sáng chiếu vào nếu ta đo đợc vân sáng thứ 4 cách vân trung tâm là 3,6 mm.
A.
0,55
à
m
B.
0,6
à
m
C.
0,45
à
m
D.
0,4
à
m
Cõu 48:
Một mạch dao động điện từ gồm tụ có điện dung C = 2.10
- 6
(F) và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L =
4,5.10
- 6
(H). Chu kì dao động điện từ trong mạch là
A.
1,884.10
- 5
(s) B. 9,425 (s) C. 2,09.10
6
(s) D.
5,3.10
4
(s)
Cõu 49:
Chọn câu trả lời đúng.
A.
Quang dẫn là hiện tợng điện trở của một chất giảm rất nhiều khi hạ nhiệt độ xuống rất thấp.
B.
Quang dẫn là hiện tợng dẫn điện của chất bán dẫn lúc đợc chiếu sáng.
C.
Quang dẫn là hiện tợng bứt quang êlectron ra khỏi bề mặt chất bán dẫn.
D.
Quang dẫn là hiện tợng kim loại phát xạ êlectron lúc đợc chiếu sáng.
Cõu 50:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia hồng ngoại?
A.
ứng dụng để trị bịnh còi xơng.
B.
Do các vật bị nung nóng phát ra. Tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt.
C.
Có bản chất là sóng điện từ.
D.
Là những bức xạ không nhìn thấy đợc, có bớc sóng lớn hơn bớc sóng của ánh sáng đỏ.