Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

đề thi thử đại học lần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.14 KB, 6 trang )

TRờng THPT đống đa
Lớp 12a1, a2
năm học 2010 2011
---------***---------

đề thi thử đại học lần 2
môn: vật lý 12
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: 129

I, PHN CHUNG [40 cõu]
1. Mt mch dao ng in t LC cú in tr thun khụng ỏng k, mch gm t in C = 40pF, cun dõy L = 1mH.
Cng dũng in cc i trong mch bng 5mA. in ỏp cc i gia hai bn t bng
A) 25 2 V
B) 50 2 V
C) 45V
D) 25V

2. T thụng qua mt vũng dõy dn l =

2.102


cos 100 t + ữ( Wb ) . Biu thc ca sut in ng cm ng xut

4


hin trong vũng dõy ny l






A) e = 2sin 100 t + ữ(V ) B) e = 2sin 100 t + ữ(V ) C) e = 2sin100 t (V ) D) e = 2 sin100 t (V )
4
4



3. Chn cõu sai:
A) Súng ỏnh sỏng cú tn s cng ln thỡ vn tc truyn trong mụi trng trong sut cng nh.
B) i lng t trng cho ỏnh sỏng n sc l tn s.
C) Chit sut ca cht lm lng kớnh i vi ỏnh sỏng nh hn i vi ỏnh sỏng mu lc
D) Vn tc ca ỏnh sỏng n sc khụng ph thuc vo mụi trng truyn ỏnh sỏng.
4. Mt thu kớnh mng hi t bng thy tinh cú chit sut i vi tia l n = 1,5145, i vi tia tớm l nt 1,5318. T
s gia tiờu c i vi tia v tiờu c i vi tia tớm:
A) 1,0597
B) 1,1057
C) 1,0336
D) 1,2809
5. t in ỏp u = U0cos( t + /6) vo hai u on mch ch cú 1 trong s 4 phn t: in tr thun, cun cm thun,
t in v cun dõy cú in tr thun. Nu cng dũng in trong mch cú dng i = I 0cos t thỡ on mch ú cú
A) in tr thun
B) t in
C) cun dõy cú in tr thun D) cun cm thun
6. Mt ngun sỏng n sc S cỏch hai khe Young 0,2mm phỏt ra mt bc x n sc cú = 0,64àm. Hai khe cỏch nhau
a = 3mm, mn cỏch hai khe 3m. Min võn giao thoa trờn m cú b rng 12mm. S võn sỏng quan sỏt c trờn mn l:
A) 18
B) 19
C) 17

D) 16
7. Mt vt dao ng iu ho theo phng trỡnh: x=3cos(5t-/3)+1 (cm). Trong giõy u tiờn vt i qua v trớ x=-2cm c my
ln?
A) 6 ln
B) 5 ln
C) 4 ln
D) 7 ln
8. Ti mt ni trờn mt t, con lc n cú chiu di l ang dao ng iu hũa vi chu kỡ 2 s. Khi tng chiu di ca
con lc thờm 21 cm thỡ chu kỡ dao ng iu hũa ca nú l 2,2 s. Chiu di l bng
A) 1,0 m.
B) 2,5 m.
C) 1,5 m.
D) 2,0 m.
9. t in ỏp xoay chiu u = U 0 cos100 t ( U0 = const) vo hai u on mch RLC ni tip cú in tr thun R thay
1
104
H,C=
i c. Bit L =
F . cụng sut on mch t cc i thỡ in tr thun cú giỏ tr bng
4

A) 72
B) 75
C) 78
D) 74
10. Mỏy bin ỏp l thit b
A) bin i dũng in xoay chiu thnh dũng in mt chiu.
B) cú kh nng bin i in ỏp ca dũng in xoay chiu.
C) bin i tn s ca dũng in xoay chiu.
D) lm tng cụng sut ca dũng in xoay chiu.

11. Mụt con lc n co chiờu dai dõy treo 50 cm va võt nho co khụi lng 0,01 kg mang iờn tich q = +5.10 -6C c coi
la iờn tich iờm. Con lc dao ụng iờu hoa trong iờn trng ờu ma vect cng ụ iờn trng co ụ ln E = 10 4V/m
va hng thng ng xuụng di. Lõy g = 10 m/s2, = 3,14. Chu ki dao ụng iờu hoa cua con lc la
A) 1,15 s
B) 0,58 s
C) 1,99 s
D) 1,40 s
12. Mt mỏy phỏt in xoay chiu mt pha cú phn cm l rụto gm 10 cp cc (10 cc nam v 10 cc bc). Rụto quay
vi tc 300 vũng/phỳt. Sut in ng do mỏy sinh ra cú tn s bng
A) 3000 Hz.
B) 30 Hz.
C) 50 Hz.
D) 5 Hz.
2
13. Ti ni cú gia tc trng trng l 9,8 m/s , mt con lc n dao ng iu hũa vi biờn gúc 6 0. Bit khi lng
vt nh ca con lc l 90 g v chiu di dõy treo l 1m. Chn mc th nng ti v trớ cõn bng, c nng ca con lc xp x
bng
A) 6,8.10-3 J.
B) 5,8.10-3 J.
C) 4,8.10-3 J.
D) 3,8.10-3 J.
14. Phỏt biu no sau õy l sai khi núi v dao ng ca con lc n (b qua lc cn ca mụi trng)?

Mó 129 Trang 1


A) Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
B) Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
C) Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
D) Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.

15. Một con lắc lò xo dao động điều hòa có biên độ 2,5cm. Vật có khối lượng 250g và độ cứng lò xo 100N/m. Lấy gốc
π
thời gian khi vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương quy ước. Quãng đường vật đi được sau
s đầu tiên và vận tốc
20
của vật khi đó là :
A) 6,25cm ; -25cm/s.
B) 6,25cm ; 25cm/s.
C) 5cm ; 50cm.D) 5cm ; -50cm/s.
16. Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn
mạch. Hệ thức nào sau đây sai?

A)

U
I
+ = 2.
U 0 I0

B)

U
I
− =0.
U 0 I0

C)

u i

− =0.
U I

D)

u2 i2
+ = 1.
U 02 I 02

17. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB.
Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M.
A) 40 lần
B) 10000 lần
C) 1000 lần
D) 2 lần
18. Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số : x1=acos(100πt+φ) (cm;s); x2=6sin(100πt+

π
) (cm;s). Dao
3

động tổng hợp x = x1 + x2 = 6 3 cos(100πt) (cm;s). Giá trị của a và φ là :

A) 6 3 cm ; 2π/3 rad
B) 6cm ; -π/3 rad
C) 6cm ; π/6 rad
D) 6cm; π/3 rad
19. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở thuần 50Ω mắc nối
1
tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm H, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện dung thay đổi được. Đặt điện áp u =

π
U0cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C 1 sao cho điện áp hai đầu đoạn
mạch AB lệch pha

A)

8.10−5
F
π

π
so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của C 1 bằng
2
4.10−5
2.10 −5
10−5
B)
C)
D)
F
F
F
π
π
π

20. Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng phương với
phương trình lần lượt là uA = acosωt và uB = acos(ωt +π). Biết vận tốc và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không
đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất
tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng

A) a/2
B) 2a
C) 0
D) a
21. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A) Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
B) Sóng âm trong không khí là sóng ngang
C) Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
D) Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
22. Phát biểu nào sau đây sai?
A) Quang phổ vạch hấp thụ có những vạch sáng nằm trên nền quang phổ liên tục.
B) Có hai loại quang phổ vạch: quang phổ vạch hấp thụ và quang phổ vạch phát xạ
C) Quang phổ vạch phát xạ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra.
D) Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu riêng lẻ nằm trên nền tối.
23. Có thể nhận biết tia hồng ngoại bằng …
A) Mắt người
B) Quang phổ kế
C) Màn huỳnh quang
D) Pin nhiệt điện.
24. Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08
s. Âm do lá thép phát ra là
A) nhạc âm.
B) hạ âm.
C) âm mà tai người nghe được.
D) siêu âm.
25. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do (dao động riêng) trong mạch dao động
điện từ LC không điện trở thuần?
A) Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.
Mã đề 129 – Trang 2



B) Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động.
C) Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa tần số của cường độ
dòng điện trong mạch.
D) Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ
trường tập trung ở cuộn cảm.
26. Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ
điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động
riêng của mạch dao động này là
A) 6Δt.
B) 4Δt.
C) 3Δt.
D) 12Δt.
27. Đối với sự lan truyền sống điệnurtừ thì
ur
A) vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn vuông góc với phương truyền sóng.
ur
ur
B) vectơ cảm ứng từ B cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện trường E vuông góc với
ur
vectơ cảm ứng từ B .
ur
ur
C) vectơ cường độ điện trường E cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng từ B vuông góc với
ur
vectơ cường độ điện trường E .
ur
ur
D) vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn cùng phương với phương truyền sóng.
28. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có L=1/

(10π) (H), tụ điện có C =

(F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là u L= 20

điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A) u = 40cos(100πt – π/4) (V).
C) u = 40

cos(100πt – π/4) (V).

cos(100πt + π/2) (V). Biểu thức

B) u = 40cos(100πt + π/4) (V).
D) u = 40

cos(100πt + π/4) (V).

29. Trong thí nghiệm I–âng bằng áng sáng trắng có bước sóng từ 0,38µ m đến 0, 76 µ m , khoảng cách từ hai nguồn
đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai nguồn là 2mm. Số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm 4mm là:
A) 7
B) 6
C) 4
D) 5
30. Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động
A) cùng tần số, cùng phương
B) cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
C) cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
D) có cùng pha ban đầu và cùng biên độ
31. Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy
ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên

tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A) 4m/s.
B) 12 m/s.
C) 8 m/s.
D) 16 m/s.
32. Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát
biểu nào sau đây là sai?

T
, vật đi được quảng đường bằng 0,5 A.
8
T
B) Sau thời gian , vật đi được quảng đường bằng 2 A.
2
T
C) Sau thời gian , vật đi được quảng đường bằng A.
4
D) Sau thời gian T, vật đi được quảng đường bằng 4A.
33. Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì
A) năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
B) năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
C) năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
D) năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
ZL
= Z C . Dòng điện trong mạch:
34. Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có R =
1+ 3
π
π
A) sớm pha

so với điện áp hai đầu mạch
B) sớm pha
so với điện áp hai đầu mạch
2
3
A) Sau thời gian

Mã đề 129 – Trang 3


C) Trễ pha

π
so với điện áp hai đầu mạch
4

D) trễ pha

π
so với điện áp hai đầu mạch
3

35. Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A) Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B) Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
C) Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
D) Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
36. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t,
vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2. Biên độ dao động của viên bi là
A) 16cm.

B) 10 3 cm.
C) 4 3 cm.
D) 4 cm.
37. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A) Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
B) Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
C) Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
D) Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
38. Định nghĩa nào sau đây về sóng cơ là đúng nhất ? Sóng cơ là
A) những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong môi trường vật chất
B) những dao động trong môi trường rắn hoặc lỏng lan truyền theo thời gian trong không gian
C) những dao động điều hòa lan truyền theo không gian theo thời gian
D) quá trình lan truyền của dao động cơ điều hòa trong môi trường đàn hồi
39. Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu kia để tự do. Người ta tạo ra sóng dừng trên
f2
dây với tần số bé nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số
bằng
f1
A) 3.

B) 6.

C) 2.

D) 4.

40. Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vô tuyến, lò sưởi điện, lò vi sóng; nguồn
phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là
A) lò vi sóng.
B) màn hình máy vô tuyến.

C) hồ quang điện.
D) lò sưởi điện.
II PHẦN RIÊNG [10 câu]
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50 )
41. Ở một nhiệt độ nhất định, nếu một đám hơi có khả năng phát ra hai ánh sáng có bước sóng tương ứng λ1 và λ2 (λ1<λ2) thì nó
cũng có khả năng hấp thụ
A) mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ λ1 đến λ2.
B) hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2.
C) mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn λ1.
D) mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng lớn hơn λ2.
42. Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ:
A) Trên 00C.
B) Cao hơn nhiệt độ bình thường.
C) Trên 1000C . D) Trên 00K
43. Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng)
A) phát dao động cao tần
B) khuếch đại
C) biến điệu
D) tách sóng
44. Đặt điện áp u = U 2 cos ωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng
với hai giá trị R1 = 20 Ω và R2 = 80 Ω của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U
là:
A) 100 2 V.
B) 100 V.
C) 200 V.
D) 400 V.
45. Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt – 0,02πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc
độ truyền của sóng này là
A) 50 cm/s.
B) 150 cm/s.

C) 200 cm/s.
D) 100 cm/s.
46. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số
A) lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
B) có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải.
C) nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
D) bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
47. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A) Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.

Mã đề 129 – Trang 4


B) Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
C) Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D) Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
48. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 45cm thì nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất. Chu
kỳ dao động riêng của nước trong xô là 0,3s. Vận tốc của người đó là
A) 4,8km/s
B) 3,6m/s
C) 5,4km/h
D) 4,2km/h
49. Chiếu một tia sáng trắng vào một lăng kính có góc chiết quang A = 40 dưới góc tới hẹp. Biết chiết suất của lăng kính
đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,62 và 1,68. Độ rộng góc quang phổ của tia sáng đó sau khi ló khỏi lăng kính là
A) 0,24 rad.
B) 0,0150.
C) 0,240.
D) 0,015 rad.
50. Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động
điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong

mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
2
2
2
2
A) i = LC (U 0 − u ) . B) i =

C 2
(U 0 − u 2 ) .
L

2
C) i =

L 2
(U 0 − u 2 ) .
C

D) i 2 = LC (U 02 − u 2 ) .

B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60 )
51. Hệ cơ học gồm một thanh AB có chiều dài l, khối lượng không đáng kể, đầu A của thanh được gắn chất điểm
có khối lượng m và đầu B của thanh được gắn chất điểm có khối lượng 3m. Momen quán tính của hệ đối với trục
vuông góc với AB và đi qua trung điểm của thanh là
2
2
2
2
A) 4ml
B) 3ml

C) ml .
D) 2ml
52. Phát biểu nào sai khi nói về momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay xác định?
A) Momen quán tính của một vật rắn luôn luôn dương.
B) Momen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay.
C) Momen quán tính của một vật rắn có thể dương, có thể âm tùy thuộc vào chiều quay của vật.
D) Momen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho mức quán tính của vật trong chuyển động quay.
53. Một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính r. Tại thời điểm t chất điểm có vận tốc dài v, vận tốc góc
ω, gia tốc hướng tâm an và động lượng P. Biểu thức nào sau đây không phải là momen động lượng của chất điểm?
a
A) Pr.
B) m n .
C) mr2ω.
D) mrv.
r
2
54. Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay ∆ cố định là 6 kg.m đang đứng yên thì chịu tác dụng của một
momen lực 30 N.m đối với trục quay ∆. Bỏ qua mọi lực cản. Sau bao lâu, kể từ khi bắt đầu quay, bánh xe đạt tới vận tốc
góc có độ lớn 100 rad/s?
A) 12 s.
B) 20 s.
C) 15 s.
D) 30 s
x
=
6
cos10
π
t
(

cm
;
s
)
. Tính vận tốc trung bình của chất điểm sau
55. Một chất điểm đang dao động với phương trình:
1/4 chu kì tính từ khi bắt đầu dao động và vận tốc trung bình sau một chu kỳ dao động:
A) 2m/s và 1,2m/s
B) 2m/s và 0
C) 1,2m/s và 0
D) 1,2m/s và 1,2m/s
56. Một momen lực không đổi tác dụng vào một vật có trục quay cố định. Trong các đại lượng : momen quán tính, khối
lượng, tốc độ góc và gia tốc góc, thì đại lượng nào không phải là một hằng số ?
A) Momen quán tính. B) Gia tốc góc.
C) Tốc độ góc.
D) Khối lượng.
57. Vành tròn đồng chất có khối lượng m và bán kính R. Momen quán tính của vành tròn đối với trục quay đi qua tâm vành tròn và
vuông góc với mặt phẳng vành tròn là
A) I=2mR2/5.
B) I=mR2/2.
C) I=mR2.
D) I=mR2/3.
58. Mạch dao động LC lí tưởng dao động với chu kì riêng T = 10 -4s, điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện U 0 = 10V,
cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là I 0 = 0,02A. Điện dung của tụ điện và hệ số tự cảm của cuộn dây lần lượt

A) C = 0,2 µ F và L = 0,1mH.
B) C = 3,2 µ F và L = 0,79mH.
-8
-3
C) C = 3,2.10 F và L = 7,9.10 H.

D) C = 7,9.10-3F và L = 3,2.10-8H.
59. Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N(nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức cường độ âm là L A = 90dB.
Biết ngưỡng nghe của âm đó IO = 0,1 nW/m2. Cường độ âm đó tại A là
A) IA = 0,1GW/m2
B) IA = 0,1 W/m2
C) IA = 0,1 mW/m2
D) IA = 0,1 nW/m2
60. Một đường tải điện ba pha có 4 dây a, b, c, d. Một bóng đèn khi mắc vào giữa hai dây a và b hoặc giữa hai dây b và
c hoặc giữa hai dây b và d thì sáng bình thường. Nếu dùng bóng đèn đó mắc vào giữa hai dây a và c thì:
A) đèn sáng yếu hơn bình thường
B) đèn sáng bình thường
C) bóng đèn sáng quá mức bình thường(có thể bị cháy)
D) đèn sáng lên từ từ

--------------------------------------------------Mã đề 129 – Trang 5


§¸p ¸n m· ®Ò: 20
Bµi : 1
1 D) 2 B) 3 D) 4 C) 5 C) 6 B) 7 C) 8 A) 9 B) 10 B) 11 A) 12 C) 13 C) 14 C)
15 D) 16 D) 17 B) 18 C) 19 A) 20 C) 21 B) 22 A) 23 D) 24 B) 25 C) 26 A) 27 A) 28 A)
29 D) 30 B) 31 C) 32 A) 33 D) 34 D) 35 B) 36 D) 37 A) 38 A) 39 A) 40 C)
Bµi : 2
41 B) 42 B) 43 D) 44 C) 45 C) 46 D) 47 B) 48 C) 49 C) 50 B)
Bµi : 3
51 C) 52 C) 53 B) 54 B) 55 C) 56 C) 57 C) 58 C) 59 B) 60 C)

Mã đề 129 – Trang 6




×