Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

T46.NV6.Kiểm tra tiếng Việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.25 KB, 3 trang )

PHÒNG GD&ĐT THANH OAI
TRƯỜNG THCS THANH CAO
C©u

NhËn biÕt

tn.1
2
3
4
5
6
7
8
tl
1
2
3
4
TSè

0,25®
0,25®
0,25®
0,25®

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT(Tiết 46)
Năm học 2010 – 2011. Môn: Ngữ văn 6

Th«ng hiÓu


VËn dông
thÊp

VËn dông
cao

0,25®
0,25®
0,25®
0,25®
















Họ và tên:..................................
Lớp:...........................................

Điểm


Kiểm tra tiếng việt( T46)
Môn: Ngữ Văn 6 (Thời gian: 45 phút.)
Ngày kiểm tra: /11/2010
Lời phê của Thầy, cô giáo

Đề bài:
I. TRC NGHIấM: 2 iờm (mụi cõu ung 0.25 iờm)
Ghi li cac ch cai cha ỏp ỏn ỳng:
Cõu 1: T dung ờ lam gi?
A. Dung ờ t cõu.
B. Dung ờ tao ra vn ban.
C. Dung ờ tao thanh mụt bai vn
D. Dung ờ tao thanh mụt đoạn văn
Cõu 2: T thuõn Viờt do õu ma co?
A. Vay mn cua nhiờu nc.
B. Nhõn dõn ta sang tao ra.
C. Vay mn cua tiờng Han.
D. Mn cua tiờng Phap.
Cõu 3: Co mõy cach giai nghia cua t?
A. Hai cach.
B. Ba cach.
C. Bụn cach.
D. Nm cach.
Cõu 4: T co thờ co mõy nghia?
A. Mụt nghia.
B. Hai nghia.
C. Mụt nghia hay nhiờu nghia
D. Ba nghia
Cõu 5: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

A. Gơm giáo,
B. Le lói
C. Che chở,
D. Mệt mỏi
Cõu 6: Nguyờn nhõn nao dõn ờn dung t sai?
A. Do khụng hiờu nghia.
B. Hiờu nghia cha chinh xac.
C. Lõn lụn nhng t ụng õm.
D. Tõt ca A, B, C.
Cõu 7: Chon mụt trong hai t sau õy ờ iờn vao chụ trụng cho ung nghia.
A. Ban,
B. Bang
Bac Hụ octuyờn ngụn ục lõp.
Cõu 8: Dòng nào dới đây là cụm danh từ?
A. sáng le lói dới mặt hồ xanh,
B. đã chìm đáy nớc
C. một con rùa lớn,
D. đi chậm lại
II. T LUN: (8 iờm)
Cõu 1: ( 3 điểm) Trinh bay cac cach giai nghia cua t?
Giai thich cac t sau theo nhng cach a biờt:
Ging
Rung rinh
Hốn nhỏt
Trung thc.
Cõu 2: ( 2 điểm) Danh t la gi? Danh t gi chc vu gi trong cõu? Liờt kờ 5 danh t chi
s võt, 5 danh t n v ma em biờt?
Cõu 3: (1 điểm) Xác định cụm danh từ trong câu dới và điền vào mô hình cụm danh từ:
" Vua cha yêu thơng Mị Nơng hết mực, muốn kén cho con một ngời chồng thật xứng
đáng".



Câu 4: (2 điểm) Viết 1 đoạn văn về mẹ có sử dụng cụm danh từ làm chủ ngữ và vị ngữ.
Phân tích cấu tạo cụm danh từ đó theo mô hình cụm danh từ.
PHềNG GD&T THANH OAI
TRNG THCS THANH CAO

Đáp án Kiểm tra tiếng việt 6 ( T 46)
Nm hc 2010 2011. Mụn: Ng vn 6

I. TRC NGHIấM: 2 iờm (mụi cõu ung 0.25 iờm)
1
2
3
4
5
6
7
8
Câu
A
B
A
C
B
D
A
C
Đáp án
II. T LUN: (8 iờm)

Câu 1:* ý 1 (1 điểm) - Trinh bay khai niờm ma t biờu thi.
- a ra nhng t ụng nghia hoc trai nghia.
* ý 2 (2 điểm)
- Giờng: hụ đào thẳng đứng, sõu vao trong long õt, ờ lõy nc. Theo cach trinh
bay khai niờm.
- Rung rinh: chuyển ụng qua lai, nhe nhàng, liên tiếp. Theo cach trinh bay khai
niờm.
- Hen nhat: thiếu can đảm( đến mức đáng khinh bỉ). Giai thich bng cach a ra
t đồng nghĩa, trai nghia.
- Trung thc: thõt tha, không nói dối, nói sai sự thật. Giai thich bng cach a ra
t đồng nghĩa, trai nghia.
Câu 2: - * ý 1 (0,5 điểm) Danh t la nhng t chi ngi, võt, hiờn tng, khai niờm
- * ý 2 (0,5 điểm) Danh t thng lam chu ng trong cõu, va làm vi ng khi
đứng sau từ là
- * ý 3(1 điểm) Học sinh liệt kê đợc 5 danh từ chỉ sự vật: Gng, tu, ban, ghờ,.
Câu 3: 3 điểm - * ý 1 (0,5 điểm): Học sinh xác định đợc cụm danh từ:
"một ngời chồng thật xứng đáng"
- * ý 2 (0,5 điểm): Học sinh xếp vào mô hình cụm danh từ:
Phần trớc

Phần trung tâm
t1
t2
T1
T2
một
ngời
chồng
Câu 4: HS viết đúng đoạn văn về mẹ ( 1 điểm)


Phần sau
s1
thật xứng đáng

Chỉ rõ cấu tạo cụm danh từ làm chủ ngữ và vị ngữ trong đoạn văn ( 1 điểm)
---------------------------------------------------------------------------------------

s2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×