Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đê thi thử đại học cmlần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.62 KB, 4 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THPT CHƯƠNG MỸ A
MÃ 453

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MƠN VẬT LÝ LÂN2 2011

Thời gian làm bài: 90 phút;

I. PHẦN CHUNG CHO CÁC THÍ SINH
Câu 1: Âm sắc là mợt đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm
453Trang1.
A. có cùng đợ to phát ra bởi hai nhạc cụ khá
B. có cùng tần sớ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
C. có cùng biên đợ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
D.có cùng biên đợ được phát ra ở cùng mợt nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau.
Câu 2: Một dòng điện xoay chiều một pha, cơng suất 500kW được truyền bằng đường dây dẫn có điện trở tổng cộng là 4Ω. Hiệu điện thế
ở nguồn điện lúc phát ra U = 5000V. Hệ số cơng suất của đường dây tải là cosϕ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm cơng suất bị mất mát trên
đường dây tải điện do toả nhiệt?
A. 10%
B. 20%
C. 25%
D. 12,5%
Câu 3: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz , dao động truyền đi với vận tốc 0,4m/s trên phương Oy . trên phương này có 2 điểm P
và Q theo thứ tự đó PQ = 15cm . Cho biên độ a = 1cm và biên độ khơng thay đổi khi sóng
truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q là:
A. 0
B. 2 cm
C. 1cm
D. - 1cm
Câu 4: Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,552µm với cơng śt P = 1,2W vào catot của mợt tế bào quang điện, dòng quang điện bão hòa có


cường đợ Ibh = 2mA. Tính hiệu śt lượng tử của hiện tượng quang điện.
Cho h = 6,625.10-34Js ; c = 3.108m/s, e = 1,6.10-19C.
A. 0,37%
B. 0,425%
C. 0,55%
D. 0,65%
Câu 5: Một vật dao động điều hoà với tần số f = 5Hz. Tại thời điểm t1 vật có động năng bằng 3 lần thế năng. Tại thời điểm t2=(t1+

1
) s động năng của vật.
30
A. Bằng 3 lần thế năng hoặc bằng cơ năng
B. Bằng 3 lần thế năng hoặc bằng không
C. Bằng 1/3 lần thế năng hoặc bằng không
D. Bằng 1/3 lần thế năng hoặc bằng cơ năng
Câu 6: Một sợi dây căng ngang AB dài 2m đầu B cố định, đầu A là một nguồn dao động ngang hình sin có chu kì 1/50s. Người ta đếm
được từ A đến B có 5 nút A coi là một nút. Nếu muốn dây AB rung thành 2 nút thì tần số dao động là bao nhiêu:
A. 5Hz
B. 50Hz
C. 12,5Hz
D. 75Hz
Câu 7: Một con lắc đơn dài 25cm, hòn bi có khối lượng 10g mang điện tích 10 -4C. Cho g = 10m/s2. Treo con lắc giữa hai bản kim loại
song song thẳng đứng cách nhau 20cm. Đặt hai bản dưới hiệu điện thế 1 chiều 80V. Chu kì dao động của con lắc với biên độ nhỏ là:
A. 0,91s
B. 0,96s C. 0,92s
D. 0,58s
Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 1s. Tại t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ
độ. Tổng qng đường đi được của vật trong khoảng thời gian 2,375s kể từ thời điểm được chọn làm gốc là:
A. 48cm
B. 50cm

C. 55,76cm
D. 42cm
Câu 9: Tính chất nào sau đây khơng phải của tia X:
A. Tính đâm xun mạnh.
B. Xun qua các tấm chì dày cỡ cm.
C. Gây ra hiện tượng quang điện.
D. Iơn hóa khơng khí.
Câu10 :Một đoạn mạch khơng phân nhánh gồm một điện trở thuần R =80Ω một cuộn dây có điện trở thuần r =20Ω, độ tự cảm L = 0,318H
và một tụ điện có điện dung C = 15,9µF. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U = 200V, có tần số f thay đổi
được và pha ban đầu bằng khơng. Với giá trị nào của f thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản cực tụ điện có giá trị cực đại?
A , f ≈ 61Hz;

B.

f ≈ 51Hz;

C.

f ≈ 55Hz

D.

f ≈ 71Hz ;

Câu 11: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng khơng đáng kể. Hòn bi đang ở vị trí cân bằng thì được kéo xuống dưới theo
phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả ra cho nó dao động. Hòn bi thực hiện 50 dao động mất 20s . Cho g = π 2 = 10m/s 2 . tỉ số độ lớn
lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu của lò xo khi dao động là:
A. 5
B. 4
C. 7

D. 3
Câu 12: Người ta tiêm vào máu một người một lượng nhỏ dung dịch chứa đồng vị phóng xạ 24 Na (chu kỳ bán rã bằng 15 giờ) có độ
phóng xạ bằng 1,5 µ Ci. Sau 7,5giờ người ta lấy ra 1cm3 máu người đó thì thấy nó có độ phóng xạ là 392 phân rã/phút. Thể tích máu của
người đó bằng bao nhiêu ?
A. 5,25 lít
B. 525cm3
C. 6 lít
D. 600cm3
Câu 13:. Một vật dao động điều hồ với tần số góc 10
Phương trình dao động của vật là:
A. x = 2cos(10 5 t + 2 π /3)

5 rad/s. Tại thời điểm t = 0 vật có li độ 2cm và có vận tốc v = -20 15 cm/s.
5 t - 2 π /3)
D. x = 2cos(10 5 t - π /3)
B. x = 4cos(10

C. x = 4cos(10 5 t + π /3)
Câu14: Một vật khối lượng m = 1kg dao động điều hồ theo phương ngang với chu kì 2s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc 31,3cm/s.
Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,5s thì lục hồi phục lên vật có giá trị bằng bao nhiêu:
A. 5N
B. 10N
C. 1N
D. 0,1N
Câu 15: Âm sắc là mợt đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm
A. có cùng đợ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
B. có cùng tần sớ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
C. có cùng biên đợ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. D. có cùng biên đợ được phát ra ở cùng mợt nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau.



Cõu 16: Sau 1nm, khụi lng chõt phong xa giam i 3 lõn. Hoi sau 2 nm, khụi lng chõt phong xa trờn giam i bao nhiờu lõn so vi
ban õu.
A. 9 lõn.
B. 6 lõn.
C. 12 lõn.
D. 4,5 lõn
Cõu 17: S hinh thanh dao ụng iờn t t do trong mach dao ụng la do hiờn tng
A. t hoa.
B. t cam.
C. cụng hng iờn.
D. cam ng iờn t.
Cõu 18: Cho hat proton bn pha hat nhõn Li, sau phan ng ta thu c hai hat. Cho biờt mp = 1,0073u; m = 4,0015u. va mLi = 7,0144u.
Phan ng nay toa hay thu nng lng bao nhiờu?
A. Phan ng toa nng lng 15MeV.
B. Phan ng thu nng lng 17,41MeV.
C. Phan ng thu nng lng 15MeV.
D. Phan ng toa nng lng 17,41MeV.
Cõu 19:Cho chu kỡ bỏn ra ca 238U l T1=4,5.109nm, ca 235U l T2=7,13.108 nm. Hiờn nay trong qung thiờn nhiờn cú ln 238U v
235

U theo t l s nguyờn t l 140: 1. Gi thit thi im to thnh Trỏi t t l trờn l 1:1. Tui ca Trỏi t l:

A.
2.109 nm.
B.6.108 nm.
C.5.109 nm.
D.6.109 nm.
Cõu20:Mch dao ng bt tớn hiu ca mt mỏy thu vụ tuyn gm mt cun cm cú h s t cm L = 2 à F v mt t in. mỏy
thu bt c súng vụ tuyn cú bc súng = 16m thỡ t in phi cú in dung bng bao nhiờu?
A.

36pF .
B.320pF.
C.17,5pF.
D.160pF.
Cõu21:Trong quang ph ca nguyờn t hirụ, cú mt vch quang ph cú bc súng nm trong khong t 0,37 m n 0,39 m. Hi vch
ú thuc dóy no?
A.
Lai-man.
B.Pa-sen.
C.Ban-me hoc Lai-man.
D.Ban-me.
Cõu 22:Mt prụtụn cú ng nng Wp=1,5Mev bn vo ht nhõn

7
3

Li ang ng yờn thỡ sinh ra 2 ht X cú bn cht ging nhau v khụng

kốm theo bc x gamma. Tớnh ng nng ca mi ht X? Cho mLi=7,0144u;mp=1,0073u; mx=4,0015u; 1uc2=931Mev.
A. 9,5Mev.
B.9,6Mev.
C.9,7Mev.
D.4,5Mev.
Cõu23:Mt mch in xoay chiu (hỡnh v) gm
RLC ni tip mt in ỏp xoay chiu cú tn s
C
L, r
R
M
A

B
1
f = 50Hz. Bit R l mt bin tr, cun dõy cú t
cm L = (H), in tr r = 100. T in cú




10
(F). iu chnh R sao cho in ỏp gia hai u on mch AM sm pha
so vi in ỏp gia hai im MB, khi ú
2
2
4

in dung C =

giỏ tr ca R l :
A. 85 .
B.100 .
C.200 .
D.150 .
Cõu 24: Mt mch dao ng gm mt t cú in dung C = 10F v mt cun cm cú t cm L = 1H, ly 2 =10. Khong thi gian
ngn nht tớnh t lỳc nng lng in trng t cc i n lỳc nng lng t bng mt na nng lng in trng cc i l
A.

1
s.
400


B.

1
s.
300

C.

1
s.
200

D.

1
s.
100

Cõu 25: Trờn mt nc nm ngang, ti hai im S1, S2 cỏch nhau 8,2 cm, ngi ta t hai ngun súng c kt hp, dao ng iu ho theo
phng thng ng cú tn s 15 Hz v luụn dao ng ng pha. Bit vn tc truyn súng trờn mt nc l 30 cm/s, coi biờn súng
khụng i khi truyn i. S im dao ng vi biờn cc i trờn on S1S2 l
A. 9.
B.5.
C.8.
D.11.
ur
ur
Cõu26: Trong quỏ trỡnh lan truyn súng in t, vộct cm ng t B v vộct in trng E luụn luụn
A. dao ng vuụng pha.
B. cựng phng v vuụng gúc vi phng truyn súng.

Cõu 27:Ti im S trờn mt nc yờn tnh cú ngun dao ng iu ho theo phng thng ng vi tn s
50Hz.Khi ú hỡnh thnh
h súng trũn ng tõm S trờn mt nc .Ti hai im M,N cỏch nhau 9 cm trờn ng thng i qua S luụn dao ng cựng pha vi nhau.
Bit rng vn tc thay i trong khong t 70cm/s n 80cm/s. Vn tc truyn súng trờn mt nc l:
A. 75cm/s
B. 80cm/s
C. 70cm/s
D. 72cm/s
Cõu 28: Mt vt tham gia ng thi hai dao ng iu ho x 1 =

2cos(2t+ /3) cm v x2 =

2cos(2t- /6) cm. Phng trỡnh dao

ng tng hp l:

2cos(2t+ /6) cm
C.x = 2 cos(2t+ /12) cm

A. x =

B.x = 2
D.x=

2cos(2t+ /3) cm
2cos(2t- /6) cm

Cõu 29: Trong thi nghiờm vờ giao thoa anh sang cua Y-õng, hai khe sang cach nhau 0,8mm. Khoang cach t hai khe ờn man la 2m, n
sc chiờu vao hai khe co bc song = 0,64àm. Võn sang bõc 4 va bõc 6 (cung phia so vi võn chinh gia) cach nhau oan
A. 3,2mm.

B. 1,6mm.
C. 6,4mm.
D. 4,8mm.
Cõu 30:Cho phn ng ht nhõn sau:

1
1

H + 49 Be 24 He + X + 2,1MeV . Nng lng ta ra t phn ng trờn khi tng hp c 4 gam heli

bng
A,5,61. 1024MeV
B. 5,61.1023MeV
C. 1,26.1024MeV
D. 5,06.1024MeV
Câu31: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng. Các khe S1S2 đợc chiếu bằng ánh sáng đơn sắc khoảng cách giữa hai khe là
2mm, khoảng cách giữa hai khe và màn ảnh là 4m. Đặt sau khe S1 một bản mỏng phẳng có mặt song song dày 5 à m thấy hệ vân dời màn
đi một khoảng 6mm. Chiết suất của chất làm bản mặt là.
453 Trang 2
A. 1,4
B. 1,5
C. 1,6
D. 1,65


Câu 32: Mạch điện R1 , L1, C1 có tần số cộng hởng f1. Mạch điện R2 , L2 , C2 có tần số cộng hởng f2. Biết f2 = f1. Mắc nối tiếp hai mạch đó
với nhau thì tần số cộng hởng sẽ là f. Tần số f liên hệ với tần số f1 theo hệ thức:
A. f = 3f1.
B. f = 2f1.
C. f = 1,5 f1.

D. f = f1.
Câu 33: Trong thí nghiệm Iâng ( Young) về giao thoa ánh sáng, khoảng vân sẽ
A. giảm đi khi tăng khoảng cách giữa hai khe.
B.Tăng lên khi giảm khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát.
B. tăng lên khi tăng khoảng cách giữa hai khe.
Dkhông thay đổi khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát
Câu 34: Góc chiết quang của lăng kính bằng 60. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của lăng kính theo phơng vuông góc với mặt phẳng
phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn quan sát, sau lăng kính, song song với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang của lăng kính
và cách mặt này 2m. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là
nđ = 1,50 và đối với tia tím là nt = 1,56. Độ rộng của quang phổ liên tục trên màn quan sát bằng
A. 6,28 mm.
B. 12,57 mm.
C. 9,30 mm.
D. 15,42 mm.
Câu 35 :

Trong thí nghiệm giao thoa nếu làm cho 2 nguồn kết hợp lệch pha thì vân sáng chính giữa sẽ thay đổi nh thế nào?
A. Vẫn nằm chính giữa ( không thay đổi ).
B. Không còn vân giao thoa nửa.
C. Xê dịch về nguồn sớm pha hơn.
D. Xê dịch về nguồn trễ pha hơn.
Cõu 36: Nhn xột no di õy sai v tia t ngoi?
A. Tia t ngoi l nhng bc x khụng nhỡn thy c, cú tn s súng nh hn tn s súng ca ỏnh sỏng tớm.
B. Tia t ngoi tỏc dng rt mnh lờn kớnh nh.
C. Tia t ngoi b thu tinh khụng mu hp th mnh.
D.Cỏc h quang in, ốn thu ngõn, v nhng vt b nung núng trờn 30000C u l nhng ngun phỏt tia t ngoi mnh

0,5
(H), mt in ỏp xoay chiu n nh. Khi in ỏp tc thi l 60 6


(V) thỡ cng dũng in tc thi qua mch l 2 (A) v khi in ỏp tc thi 60 2 (V) thỡ cng dũng in tc thi l 6 (A).
Cõu37: t vo hai u mt cun dõy thun cm cú t cm

Tn s ca dũng in t vo hai u mch l:
A. 65 Hz.
B.60 Hz.
C.68 Hz.
D.50 Hz.
.Câu38:. Một máy phát điện xoay chiều một pha có stato gồm 8 cuộn dây nối tiếp và rôto gồm 8 cực quay đều với vận tốc 750 vòng / phút
tạo ra suất điện động hiệu dung 220V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng là 4mWb. Số vòng ở mỗi cuộn là.
A. 25 vòng
B. 31 vòng
C. 28 vòng
D. 35 vòng
Câu39: Cho mạch RLC mắc nối tiếp . Biết L =

1
103
(H ) , C =
( F ) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch 1 hiệu điện thế xoay chiều

4

u AB = 75 2 cos100 t (V ) . Công suất trên toàn mạch P = 45W. Điện trở R có giá trị bằng.
A. 60
B. 100 hoặc 40
C. 60 hoặc 140 D. 45 hoặc 80
1
1
Câu40: Cho mạch RLC nối tiếp , tần số dòng điện là f = 50Hz. Cuộn dây có L = ( H ) và C =

(mF ) . Để cờng độ dòng điện qua

8
mạch lớn nhất ngời ta phải mắc thêm tụ C với C. Hãy chọn giá trị của C và cách mắc.

1
(mF ) mắc song song.
2
1
C. C ' =
(mF ) mắc nối tiếp
2
A.

C'=

1
( mF ) mắc song song
10
1
D. C ' =
(mF ) mắc nối tiếp
10
B.

C'=

II PHN RIấNG
1.Phn cho chng trỡnh c bn
Câu 41: Hiện tợng quang dẫn là

A. hiện tợng một chất bị phát quang khi bị chiếu ánh sáng vào.
C. hiện tợng một chất bị nóng lên khi chiếu ánh sáng vào.
B. hiện tợng giảm điện trở của chất bán dẫn khi chiếu ánh sáng vào.
D. sự truyền sóng ánh sáng bằng sợi cáp quang.
Cõu 42: Mt c im ca s phỏt quang l
A.mi vt khi kớch thớch n mt nhit thớch hp thỡ s phỏt quang. B.quang ph ca vt phỏt quang ph thuc vo ỏnh sỏng kớch thớch.
C.quang ph ca vt phỏt quang l quang ph liờn tc.
D.bc x phỏt quang l bc x riờng ca vt.
Câu 43: Cho hằng số Plăng h = 6,625.10 34 (Js), vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 (m/s), độ lớn điện tích của electron là e=
1,6.10 19 C. Công thoát electron của nhôm là 3,45 eV. Để xẩy ra hiện tợng quang điện nhất thiết phải chiếu vào bề mặt nhôm ánh sáng có
bớc sóng thỏa mãn
A. <0,26 àm
B. >0,36 àm
C. 0,36 àm
D. =0,36 àm
Câu 44: Con lắc lò xo đặt nằm ngang, gồm vật nặng có khối lợng 500 g và một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa. Trong
quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 22 cm đến 30 cm.Cơ năng của con lắc là:
A 0,16 J.
B. 0,08 J.
C. 80 J.
D. 0,4 J.
Câu 45: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 4200 pF và một cuộn cảm có độ tự cảm cảm 275 à H, điện trở thuần 0,5 .
Để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6 V thì phải cung cấp cho mạch một công suất là
A. 549,8 à W.
B. 274,9 à W.
C. 137,5 8 à W.
D. 2,15 mW.
453Trang 3
Câu 46:Tại 2 điểm O1 , O2 cách nhau 48 cm trên mặt chất lỏng có 2 nguồn phát sóng dao động theo phơng thẳng đứng với phơng trình: u1
= 5cos( 100 t) (mm) ; u2 = 5cos(100 t + /2) (mm). Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 2 m/s. Coi biên độ sóng không đổi trong

quá trình truyền sóng. Số điểm trên đoạn O1O2 dao động với biên độ cực đại ( không kể O1;O2) là


A. 23.
B. 24.
C.25.
D. 26.
C©u 47: HiƯn tỵng quang ®iƯn ngoµi lµ hiƯn tỵng
A. electron bøt ra khái bỊ mỈt kim lo¹i khi bÞ ion ®Ëp vµo kim lo¹i.
B. electron bøt ra khái bỊ mỈt kim lo¹i khi kim lo¹i bÞ nung nãng.
C. electron bøt ra khái nguyªn tư khi nguyªn tư va ch¹m víi nguyªn tư kh¸c.
D. electron bøt ra khái bỊ mỈt kim lo¹i khi chiÕu ¸nh s¸ng thÝch hỵp vµo bỊ mỈt kim lo¹i
Câu 48: Hrôn là tên gọi của các hạt sơ cấp nào?
A.Phôtôn và leptôn.
B.Leptôn và mêzôn.
C.Mêzôn và barion
D.Nuclôn và hiperôn
C©u 49: Gäi B0 lµ c¶m øng tõ cùc ®¹i cđa mét trong ba cn d©y ë stato cđa ®éng c¬ kh«ng ®ång bé ba pha. C¶m øng tõ tỉng hỵp cđa tõ
trêng quay t¹i t©m stato cã trÞ sè b»ng
A. B = 3B0.
B. B = 1,5B0.
C. B = B0.
D. B = 0,5B0.
C©u 50: Trong m¹ch ®iƯn xoay chiỊu, hiƯu ®iƯn thÕ gi÷a hai ®Çu ®o¹n m¹ch vµ cêng ®é dßng ®iƯn trong m¹ch lÇn lỵt lµ u = 100 sin100 π t
(V) vµ i = 6 sin(100 π t + π /3) (A) . C«ng st tiªu thơ trong m¹ch lµ
A. 600 W.
B. 300W.
C. 150 W.
D. 75 W.
2.Phần cho chương trình nâng cao

Câu 51. Phương trình toạ độ góc φ theo thời gian t nào sau đây mơ tả chuyển động quay nhanh dần
A. φ = -5 - 4t - t2 (rad, s)
B. φ = -5 + 4t - t2 (rad, s).
2
C. φ = 5 + 4t + t (rad, s).
D. φ = 5 - 4t + t2 (rad, s).
Câu 52. Người ta tác tác dụng mômen lực M = 20N.m vào một bánh xe làm
nó bắt đầu quay từ trạng thái nghỉ,
sau 10s đạt tốc độ 15rad/s. Sau đó người ta ngừng tác dụng mômen M, bánh
xe quay chậm dần đều và dừng lại
r
sau 30 s. Biết mômen lực ma sát không đổi. Mômen lực ma sát và mômen
quán tính của bánh xe có giá trò lần
R
lượt :
A. 6,65N.m ; 13,3 kg.m2
B. 5N.m ; 13,3kg.m2
2
C. 5N.m ; 10kg.m
D. 6,65N.m ; 10kg.m2
Câu 53. Một vành tròn đồng chất tiết diện đều, có khối lượng M, bán kính
vòng ngồi là R,
Hình 7
vòng trong là r ( hình 7). Momen qn tính của vành đối với trục qua tâm và
vng góc với
vành là
A.

1
M(R2 + r2).

2

B.

1
M(R2 - r2)
2

C. M(R2 + r2).

D. M(R2 - r2)

Câu 54. Một cảnh sát giao thông đứng bên đường phát một hồi còi có tần số 900Hz về phía một ôtô vừa đi qua trước mặt. Máy thu
của người cảnh sát thu được âm phản xạ có tần số 800Hz. Tốc độ của ôtô nhận giá trò nào sau đây ? Biết tốc độ truyền âm trong
không khí là 340m/s ;
A. 54km/h
B. 72km/h
C. 20km/h
D. 100km/h
Câu 55. Điều nào dưới đây là không phù hợp với nội dung của thuyết Big Bang?
A. Vụ nổ lớn xảy ra tại một điểm nào đó trong vũ trụ.
B. Nhiệt độ trung bình của vũ trụ hiện nay là -270,30C.
C. Trong tương lai, bức xạ “nền” vũ trụ sẽ thay đổi.
D. Các thiên hà ngày càng dòch chuyển xa nhau.
Câu 56. Con lắc lò xo được đặt trên mặt phẳng nghiêng như hình vẽ (hình 6), góc nghiêng α =300. Khi vật ở vò trí cân bằng lò xo bò
nén một đoạn 5cm. Kéo vật nặng theo phương của trục lò xo đến vò trí lò xo dãn 5cm, rồi thả không vận tốc ban đầu cho vật dao
động điều hoà. Thời gian lò xo bò giãn trong một chu kì dao động nhận giá trò nào sau đây?
A.

π

s
30

B.

π
s
15

C.

π
s
45

D.

π
s
60

Câu 57. Tiếng la hét 100 dB có cường độ lớn gấp tiếng nói thầm 20 dB bao nhiêu lần?
A. 5 lần .
B. 80 lần .
C. 106 lần .
D. 105 lần .
Câu 58. Một vật rắn có khối lượng m=1,2 kg có thể quay quanh một trục nằm ngang, khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật là
d=12 cm. Mơ men qn tính của vật đối với trục quay là I=0,03 kg.m 2 Lấy g=10m/s2. Chu kỳ dao động nhỏ của vật dưới tác dụng của
trọng lực là
A. 0,9 s .

B. 0,5 s.
C. 0,2 s .
D. 1,5 s
55

Câu 59. Độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ 24 Cr cứ sau 5 phút được đo một lần cho kết quả ba lần đo liên tiếp là: 7,13mCi ; 2,65
mCi ; 0,985 mCi. Chu kỳ bán rã của Cr đó bằng bao nhiêu ?
A. 3,5 phút
B. 1,12 phút
C. 35 giây
D. 112 giây
Câu 60. Một bóng đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số 50Hz, điện áp hiệu dụng U= 220V. Biết rằng đèn chỉ sáng

u ≥ 110 2V . Thờ gian đèn sáng trong một giây là.
2
3
B. s
C. s
D. 0,65s
3
4

khi điện áp giữa hai cực của đèn đạt giá trò
A. 0,5s

HET

453 Trang 4




×