Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

bảng chấm điểm thi đua năm học ...

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.74 KB, 3 trang )

PHỊNG GD&ĐT KRƠNG NƠ
Trường TH ……………………

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

BẢNG CHẤM ĐIỂM THỰC HIỆN NHIỆM VỤ NĂM HỌC:20… ….- 20…………
Họ tên gv:……………………………………………………dạy lớp (môn):…………………………..kiêm nhiệm:…………………

CÁC NHIỆM VỤ VÀ THANG ĐIỂM CHẤM

đạt như thế

1. Chính trị, đạo đức: ( tối đa 30đ).
- Chấp hành nghiêm chỉnh chủ trương đường lối của Đảng- Nhà
nước. Giữ gìn và trau dồi đạo đức nhà giáo… (30đ)
- Có biểu hiện vi phạm làm ảnh hưởng đạo đức nhà giáo… ( nhẹ
tùy mức độ trừ 5- 10đ, nặng trừ 30đ)
2. Ý thức tổ chức kỷ luật: (tối đa 30đ ).
- Chấp hành nghiêm túc sự phân cơng điều động của BGH. Nghỉ
dạy, họp … đều xin phép đầy đủ. (30 đ)
- BGH điều động, đơi lúc còn né tránh, tùy mức độ trừ từ 10 - 20đ.
- Nghỉ dạy, họp… khơng xin phép (dù chỉ 1 lần) khơng xét thi đua.
3. Thực hiện ngày cơng, giờ cơng: (tối đa 30đ ).
- Khơng nghỉ dạy, họp,…buổi nào, khơng bị trễ giờ hoặc về sớm
lần nào 30đ.
- Nếu: Bản thân ốm hoặc ni vợ, chồng, con ốm đi viện thì được
tính chế độ 4 ngày/ tồn năm. Từ ngày thứ 5 trở đi trừ 1đ/ 1 ngày.
Nghỉ vì lý do khác ( khơng phải ốm) trừ 2đ/ 1 ngày (lý do khác
khơng có chế độ ).
- Đi trễ hoặc về sớm trừ 1đ/ 1 lần.



Tốt:

4.Giờ dạy: ( cấp trường tối đa 30đ)
- giỏi cấp tỉnh 45đ, - giỏi cấp huyện 38đ.
- cấp trường : giỏi 30đ, cuối khá ( đạt 17- < 18đ): 25đ, giữa khá
(15,5 - < 17đ): 20đ, đầu khá (14 - < 15,5đ): 15đ, TB: 5đ
5. Hồ sơ: (tối đa 30đ )
- Tốt 30đ, khá 23đ, ĐYC10đ, chưa ĐYC 0đ.

Đạt loại:

6. Chất lượng HS: 30đ
- a, Nếu có HS yếu: trừ điểm: 1đ/1hs khối 1;2,
2đ/1hs khối 3; 4,
2,5đ /1hs khối 5.
- b, Nếu có HS đạt các hội thi (VD: viết đẹp,…)
cộng điểm: cấp trường: 2đ/1hs, cấp huyện: 5đ/1hs, cấp tỉnh:
10đ/1hs

Số HSY:

7. Nộp báo cáo, giấy tờ, hồ sơ… (tối đa 30đ )
- Báo cáo khơng sai, khơng bẩn và khơng nộp trễ lần nào đạt 30đ.
Nộp chậm trừ 3đ/1 lần. Báo cáo còn sai trừ 3đ/1 lần. Báo cáo tẩy
sửa bẩn trừ 1đ/1lần.

Tốt:
Chậm:
Sai:

Bẩn, sửa:

Vi phạm
mức độ:
Tốt:
Còn né
tránh:
Số ngày
nghỉ:
Ốm:
Lý do khác:
Số lần đi
trễ, về sớm:

T:
K:
ĐYC:

Số hs Đạt
giải:

Chấm điểm
Bản Khối Trường
thân


8. Dự giờ: (tối đa 30đ )
- Dự đủ số tiết quy định, tham gia rút KN đầy đủ 30đ.
- Nếu thiếu: trừ 2đ/1 tiết
9. Tham gia các cuộc thi ( viết đẹp, Đ D DH, SKKN,…)

- Tham gia đầy đủ theo u cầu 10đ.
- Nếu đạt giải: cộng điểm: cấp trường: 5đ/ 1 lần, cấp huyện 10đ/ 1
lần, cấp tỉnh 15đ/1 lần

Số tiết:

10.Chủ nhiệm: (tối đa 30đ )
- a, HS xếp hàng ra- vào lớp hàng ngày đầy đủ. b, vệ sinh lớp học
sạch sẽ, học sinh có vệ sinh cá nhân khá tốt. c, Đ D học tập hs khá
đầy đủ, HS ghi chép bài và giữ gìn sách vở đảm bảo. d, khơng có
HS bỏ học 30đ.
Nếu: HS bỏ học trừ 1đ/1 hs, VSCĐ loại C trừ 1đ/1hs, các mặt còn
lại chưa thật đảm bảo tốt, tùy theo mức độ trừ 5 - 10đ.
11. Mượn và sử dụng Đ D DH (tối đa 30đ )
- Thường xun 30đ, chưa thật thường xun 15đ, chỉ mượn và sử
dụng khi dạy dự giờ 5đ.

Hs bỏ học:

12. Thực hiện cơng tác trực tuần: (tối đa 30đ )
- Bảo quản tốt sổ trực. Theo dõi, ghi chép đúng chính xác và bàn
giao nhiệm vụ trực đầy đủ cho GV khác 30đ
- Bàn giao khơng đầy đủ các lần trừ 5đ. Ghi chép chưa thật đầy đủ
trừ 5đ. Ghi chép thiếu chính xác trừ 5đ. Làm mất sổ trực trừ 30đ.

Đạt giải:

Vở loại C:
Các mặt
khác:

TX:
CTTX:
Khi DG:
Đảm bảo
tốt:
Chưa thật
đảm bảo:

13. Kết hợp với TPTĐ: (tối đa 30đ )
a- Nhắc nhở, giúp đỡ HS tập TD giữa giờ… đầy đủ.
b-Nhắc HS đi sinh hoạt đội … đầy đủ.
c-Thu nộp các khoản liên quan đến hoạt động đội kịp thời, đầy đủ .
Nếu: chưa đảm bảo tốt : mục a trừ 3- 7đ, mục b trừ 3- 5đ, mục c
trừ 3 - 7đ.
14. Thu nộp tiền HS: (tối đa 30đ )
- Thu, nộp đầy đủ 30đ. Thiếu trừ 2đ/ 1hs.

Đảm bảo
tốt:

15. Tham gia các hoạt động khác: (tối đa 30đ )
Đánh giá cơng tác theo các mức: xuất sắc, tốt, khá, đạt u cầu.
Xuất sắc 30đ, tốt 25đ, khá 15đ, ĐYC 5đ

XS:
T:
K:
ĐYC:
XS:
T:

K:
ĐYC:
Số tiết dạy
DG TK:

16. Kiêm nhiệm : (tối đa 30đ )
Đánh giá cơng tác theo các mức: xuất sắc, tốt, khá, đạt u cầu.
Xuất sắc 30đ, tốt 25đ, khá 15đ, ĐYC 5đ
17. Dạy dự giờ: Mỗi tiết dạy dự giờ trong khối được tính 3đ.

Chưa thật
đảm bảo:
Tốt:
Thiếu:

Tổng số điểm đạt được:
Điểm trung bình cộng thực hiện các nhiệm vụ:
Ngày……………../…………………/……………………..
Họ tên giáo viên

Khối …………

Nhà trường




×