Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đê thi thử đại học cmlần ma455

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.16 KB, 4 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ LÂN2 2011

TRƯỜNG THPT CHƯƠNG MỸ A
MÃ 455

Thời gian làm bài: 90 phút;

I. PHẦN CHUNG CHO CÁC THÍ SINH
Câu 1:Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số
50Hz.Khi đó hình thành
hệ sóng tròn đồng tâm S trên mặt nước .Tại hai điểm M,N cách nhau 9 cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau.
Biết rằng vận tốc thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 75cm/s
B. 80cm/s
C. 70cm/s
D. 72cm/s
Câu 2: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà x 1 =

2cos(2t+π /3) cm và x2 =

2cos(2t-π /6) cm. Phương trình dao

động tổng hợp là:

2cos(2t+π /6) cm
C.x = 2 cos(2t+π /12) cm

A. x =


2cos(2t+π /3) cm

B.x = 2
D.x=

2cos(2t-π /6) cm

Câu 3: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe sáng cách nhau 0,8mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m, đơn
sắc chiếu vào hai khe có bước sóng λ = 0,64µm. Vân sáng bậc 4 và bậc 6 (cùng phía so với vân chính giữa) cách nhau đoạn
A. 3,2mm.
B. 1,6mm.
C. 6,4mm.
D. 4,8mm.
Câu 4:Cho phản ứng hạt nhân sau:

1
1

H + 49 Be → 24 He + X + 2,1MeV . Năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên khi tổng hợp

được 4 gam heli bằng
A,5,61. 1024MeV
B. 5,61.1023MeV
C. 1,26.1024MeV
D. 5,06.1024MeV
Câu 5: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm
A. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
B. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
C. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. D. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau.
Câu 6: Sau 1năm, khối lượng chất phóng xạ giảm đi 3 lần. Hỏi sau 2 năm, khối lượng chất phóng xạ trên giảm đi bao nhiêu lần so với ban

đầu.
A. 9 lần.
B. 6 lần.
C. 12 lần.
D. 4,5 lần
Câu 7: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng
A. từ hóa.
B. tự cảm.
C. cộng hưởng điện.
D. cảm ứng điện từ.
Câu 8: Cho hạt proton bắn phá hạt nhân Li, sau phản ứng ta thu được hai hạt. Cho biết mp = 1,0073u; mα = 4,0015u. và mLi = 7,0144u.
Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu?
A. Phản ứng tỏa năng lượng 15MeV.
B. Phản ứng thu năng lượng 17,41MeV.
C. Phản ứng thu năng lượng 15MeV.
D. Phản ứng tỏa năng lượng 17,41MeV.
238
9
235
Câu 9:Cho chu kì bán ra của U là T1=4,5.10 năm, của U là T2=7,13.108 năm. Hiên nay trong quặng thiên nhiên có lẫn 238U và
235

U theo tỉ lệ số nguyên tử là 140: 1. Giả thiết ở thời điểm tạo thành Trái Đất tỉ lệ trên là 1:1. Tuổi của Trái Đất là:
A.
2.109 năm.
B.6.108 năm.
C.5.109 năm.
D.6.109 năm.
Câu10:Mạch dao động để bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 2 µ F và một tụ điện. Để máy
thu bắt được sóng vô tuyến có bước sóng λ = 16m thì tụ điện phải có điện dung bằng bao nhiêu?

A.
36pF .
B.320pF.
C.17,5pF.
D.160pF.
Câu11:Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, có một vạch quang phổ có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,37 μm đến 0,39 μm. Hỏi vạch
đó thuộc dãy nào?
A.
Lai-man.
B.Pa-sen.
C.Ban-me hoặc Lai-man.
D.Ban-me.
Câu 12:Một prôtôn có động năng Wp=1,5Mev bắn vào hạt nhân

7
3

Li đang đứng yên thì sinh ra 2 hạt X có bản chất giống nhau và không

kèm theo bức xạ gamma. Tính động năng của mỗi hạt X? Cho mLi=7,0144u;mp=1,0073u; mx=4,0015u; 1uc2=931Mev.
A. 9,5Mev.
B.9,6Mev.
C.9,7Mev.
D.4,5Mev.
Câu13:Một mạch điện xoay chiều (hình vẽ) gồm
RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số
C
L, r
R
M

A
B
1
f = 50Hz. Biết R là một biến trở, cuộn dây có độ tự
cảm L = (H), điện trở r = 100Ω. Tụ điện có

π
π
10
điện dung C =
(F). Điều chỉnh R sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM sớm pha
so với điện áp giữa hai điểm MB, khi đó
2

−4

giá trị của R là :
A. 85 Ω .
B.100 Ω .
C.200 Ω .
D.150 Ω .
Câu 14: Một mạch dao động gồm một tụ có điện dung C = 10μF và một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1H, lấy π2 =10. Khoảng thời gian
ngắn nhất tính từ lúc năng lượng điện trường đạt cực đại đến lúc năng lượng từ bằng một nữa năng lượng điện trường cực đại là
A.

1
s.
400

B.


1
s.
300

C.

1
s.
200

D.

1
s.
100
455trang 1


Cõu 15: Trờn mt nc nm ngang, ti hai im S1, S2 cỏch nhau 8,2 cm, ngi ta t hai ngun súng c kt hp, dao ng iu ho theo
phng thng ng cú tn s 15 Hz v luụn dao ng ng pha. Bit vn tc truyn súng trờn mt nc l 30 cm/s, coi biờn súng
khụng i khi truyn i. S im dao ng vi biờn cc i trờn on S1S2 l
A. 9.
B.5.
C.8.
D.11.
ur
ur
Cõu16: Trong quỏ trỡnh lan truyn súng in t, vộct cm ng t B v vộct in trng E luụn luụn
A.dao ng vuụng pha.

B. cựng phng v vuụng gúc vi phng truyn súng
C.dao ng cựng pha.
D. dao ng cựng phng vi phng truyn súng.
Cõu 17: Nhn xột no di õy sai v tia t ngoi?
A. Tia t ngoi l nhng bc x khụng nhỡn thy c, cú tn s súng nh hn tn s súng ca ỏnh sỏng tớm.
B. Tia t ngoi tỏc dng rt mnh lờn kớnh nh.
C. Tia t ngoi b thu tinh khụng mu hp th mnh.
D.Cỏc h quang in, ốn thu ngõn, v nhng vt b nung núng trờn 30000C u l nhng ngun phỏt tia t ngoi mnh

0,5
(H), mt in ỏp xoay chiu n nh. Khi in ỏp tc thi l 60 6

(V) thỡ cng dũng in tc thi qua mch l 2 (A) v khi in ỏp tc thi 60 2 (V) thỡ cng dũng in tc thi l 6 (A).
Cõu18: t vo hai u mt cun dõy thun cm cú t cm

Tn s ca dũng in t vo hai u mch l:
A. 65 Hz.
B.60 Hz.
C.68 Hz.
D.50 Hz.
.Câu19. Một máy phát điện xoay chiều một pha có stato gồm 8 cuộn dây nối tiếp và rôto gồm 8 cực quay đều với vận tốc 750 vòng / phút
tạo ra suất điện động hiệu dung 220V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng là 4mWb. Số vòng ở mỗi cuộn là.
A. 25 vòng
B. 31 vòng
C. 28 vòng
D. 35 vòng
Câu20. Cho mạch RLC mắc nối tiếp . Biết L =

1
103

(H ) , C =
( F ) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch 1 hiệu điện thế xoay chiều

4

u AB = 75 2 cos100 t (V ) . Công suất trên toàn mạch P = 45W. Điện trở R có giá trị bằng.
A. 60
B. 100 hoặc 40
C. 60 hoặc 140 D. 45 hoặc 80
1
1
Câu21. Cho mạch RLC nối tiếp , tần số dòng điện là f = 50Hz. Cuộn dây có L = ( H ) và C =
(mF ) . Để cờng độ dòng điện qua

8
mạch lớn nhất ngời ta phải mắc thêm tụ C với C. Hãy chọn giá trị của C và cách mắc.

1
( mF ) mắc song song.
2
1
C. C ' =
(mF ) mắc nối tiếp
2
A.

C'=

1
( mF ) mắc song song

10
1
D. C ' =
( mF ) mắc nối tiếp
10
B.

C'=

Câu22: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng. Các khe S1S2 đợc chiếu bằng ánh sáng đơn sắc khoảng cách giữa hai khe là
2mm, khoảng cách giữa hai khe và màn ảnh là 4m. Đặt sau khe S1 một bản mỏng phẳng có mặt song song dày 5 à m thấy hệ vân dời màn
đi một khoảng 6mm. Chiết suất của chất làm bản mặt là.
A. 1,4
B. 1,5
C. 1,6
D. 1,65
Câu 23: Mạch điện R1 , L1, C1 có tần số cộng hởng f1. Mạch điện R2 , L2 , C2 có tần số cộng hởng f2. Biết f2 = f1. Mắc nối tiếp hai mạch đó
với nhau thì tần số cộng hởng sẽ là f. Tần số f liên hệ với tần số f1 theo hệ thức:
A. f = 3f1.
B. f = 2f1.
C. f = 1,5 f1.
D. f = f1.
Câu 24: Trong thí nghiệm Iâng ( Young) về giao thoa ánh sáng, khoảng vân sẽ
A. giảm đi khi tăng khoảng cách giữa hai khe.
B.Tăng lên khi giảm khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát.
B. tăng lên khi tăng khoảng cách giữa hai khe.
Dkhông thay đổi khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát
Câu 25: Góc chiết quang của lăng kính bằng 60. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của lăng kính theo phơng vuông góc với mặt phẳng
phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn quan sát, sau lăng kính, song song với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang của lăng
kính và cách mặt này 2m. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là

nđ = 1,50 và đối với tia tím là nt = 1,56. Độ rộng của quang phổ liên tục trên màn quan sát bằng
A. 6,28 mm.
B. 12,57 mm.
C. 9,30 mm.
D. 15,42 mm.
Câu 26:

Trong thí nghiệm giao thoa nếu làm cho 2 nguồn kết hợp lệch pha thì vân sáng chính giữa sẽ thay đổi nh thế nào?
A. Vẫn nằm chính giữa ( không thay đổi ).
B. Không còn vân giao thoa nửa.
C. Xê dịch về nguồn sớm pha hơn.
D. Xê dịch về nguồn trễ pha hơn.
Cõu 27: Mt con lc lũ xo dao ng iu hũa vi biờn 6cm v chu kỡ 1s. Ti t = 0, vt i qua v trớ cõn bng theo chiu õm ca trc to
. Tng quóng ng i c ca vt trong khong thi gian 2,375s k t thi im c chn lm gc l:
A. 48cm
B. 50cm
C. 55,76cm
D. 42cm
Cõu 28: Tinh chõt nao sau õy khụng phai cua tia X:
A. Tinh õm xuyờn manh.
B. Xuyờn qua cac tõm chi day c cm.
C. Gõy ra hiờn tng quang iờn.
D. Iụn hoa khụng khi.
Cõu29 :Mt on mch khụng phõn nhỏnh gm mt in tr thun R =80 mt cun dõy cú in tr thun r =20, t cm L = 0,318H
v mt t in cú in dung C = 15,9àF. in ỏp xoay chiu gia hai u on mch cú giỏ tr hiu dng U = 200V, cú tn s f thay i
c v pha ban u bng khụng. Vi giỏ tr no ca f thỡ in ỏp hiu dng gia hai bn cc t in cú giỏ tr cc i?


A , f ≈ 61Hz;


B.

f ≈ 51Hz;

C.

f ≈ 55Hz

D.

f ≈ 71Hz ;

Câu 30: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng khơng đáng kể. Hòn bi đang ở vị trí cân bằng thì được kéo xuống dưới theo
phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả ra cho nó dao động. Hòn bi thực hiện 50 dao động mất 20s . Cho g = π 2 = 10m/s 2 . tỉ số độ lớn
lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu của lò xo khi dao động là:
A. 5
B. 4
C. 7
D. 3
Câu 31: Âm sắc là mợt đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm
A. có cùng đợ to phát ra bởi hai nhạc cụ khá
B. có cùng tần sớ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
C. có cùng biên đợ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
D.có cùng biên đợ được phát ra ở cùng mợt nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau.
Câu 32: Một dòng điện xoay chiều một pha, cơng suất 500kW được truyền bằng đường dây dẫn có điện trở tổng cộng là 4Ω. Hiệu điện
thế ở nguồn điện lúc phát ra U = 5000V. Hệ số cơng suất của đường dây tải là cosϕ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm cơng suất bị mất mát
trên đường dây tải điện do toả nhiệt?
A. 10%
B. 20%
C. 25%

D. 12,5%
Câu 33: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz , dao động truyền đi với vận tốc 0,4m/s trên phương Oy . trên phương này có 2 điểm
P và Q theo thứ tự đó PQ = 15cm . Cho biên độ a = 1cm và biên độ khơng thay đổi khi sóng
truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q là:
A. 0
B. 2 cm
C. 1cm
D. - 1cm
Câu 34: Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,552µm với cơng śt P = 1,2W vào catot của mợt tế bào quang điện, dòng quang điện bão hòa
có cường đợ Ibh = 2mA. Tính hiệu śt lượng tử của hiện tượng quang điện.
Cho h = 6,625.10-34Js ; c = 3.108m/s, e = 1,6.10-19C.
A. 0,37%
B. 0,425%
C. 0,55%
D. 0,65%
Câu 35: Một vật dao động điều hoà với tần số f = 5Hz. Tại thời điểm t1 vật có động năng bằng 3 lần thế năng. Tại thời điểm t2=(t1+

1
) s động năng của vật.
30
A. Bằng 3 lần thế năng hoặc bằng cơ năng
B. Bằng 3 lần thế năng hoặc bằng không
C. Bằng 1/3 lần thế năng hoặc bằng không
D. Bằng 1/3 lần thế năng hoặc bằng cơ năng
Câu 36 : Người ta tiêm vào máu một người một lượng nhỏ dung dịch chứa đồng vị phóng xạ 24 Na (chu kỳ bán rã bằng 15 giờ) có độ
phóng xạ bằng 1,5 µ Ci. Sau 7,5giờ người ta lấy ra 1cm3 máu người đó thì thấy nó có độ phóng xạ là 392 phân rã/phút. Thể tích máu của
người đó bằng bao nhiêu ?
A. 5,25 lít
B. 525cm3
C. 6 lít

D. 600cm3
Câu 37: Một vật dao động điều hồ với tần số góc 10
Phương trình dao động của vật là:
A. x = 2cos(10 5 t + 2 π /3)

5 rad/s. Tại thời điểm t = 0 vật có li độ 2cm và có vận tốc v = -20 15 cm/s.
5 t - 2 π /3)
D. x = 2cos(10 5 t - π /3)
B. x = 4cos(10

C. x = 4cos(10 5 t + π /3)
Câu38: Một vật khối lượng m = 1kg dao động điều hồ theo phương ngang với chu kì 2s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc 31,3cm/s.
Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,5s thì lục hồi phục lên vật có giá trị bằng bao nhiêu:
A. 5N
B. 10N
C. 1N
D. 0,1N
Câu 39: Một sợi dây căng ngang AB dài 2m đầu B cố định, đầu A là một nguồn dao động ngang hình sin có chu kì 1/50s. Người ta đếm
được từ A đến B có 5 nút A coi là một nút. Nếu muốn dây AB rung thành 2 nút thì tần số dao động là bao nhiêu:
A. 5Hz
B. 50Hz
C. 12,5Hz
D. 75Hz
Câu 40: Một con lắc đơn dài 25cm, hòn bi có khối lượng 10g mang điện tích 10 -4C. Cho g = 10m/s2. Treo con lắc giữa hai bản kim loại
song song thẳng đứng cách nhau 20cm. Đặt hai bản dưới hiệu điện thế 1 chiều 80V. Chu kì dao động của con lắc với biên độ nhỏ là:
A. 0,91s
B. 0,96s
C. 0,92s
D. 0,58s
II PHẦN RIÊNG

1.Phần cho chương trình cơ bản
C©u 41: HiƯn tỵng quang dÉn lµ
A. hiƯn tỵng mét chÊt bÞ ph¸t quang khi bÞ chiÕu ¸nh s¸ng vµo.
C. hiƯn tỵng mét chÊt bÞ nãng lªn khi chiÕu ¸nh s¸ng vµo.
B. hiƯn tỵng gi¶m ®iƯn trë cđa chÊt b¸n dÉn khi chiÕu ¸nh s¸ng vµo.
D. sù trun sãng ¸nh s¸ng b»ng sỵi c¸p quang.
Câu 42: Một đặc điểm của sự phát quang là
A.mọi vật khi kích thích đến một nhiệt độ thích hợp thì sẽ phát quang. B.quang phổ của vật phát quang phụ thuộc vào ánh sáng kích thích.
C.quang phổ của vật phát quang là quang phổ liên tục.
D.bức xạ phát quang là bức xạ riêng của vật.
C©u 43: Mét m¹ch dao ®éng gåm mét tơ ®iƯn cã ®iƯn dung 4200 pF vµ mét cn c¶m cã ®é tù c¶m c¶m 275 µ H, ®iƯn trë thn 0,5 Ω .
§Ĩ duy tr× dao ®éng trong m¹ch víi hiƯu ®iƯn thÕ cùc ®¹i trªn tơ lµ 6 V th× ph¶i cung cÊp cho m¹ch mét c«ng st lµ
A. 549,8 µ W.
B. 274,9 µ W.
C. 137,5 8 µ W.
D. 2,15 mW.
C©u 44:T¹i 2 ®iĨm O1 , O2 c¸ch nhau 48 cm trªn mỈt chÊt láng cã 2 ngn ph¸t sãng dao ®éng theo ph¬ng th¼ng ®øng víi ph¬ng tr×nh: u1
= 5cos( 100 π t) (mm) ; u2 = 5cos(100 π t + π /2) (mm). VËn tèc trun sãng trªn mỈt chÊt láng lµ 2 m/s. Coi biªn ®é sãng kh«ng ®ỉi trong
qu¸ tr×nh trun sãng. Sè ®iĨm trªn ®o¹n O1O2 dao ®éng víi biªn ®é cùc ®¹i ( kh«ng kĨ O1;O2) lµ
A. 23.
B. 24.
C.25.
D. 26.
C©u 45: Trong m¹ch ®iƯn xoay chiỊu, hiƯu ®iƯn thÕ gi÷a hai ®Çu ®o¹n m¹ch vµ cêng ®é dßng ®iƯn trong m¹ch lÇn lỵt lµ u = 100 sin100 π t
(V) vµ i = 6 sin(100 π t + π /3) (A) . C«ng st tiªu thơ trong m¹ch lµ
A. 600 W.
B. 300W.
C. 150 W.
D. 75 W.
455trang3



Câu 46: Hrôn là tên gọi của các hạt sơ cấp nào?
A.Phôtôn và leptôn.
B.Leptôn và mêzôn.
C.Mêzôn và barion
D.Nuclôn và hiperôn.
C©u 47: Gäi B0 lµ c¶m øng tõ cùc ®¹i cđa mét trong ba cn d©y ë stato cđa ®éng c¬ kh«ng ®ång bé ba pha. C¶m øng tõ tỉng hỵp cđa tõ
trêng quay t¹i t©m stato cã trÞ sè b»ng
A. B = 3B0.
B. B = 1,5B0.
C. B = B0.
D. B = 0,5B0.
C©u 48: HiƯn tỵng quang ®iƯn ngoµi lµ hiƯn tỵng
A. electron bøt ra khái bỊ mỈt kim lo¹i khi bÞ ion ®Ëp vµo kim lo¹i.
B. electron bøt ra khái bỊ mỈt kim lo¹i khi kim lo¹i bÞ nung nãng.
C. electron bøt ra khái nguyªn tư khi nguyªn tư va ch¹m víi nguyªn tư kh¸c.
D. electron bøt ra khái bỊ mỈt kim lo¹i khi chiÕu ¸nh s¸ng thÝch hỵp vµo bỊ mỈt kim lo¹i.
C©u 49: Cho h»ng sè Pl¨ng h = 6,625.10 – 34 (Js), vËn tèc ¸nh s¸ng trong ch©n kh«ng c = 3.108 (m/s), ®é lín ®iƯn tÝch cđa electron lµ e=
1,6.10 – 19 C. C«ng tho¸t electron cđa nh«m lµ 3,45 eV. §Ĩ xÈy ra hiƯn tỵng quang ®iƯn nhÊt thiÕt ph¶i chiÕu vµo bỊ mỈt nh«m ¸nh s¸ng cã
bíc sãng tháa m·n
A. λ <0,26 µm
B. λ >0,36 µm
C. λ ≤ 0,36 µm
D. λ =0,36 µm
C©u 50: Con l¾c lß xo ®Ỉt n»m ngang, gåm vËt nỈng cã khèi lỵng 500 g vµ mét lß xo nhĐ cã ®é cøng 100 N/m, dao ®éng ®iỊu hßa. Trong
qu¸ tr×nh dao ®éng chiỊu dµi cđa lß xo biÕn thiªn tõ 22 cm ®Õn 30 cm.C¬ n¨ng cđa con l¾c lµ:
A. 0,16 J.
B. 0,08 J.
C. 80 J.

D. 0,4 J.
2.Phần cho chương trình nâng cao
Câu 51. Con lắc lò xo được đặt trên mặt phẳng
nghiêng như hình vẽ (hình 6), góc nghiêng
o
α =300. Khi vật ở vò trí cân bằng lò xo bò nén
một đoạn 5cm. Kéo vật nặng theo phương của
α = 30
trục lò xo đến vò trí lò xo dãn 5cm, rồi thả không
vận tốc ban đầu cho vật dao động điều hoà.
Thời gian lò xo bò giãn trong một chu kì dao
động nhận giá trò nào sau đây?
A.

π
s
30

B.

π
s
15

C.

Hình 6

π
s

45

D.

π
s
60

Câu 52. Một vành tròn đồng chất tiết diện đều, có
khối lượng M, bán kính
vòng ngồi là R,
vòng trong là r ( hình 7). Momen qn tính của vành đối với trục qua tâm và vng góc với
vành là
A.

1
M(R2 + r2).
2

B.

1
M(R2 - r2)
2

C. M(R2 + r2).

r

R


D. M(R2 - r2)

Câu 53. Một cảnh sát giao thông đứng bên đường phát một hồi còi có tần số 900Hz về phía một ôtô vừa đi qua
Hình 7
trước mặt. Máy thu của người cảnh sát thu được âm phản xạ có tần số 800Hz. Tốc độ của ôtô nhận giá trò nào sau
đây ? Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s ;
A. 54km/h
B. 72km/h
C. 20km/h
D. 100km/h
Câu 54. Điều nào dưới đây là không phù hợp với nội dung của thuyết Big Bang?
A. Vụ nổ lớn xảy ra tại một điểm nào đó trong vũ trụ.
B. Nhiệt độ trung bình của vũ trụ hiện nay là -270,30C.
C. Trong tương lai, bức xạ “nền” vũ trụ sẽ thay đổi.
D. Các thiên hà ngày càng dòch chuyển xa nhau.
Câu 55. Tiếng la hét 100 dB có cường độ lớn gấp tiếng nói thầm 20 dB bao nhiêu lần?
A. 5 lần .
B. 80 lần .
C. 106 lần .
D. 105 lần .
Câu 56. Một vật rắn có khối lượng m=1,2 kg có thể quay quanh một trục nằm ngang, khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật là
d=12 cm. Mơ men qn tính của vật đối với trục quay là I=0,03 kg.m 2 Lấy g=10m/s2. Chu kỳ dao động nhỏ của vật dưới tác dụng của
trọng lực là
A. 0,9 s .
B. 0,5 s.
C. 0,2 s .
D. 1,5 s
55


Câu 57. Độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ 24 Cr cứ sau 5 phút được đo một lần cho kết quả ba lần đo liên tiếp là: 7,13mCi ; 2,65
mCi ; 0,985 mCi. Chu kỳ bán rã của Cr đó bằng bao nhiêu ?
A. 3,5 phút
B. 1,12 phút
C. 35 giây
D. 112 giây
Câu 58. Một bóng đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số 50Hz, điện áp hiệu dụng U= 220V. Biết rằng đèn chỉ sáng

u ≥ 110 2V . Thờ gian đèn sáng trong một giây là.
2
3
B. s
C. s
D. 0,65s
3
4

khi điện áp giữa hai cực của đèn đạt giá trò
A. 0,5s

Câu 59. Phương trình toạ độ góc φ theo thời gian t nào sau đây mơ tả chuyển động quay nhanh dần
A. φ = -5 - 4t - t2 (rad, s)
B. φ = -5 + 4t - t2 (rad, s).
2
C. φ = 5 + 4t + t (rad, s).
D. φ = 5 - 4t + t2 (rad, s).
Câu 60. Người ta tác tác dụng mômen lực M = 20N.m vào một bánh xe làm nó bắt đầu quay từ trạng thái nghỉ, sau 10s đạt tốc độ
15rad/s. Sau đó người ta ngừng tác dụng mômen M, bánh xe quay chậm dần đều và dừng lại sau 30 s. Biết mômen lực ma sát không
đổi. Mômen lực ma sát và mômen quán tính của bánh xe có giá trò lần lượt :
A. 6,65N.m ; 13,3 kg.m2

B. 5N.m ; 13,3kg.m2
2
C. 5N.m ; 10kg.m
D. 6,65N.m ; 10kg.m2
HET

455trang 4



×