Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Chương II - Bài 7, 8: Vị trí tương đối của hai đường tròn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (429.45 KB, 18 trang )



KiÓm tra bµi cò
Bµi 34/119:Cho hai ®­êng trßn
c¾t nhau t¹i A, B (h×nh vÏ ) biÕt
R=20cm; r=15cm ; AB= 24cm.
TÝnh OO’?
1.Hai ®­êng trßn
giao nhau
2.Hai ®­êng trßn
tiÕp xóc

3.Hai ®­êng trßn
kh«ng giao nhau








A


O
O’
B
I








R




r
§¸p ¸n
Ta cã
2 2 2
2 2
2 2 2
2 2
1
12
2
' '
15 12 225 144 81
81 9( )
20 12 400 144 256
256 16 ( )
AI AB cm
O I O A AI
OI cm
OI OA AI
OI cm

= =
= −
= − = − =
=> = =
= −
= − = − =
=> = =
VËy OO’= OI + IO’
= 16+9=25 (cm)


O
O’
O
O’
O
O’
O
O’
O
O’

A
O
O
B
I
r

Phòng GD &ĐT An L oã Thứ 2 ngày 24 tháng 12 năm 2007

Trường THCS Mỹ Đức
Tiết 31 vị trí tương đối của hai đường tròn (tiết 2)
1- Hệ thức giữa đoạn nối tâm và bán kính
a, Hai đường tròn cắt nhau
R-r <OO< R+r


R

Dựa trên hình vẽ dự đoán quan hệ OO
với R+r và OO với R- r ?
Hãy chứng minh khẳng định trên ?
Chứng minh:
Xét tam giác AOO có:
OA- O A < OO < OA+ O A ( Bât đẳng
thức tam giác).
Hay: R-r < OO < R+r

A
O
O
B
I
R

r

A
O
O

Phòng GD &ĐT An L oã Thứ 2 ngày 24 tháng 12 năm 2007
Trường THCS Mỹ Đức
Tiết 31 vị trí tương đối của hai đường tròn (tiết 2)
1- Hệ thức giữa đoạn nối tâm và bán kính
a, Hai đường tròn cắt nhau
b,Hai đường tròn tiếp xúc nhau
- Tiếp xúc ngoài - Tiếp xúc trong

O
O
A
R-r <OO< R+r
OO = R+r
OO = R-r





Hình 91
Hình 92
ở hình 91 hãy so sánh OO với R+ r ?
ở hình 92 hãy so sánh OO với R- r ?
Em hãy chứng minh nhận xét đó ?
Chứng minh :
Hình 91 có : điểm A nằm giữa hai
điểm O và O nên OA + AO = OO
hay R + r = OO
Hinh 92 có: điểm O nằm giữa hai
điểm O và A nên OO + O A = OA

Suy ra :
OO = OA O A hay OO = R - r

A
O
O
B
I
R

r

A
O
O
Phòng GD &ĐT An L oã Thứ 2 ngày 24 tháng 12 năm 2007
Trường THCS Mỹ Đức
Tiết 31 vị trí tương đối của hai đường tròn (tiết 2)
1- Hệ thức giữa đoạn nối tâm và bán kính
a, Hai đường tròn cắt nhau
b,Hai đường tròn tiếp xúc nhau
- Tiếp xúc ngoài - Tiếp xúc trong

O
O
O
O
O
O
c, Hai đường tròn không giao nhau

- Hai đường tròn ở ngoài nhau
O
O
-
Đường tròn O đựng
đường tròn O
A
R-r <OO< R+r
OO = R+r
OO = R-r
OO > R+r
OO< R - r
OO= 0










-
Hai đường tròn
đồng tâm
Bài tập : Hãy điền dấu (=; >; <) vào chỗ ( )
trong các câu sau :
A. Nếu hai đường tròn (O) và (O ) ở ngoài nhau
thì OO R + r .

B. Nếu đường tròn (O) đựng đường tròn (O ) thì
OO R r.
C. Nếu hai đường tròn (O) và (O ) đồng tâm thì
OO
>
<
= 0

Vị trí tương đối (O,R) và
Vị trí tương đối (O,R) và
(O,r) ; R >r
(O,r) ; R >r
Số điểm
Số điểm
chung
chung
Hệ thức giữa OO và R, r
Hệ thức giữa OO và R, r
Hai đường tròn cắt nhau
Hai đường tròn cắt nhau
Hai đường tròn tiếp xúc
Hai đường tròn tiếp xúc
-
Tiếp xúc ngoài
Tiếp xúc ngoài
-
Tiếp xúc trong
Tiếp xúc trong
Hai đường tròn không
Hai đường tròn không

giao nhau
giao nhau


-
-


ngoài nhau
ngoài nhau


- (O) đựng (O)
- (O) đựng (O)


- (O) và (O) đồng tâm
- (O) và (O) đồng tâm
Hoàn thiện bảng sau ?


A
O
O
B
I
R

r


A
O
O
Phòng GD &ĐT An L oã Thứ 2 ngày 24 tháng 12 năm 2007
Trường THCS Mỹ Đức
Tiết 31 vị trí tương đối của hai đường tròn (tiết 2)
1- Hệ thức giữa đoạn nối tâm và bán kính
a, Hai đường tròn cắt nhau
b,Hai đường tròn tiếp xúc nhau
- Tiếp xúc ngoài - Tiếp xúc trong

O
O
O
O

O
O
c, Hai đường tròn không giao nhau
- Hai đường tròn ở ngoài nhau
O
O
-
Đường tròn O đựng - Hai đường tròn

-
đường tròn O đồng tâm
A
R-r <OO< R+r
OO = R+r

OO = R-r
OO > R+r
OO< R - r
OO= 0











2, Tiếp tuyến chung của hai đường tròn
- Tiếp tuyến chung ngoài
-Tiếp tuyến chung trong
O
O
O
O
d
1
d
2
m
1
m
2



?3 (SGK /122) Quan sát các hình sau hình nào có vẽ tiếp tuyến chung
của hai đường tròn ? đọc tên các tiếp tuyến chung đó.


O
O
d
1
d
2
m


O
O
l
1
l
2
O
O


O
O


d

n

×