Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Vị trí tương đối của..

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (947.73 KB, 21 trang )

TRƯỜNG THCS NGUYỄN BÁ NGỌC

GIÁO ÁN DỰ THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN

Môn: Hình học 9
GV: ĐỖ QUANG MINH
Năm học: 2009 - 2010


KIỂM TRA BÀI CŨ
Trong bảng sau ( R là bán kính đường tròn, d là khoảng cách
từ tâm đến đường thẳng). Hãy đánh dấu “X” vào ô trống thích
hợp:
Trhợp

R

d

Vị trí tương đối

Đúng

Sai

1

5cm

3cm



Cắt nhau


X..

…..

2

3cm

5cm

Cắt nhau

…..


X..

3

6cm

6cm

Tiếp xúc nhau



X..

…..

4

7cm

5cm

Tiếp xúc nhau

…..


X..

5

4cm

7cm

Không giao nhau


X..

…..



Tiết 32

§7.Vị trí tương đối của hai đường tròn

- Hai đường tròn có hai điểm chung

- Hai đường tròn có một điểm chung:

- Hai đường tròn không có điểm chung
O
O
O

O O O’O’
OO
O
’’

O’

O


Tit 32

Đ7.V trớ tng i ca hai ng trũn
?1 Vì sao 2 đường tròn phân biệt

- Hai ng trũn cú hai im chung

O

không thể có quá 2 điểm chung ?

O

A

- Hai ng trũn cú mt im chung:
O O
O

O O

O

- Hai ng trũn khụng cú im chung

O O

O

O

B

C

Nếu hai đường tròn có từ 3 điểm
chung trở lên thì chúng trùng nhau,

vì qua 3 điểm không thẳng hàng chỉ
có duy nhất 1 đường tròn.
Vậy hai đường tròn phân biệt không
thể có quá hai điểm chung.


Tiết 32

§7.Vị trí tương đối của hai đường tròn

I. Ba vÞ trÝ t­¬ng ®èi cña hai ®­êng trßn
-1.Hai
Haiđường
đườngtròn
tròncócắt
hainhau:
điểm Là
chung
hai đ.tròn có 2
A
điểm chung
O

O’

B

A;B: là 2 giao điểm
AB: là dây chung


Hai đường
một
chung:
2.- Hai
đường tròn
tròncó
tiếp
xúcđiểm
nhau
Là hai đ.tròn chỉ có 1 điểm chung
TiÕp
xóc
trong

O’ O

M

O’

M

O

M lµ tiÕp ®iÓm

TiÕp
xóc
ngoµi


không
điểm chung
3.- Hai
Hai đường
đ.tròn tròn
không
giao có
nhau:
Là hai đường tròn không có điểm chung nào
§ùng
nhau

O O’

O

O’

Ngoµi
nhau


Tiết 32

§7. Vị trí tương đối của hai đường tròn

I Ba vÞ trÝ t­¬ng ®èi cña hai ®­êng trßn
1. Hai đ.tròn cắt nhau:
Là hai đ.tròn có 2 điểm
A

chung
O

A;B là 2 giao điểm
AB là dây chung

O’

Bài tập trắc nghiệm
Quan sát hình vẽ và chọn câu trả lời đúng nhất

B

2. Hai đường tròn tiếp xúc nhau:
Là hai đ.tròn chỉ có 1 điểm chung
Tiếp
xúc
trong

O’ O

M

O’

M


O3
O


M là tiếp điểm



Tiếp
xúc
ngoài

3. Hai đ.tròn không giao nhau:
Là hai đ.tròn không có điểm chung nào
Đựng
nhau

O O’

O

O’

Ngoài
nhau

• O2

• O4

O1



Tiết 32

§7.Vị trí tương đối của hai đường tròn

I. Ba vÞ trÝ t­¬ng ®èi cña hai ®­êng trßn
1. Hai đ.tròn cắt nhau: Là hai đ.tròn có 2 điểm
A
chung
O

O’

A;B là 2 giao điểm
AB là dây chung

B

2. Hai đường tròn tiếp xúc nhau:
Là hai đ.tròn chỉ có 1 điểm chung
Tiếp
xúc
trong

O’ O

M

O’

M


O

M là tiếp điểm

O O’

O

A. ( O3 ) tiếp xúc ( O4 ) và ( O2 )
B. ( O2 ) tiếp xúc ( O1 ) và ( O3 )
C. ( O4 ) cắt ( O3) và ( O2 )
D. Chỉ có câu A và B đúng.

Tiếp
xúc
ngoài

3. Hai đ.tròn không giao nhau:
Là hai đ.tròn không có điểm chung nào
Đựng
nhau

Quan sát hình vẽ và chọn câu trả lời đúng nhất

O’

Ngoài
nhau




O1

• O2

O3
• O4


11/26/2009

GV: ĐỖ QUANG MINH

8


Tit 32

Đ7.V trớ tng i ca hai ng trũn

I. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
1. Hai .trũn ct nhau:
L hai .trũn cú 2 im
A
chung
O

A;B l 2 giao im


O

AB l dõy chung

B

2. Hai ng trũn tip xỳc nhau:
L hai .trũn ch cú 1 im chung
Tip
xỳc
trong

O O

M

O

M

Tip
xỳc

O

ngoi

M l tip im

3. Hai .trũn khụng giao nhau:

L hai .trũn khụng cú im chung no
ng
nhau

O O

O

O

Ngoi
nhau

II. Tớnh cht ng ni tõm:
1. ng ni tõm l trc i xng ca hỡnh gm
c hai ng trũn ú.

Hai đường tròn (O) và (O ) có tâm
không trùng nhau
- Đoạn thẳng OO là đoạn nối tâm
- Đường thẳng OO là đường nối
tâm


Đ7.V trớ tng i ca hai ng trũn

Tit 32

I. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
?2

1. Hai đ.tròn cắt nhau:
Là hai đ.tròn có 2 điểm
A
chung
A; B là giao điểm
AB là dây chung

O

O
B

2. Hai đtròn tiếp xúc nhau: có 1 điểm chung
Tiếp
xúc
trong

O

O

M

O

M là tiếp điểm

M

O


Tiếp
xúc
ngoài

3. Hai đ.tròn k0 giao nhau: Khụng cú im chung
Đựng
nhau

OO

O

O

Ngoài
nhau

II. Tớnh cht ng ni tõm:
1. ng ni tõm l trc i xng ca hỡnh gm
c hai ng trũn ú.
a. Nu hai ng trũn ct nhau thỡ hai giao
im i xng vi nhau qua ng ni tõm, tc
ng ni tõm l ng trung trc ca dõy
chung.

a. Quan sát
hình vẽ chứng
minh
rằng

OO là đường
trung trực của
AB.

A

O

O
B

Chứng minh
Có: OA = OB (cùng là bán kính của
(O))
O A = O B (cùng là bán kính của
(O ))
O và O thuộc đường trung trực
của
đoạn thẳng AB .
OO là đường trung trực của đoạn
thẳng AB


§7.Vị trí tương đối của hai đường tròn

Tiết 32

I. Ba vÞ trÝ t­¬ng ®èi cña hai ®­êng trßn
Lµ hai ®.trßn cã 2 ®iÓm?2.a
1. Hai ®.trßn c¾t nhau:

A
chung
A; B lµ giao ®iÓm
AB lµ d©y chung

O’

O
B

2. Hai ®trßn tiÕp xóc nhau:có 1 điểm chung
TiÕp
xóc
trong

O’

O

M

O

M lµ tiÕp ®iÓm

M

’O

TiÕp

xóc
ngoµi

Quan sát hình
vẽ, CMR: OO’ là
đương trung trực
của đoạn thẳng
AB

A

O’

O
B

?2.b

3. Hai ®.trßn k0 giao nhau: không có điểm chung
§ùng
nhau

OO’

O

O’

Ngoµi
nhau


II. TÝnh chÊt ®­êng nèi t©m
1. Đường nối tâm là trục đối xứng của hình gồm
cả hai đường tròn đó.
2. Định lý:
a. Nếu hai đường tròn cắt nhau thì hai giao
điểm đối xứng với nhau qua đường nối tâm, tức
đường nối tâm là đường trung trực của dây
chung .
b. Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp
điểm nằm trên đường nối tâm.

Quan sát hình vẽ, hãy dự đoán vị trí
của điểm M đối với đường nối tâm
OO’.

O’

O

M

O

M

’O

Minh họa



Tiết 32

§7.Vị trí tương đối của hai đường tròn

I. Ba vÞ trÝ t­¬ng ®èi cña hai ®­êng trßn
a. Hai ®.trßn c¾t nhau:
Lµ hai ®.trßn cã 2 ®iÓm ?3 Cho hình vẽ
A
A
chung
a. Hãy xác định vị trí
A; B lµ giao ®iÓm
O
O’
O
O’
I
tương
đối
của
hai
AB lµ d©y chung
B
đương tròn (O) và C
D
B
b. Hai ®trßn tiÕp xóc nhau: cã 1 ®iÓm chung
(O’ ).
TiÕp

TiÕp
b. Chứng minh rằng; BC // OO’ và ba
M
M
xóc
xóc
O
O’ O
’O
điểm C, B, D thẳng hàng.
trong
ngoµi
M lµ tiÕp ®iÓm

c. Hai ®.trßn k0 giao nhau: không có điểm chung
§ùng
nhau

OO’

O

O’

Ngoµi
nhau

II. TÝnh chÊt ®­êng nèi t©m
1. Đường nối tâm là trục đối xứng của hình gồm
cả hai đường tròn đó.

2. Định lý:
a. NÕu hai ®­êng trßn c¾t nhau th× hai giao ®iÓm
®èi xøng víi nhau qua ®­êng nèi t©m, tøc lµ ®­
êng nèi t©m lµ ®­êng trung trùc cña d©y chung.
b. Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp
điểm nằm trên đường nối tâm.

Chứng minh

a. Hai đường tròn cắt nhau tại A và B

b. AB ∩ OO’ = {I}

∆ ACB có OA = OC (= R của (O))
IA = IB (t/c đường nối tâm)
⇒ OI là đường trung bình của ∆ ACB
⇒ OI // CB
Hay CB // OO’ (1)
Tương tự xét ∆ ABD,có: BD // OO’ (2)
Từ (1) và (2) suy ra C, B, D thẳng
hàng (Theo tiên đề Ơclit)


NGÔI SAO MAY MẮN

1

5

2


4

3

Luật chơi


Luật chơi
Mỗi tổ được chọn một ngôi sao may mắn
Có 5 ngôi sao, đằng sau mỗi ngôi sao là một câu hỏi
tương ứng. Nếu trả lời đúng câu hỏi thì được 10 điểm ,
nếu trả lời sai không được điểm và tổ khác được quyền
trả lời. Thời gian suy nghĩ là 15 giây.


1

A

,

Cho hai đường tròn (O) và (O ) có cùng
bán kính R=5cm cắt nhau tại A và B. Biết
AB = 6cm. Đoạn nối tâm OO, bằng:
A. 5cm

B. 6cm

C. 7cm


O’

B

D. 8cm

D. 8cm

Thời gian:

O

Hết
2
4
5
6
7
11
1
8
9
12
13
14
15
3
10
giờ



2
Cho hai điểm A, B trên đường tròn (O;R) ( A, B không phải đường kính).
Có bao nhiêu đường tròn đi qua A, B và có cùng bán kính R?
A. 3

B. 2

C. 1

D. Vô số

Chọn: B.2 Nhanh lên các bạn ơi !
Cố lên…cố lên.. ..ê….
ên!

Thời gian:

Hết
1
2
11
4
5
6
7
9
8
12

14
15
13
3
10
giờ


3

Cho đường tròn (O; 10cm) và đường thẳng Δ có
khoảng cách đến O là d. đường thẳng Δ có điểm
chung với đường tròn (O) khi:
A. d > 10cm

B. d = 10cm

C. d ≤ 10cm

C. d ≤ 10cm
Nhanh lên các
bạn ơi !
Cố lên…cố
lên...ê…. ên!
Thời gian:

Hết
3
4
5

6
7
8
10
15
1
2
9
14
13
12
11
giờ

D. d ≥ 10cm


4

Số điểm chung nhiều nhất của hai
đường tròn phân biệt là:
A. 2

B. 3

C. 4

A. 2

Thời gian:


Hết
95
6
2
7
4
1
15
14
13
12
11
10
83
giờ

D. Vô số


Một tam giác và một đường tròn số điểm
chung có thể có nhiều nhất là:

5

A. 3

B. 4

C. 5


D. 6

C. 6
Nhanh lên các
bạn ơi !
Cố lên…cố
lên...ê…. ên!
Thời gian:

O’

Hết
3
4
5
6
7
8
10
15
1
2
9
14
13
12
11
giờ



HÖÔÙNG DAÃN TÖÏ HOÏC

Bài vừa học
1. -Nắm

vững các khái niệm về
“Vị trí tương đối của hai
đường tròn”

-Ôn lại

Bài sắp học
Tiết 34 :

Vị trí tương đối của hai
đường tròn ( Tiếp theo).

các bài tập đã giải.

2. Bài tập về nhà : 33, 34 sgk .

Tìm hiểu :
- Hệ thức liên hệ giữa khoảng
cách hai tâm của hai đường
tròn và hai bán kính của hai
đường tròn.
- Khái niệm về tiếp tuyến chung
của hai đường tròn.



Kính chúc quý thầy cô và các em
dồi dào sức khoẻ - hạnh phúc

11/26/2009

GV: ĐỖ QUANG MINH

21



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×