Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Bộ đề thi + Đáp án thi Giáo viên giỏi cấp Tiểu học năm 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.65 KB, 14 trang )

UBND HUYỆN TIÊN YÊN

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
MÃ ĐỀ 01

HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI
CẤP TIỂU HỌC HUYỆN TIÊN YÊN
NĂM HỌC 2013-2014

ĐỀ THI KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ (PHẦN TRẮC NGHIỆM)
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 22/02/2014
Giám
Họ và tên: .............................................................SBD........
thị
Trường: ................................................................................
Số phách:
=====================================================================
Điểm (Bằng số và bằng chữ)

MÃ ĐỀ 01

Giám khảo 1

Giám khảo 2

Số phách

Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất:
I. Phần thi chung:


Câu 1: Ở cấp tiểu học, thời lượng mỗi năm học ít nhất là bao nhiêu tuần?
A. 35 tuần.
B. 36 tuần.
C. 37 tuần.
Câu 2: Theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT, mục tiêu giáo dục tiểu học là:
A. Tất cả trẻ em đều được đi học cấp tiểu học.
B. Trẻ 6 tuổi vào học lớp 1 và trẻ 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học.
C. Tất cả trẻ em khuyết tật được đi học cấp tiểu học
D. Hình thành những cơ sở ban đầu về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mĩ và kĩ năng cơ bản để
tiếp tục học Trung học cơ sở.
Câu 3: Theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT, yêu cầu về nội dung giáo dục tiểu học là
bảo đảm cho học sinh:
A. Có hiểu biết đơn giản, cần thiết về tự nhiên, xã hội và con người.
B. Có hiểu biết ban đầu về hát, múa, âm nhạc, mĩ thuật.
C. Có kĩ năng cơ bản về nghe, nói, đọc, viết và tính toán.
D. Có hiểu biết đơn giản, cần thiết về tự nhiên, xã hội và con người; có kĩ năng cơ bản về nghe,
nói, đọc, viết và tính toán; có thói quen rèn luyện thân thể, giữ gìn vệ sinh; có hiểu biết ban đầu
về hát, múa, âm nhạc, mĩ thuật.
Câu 4: Theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT, các trường, lớp dạy học 2 buổi/ngày hoặc
nhiều hơn 5 buổi/tuần, mỗi ngày học không quá:
A. 6 giờ.
B. 7 giờ.
C. 8 giờ.
Câu 5: Kế hoạch giáo dục tiểu học đối với lớp 5 được quy định bao nhiêu môn học (trừ môn
học tự chọn)?
A. 8 môn học.
B. 9 môn học.
C. 10 môn học.

1



================================================================
Câu 6: Theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT, mỗi tháng có bao nhiêu tiết Giáo dục
ngoài giờ lên lớp?
A. 2 tiết.
B. 3 tiết.
C. 4 tiết.
Câu 7: Quy định về Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học, mỗi yêu cầu bao gồm:
A. 3 tiêu chí.
B. 4 tiêu chí.
C. 5 tiêu chí.
Câu 8: Tiêu chí “Lập được kế hoạch dạy học; biết cách soạn giáo án theo hướng đổi mới”
thuộc lĩnh vực nào của Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học?
A. Kỹ năng sư phạm.
B. Kiến thức.
C. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống.
Câu 9: Điểm tối đa xếp loại các tiêu chí của Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học là:
A. 10 điểm.
B. 40 điểm.
C. 200 điểm.
Câu 10: Theo Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học, giáo viên xếp loại kém khi vi phạm
trường hợp nào?
A. Cả 02 tiết dự giờ môn Toán và Tiếng Việt đều không đạt yêu cầu.
B. Vắng mặt không có lí do chính đáng trên 40% các cuộc sinh hoạt chuyên môn định kỳ.
C. Nghiện ma túy.
Câu 11: Một giáo viên được xếp loại lĩnh vực kiến thức và kĩ năng sư phạm là “Tốt”, lĩnh
vực còn lại là “Khá”, xếp loại chung Chuẩn nghề nghiệp của giáo viên này “Khá”. Kết quả
xếp loại này:
A. Đúng.

B. Sai.
Câu 12: Một giáo viên được xếp loại cả 3 lĩnh vực là “Tốt”, xếp loại chung Chuẩn nghề
nghiệp của giáo viên này là “Tốt”, kết quả xếp loại này:
A. Sai.
B. Đúng.
Câu 13: Trong một năm học, môn Tự nhiên và xã hội được giảng dạy bao nhiêu tiết ở lớp 3?
A. 35 tiết.
B. 68 tiết (trừ buổi học làm quen và kết thúc).
C. 70 tiết.

2


Câu 14: Theo Điều lệ trường tiểu học, trường tiểu học được tổ chức theo các loại hình:
A. Công lập.
B. Công lập và tư thục.
C. Công lập, dân lập và tư thục.
Câu 15: Theo Điều lệ trường tiểu học, tổ chuyên môn gồm:
A. Giáo viên.
B. Giáo viên, viên chức làm công tác thư viện, thiết bị giáo dục.
C. Giáo viên, viên chức làm công tác thư viện.
Câu 16: Theo Điều lệ trường tiểu học, mỗi tổ chuyên môn có ít nhất bao nhiêu thành viên?
A. 3 thành viên.
B. 5 thành viên.
C. 7 thành viên.
Câu 17: Điều lệ trường tiểu học quy định tuổi vào học lớp 1 là:
A. 6 tuổi.
B. Từ 7 đến 9 tuổi (đối với trường hợp đặc biệt theo quy định).
C. 6 tuổi; 7 đến 9 tuổi (đối với trường hợp đặc biệt theo quy định).
Câu 18: Điều lệ trường tiểu học quy định tuổi của học sinh tiểu học là:

A. Từ 6 đến 10 tuổi.
B. Từ 6 đến 11 tuổi.
C. Từ 6 đến 14 tuổi.
Câu 19: Theo quy định, năm học 2013-2014 giáo viên không cho điểm bài kiểm tra thường
xuyên nhưng phải cho điểm tất cả các bài kiểm tra định kì đối với học sinh lớp 1.
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 20: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT, điều nào không thuộc nguyên tắc đánh giá
và xếp loại học sinh?
A. Thực hiện công khai, công bằng, khách quan, chính xác và toàn diện.
B. Coi trọng việc động viên, khuyến khích sự tiến bộ của HS.
C. Phát hiện và bồi dưỡng HS giỏi, HS năng khiếu.
Câu 21: Chuẩn kiến thức, kĩ năng của từng môn học được ban hành theo Quyết định:
A. Số 16/2006/QĐ-BGDĐT.
B. Số 16/2007/QĐ-BGDĐT.
C. Số 16/2008/QĐ-BGDĐT.
Câu 22: Môn Âm nhạc và Mĩ thuật lớp 4 được quy định bao nhiêu tiết trên một tuần học:
A. 1 tiết.
B. 2 tiết.
C. 3 tiết.
Câu 23: Điều lệ Trường tiểu học được ban hành theo Thông tư:
A. 32/2009/TT-BGDĐT.
B. 41/2010/TT-BGDĐT.
C. 50/2012/TT-BGDĐT.

II. Phần thi riêng:
1. Đối với giáo viên dạy lớp 2, 3, 4
theo mô hình VNEN

2. Đối với các giáo viên còn lại


Câu 24: Hội đồng tự quản học sinh gồm Câu 24: Cuối kì I, giáo viên cho điểm học sinh
có mấy ban?
bài kiểm tra định kì môn Toán vào sổ điểm là
A. 4 ban.
“8,5”, căn cứ Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT
B. 6 ban.
ghi điểm như vậy:

3


Câu 25: Dòng nào ghi đúng tên của 1
trong 10 bước học tập theo mô hình
VNEN?
A. Kết thúc hoạt động cơ bản. Em gọi thầy,
cô giáo.
B. Kết thúc hoạt động cơ bản. Chúng em bắt
đầu hoạt động thực hành.
C. Kết thúc hoạt động cơ bản. Chúng em
chia sẻ với bạn ngồi cùng bàn.

A. Đúng.
B. Sai.

Câu 25: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT,
đánh giá định kì đối với môn học đánh giá bằng
nhận xét:
A. Căn cứ vào các nhận xét trong quá trình học
tập, không có bài kiểm tra định kì.

B. Căn cứ vào nhận xét kết hợp với bài kiểm tra
định kì.
Câu 26: Cách bố trí, sắp xếp chỗ ngồi C. Căn cứ vào kết quả trong vở bài tập của học
trong lớp cho học sinh khi học tập theo sinh.
mô hình VNEN là:
A. Ngồi học theo nhóm.
Câu 26: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT,
B. Ngồi học theo bàn đôi.
môn học đánh giá bằng điểm kết hợp với nhận
C. Ngồi học theo dãy.
xét căn cứ vào:
A. Bài kiểm tra dưới hình thức tự luận hoặc kết hợp tự
Câu 27: Đánh giá thường xuyên quá trình luận và trắc nghiệm trong thời gian 1 tiết.
học tập của học sinh bằng cách:
B. Nhận xét, không có bài kiểm tra định kỳ.
A. Đánh giá bằng điểm số.
C. Bài kiểm tra trong thời gian từ 40-90 phút.
B. Đánh giá bằng điểm số kết hợp với nhận
xét.
Câu 27: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT,
C. Đánh giá bằng nhận xét.
xếp loại học lực môn đánh giá bằng nhận xét
gồm những mức độ nào?
Câu 28: Bảng tiến độ của học sinh trong A. A.
nhóm do ai ghi?
B. A, B.
A. Giáo viên dạy ghi bảng.
C. A+, A, B.
B. Nhóm trưởng ghi bảng.
C. Học sinh nào hoàn thành nhiệm vụ sẽ tự Câu 28: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT,

ghi bảng.
học sinh chưa đạt yêu cầu về môn học được
kiểm tra bổ sung nhiều nhất là:
Câu 29: Cấu trúc của hướng dẫn học một A. 3 lần/môn học vào cuối năm học.
bài học theo mô hình VNEN gồm mấy B. 3 lần/môn học sau hè.
hoạt động?
C. 3 lần/môn học vào cuối năm học và sau hè.
A. 2 hoạt động.
B. 3 hoạt động.
Câu 29: Một học sinh lớp 2 có điểm KTĐK môn
C. 4 hoạt động.
Toán là 9 điểm, môn Tiếng Việt là 6 điểm, hạnh
kiểm: Đ, các môn khác đạt A. Xếp loại giáo dục
Câu 30: Những lực lượng nào tham gia là:
đánh giá học sinh học tập theo mô hình A. Khá.
VNEN?
B. Trung bình.
A. Giáo viên, học sinh tự đánh giá, cộng C. Yếu.
đồng.
B. Giáo viên, học sinh tự đánh giá, nhóm Câu 30: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT,
học sinh.
những học sinh Trung bình không được khen
C. Giáo viên, học sinh tự đánh giá, nhóm thưởng từng mặt khi nào?
học sinh, cộng đồng.
A. HLM.N môn Toán đạt 9 điểm.
B. Tiến bộ từng mặt trong rèn luyện, học tập.
C. 50% các môn học đánh giá bằng nhận xét đạt
A+ .

4



HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI
CẤP TIỂU HỌC HUYỆN TIÊN YÊN
NĂM HỌC 2013-2014

UBND HUYỆN TIÊN YÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐÁP ÁN THI KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ (PHẦN TRẮC NGHIỆM)
* Mã đề 01:
1-A
2-D
3-D
4-B
5-B

6-C
7-B
8-A
9-A
10-C

11-A
12-A
13-C
14-B
15-B

16-A

17-C
18-C
19-B
20-C

UBND HUYỆN TIÊN YÊN

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
MÃ ĐỀ 02

21-A
22-A
23-B
24-B
25-A

26-A
27-B
28-C
29-B
30-C

HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI
CẤP TIỂU HỌC HUYỆN TIÊN YÊN
NĂM HỌC 2013-2014

ĐỀ THI KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ (PHẦN TRẮC NGHIỆM)
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 22/02/2014
Giám

Họ và tên: .............................................................SBD........
thị
Trường: ................................................................................
Số phách:
=====================================================================
Điểm (Bằng số và bằng chữ)

MÃ ĐỀ 02

Giám khảo 1

Giám khảo 2

Số phách

Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất:
I. Phần thi chung:

Câu 1: Theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT, mục tiêu giáo dục tiểu học là:
A. Tất cả trẻ em đều được đi học cấp tiểu học.
B. Trẻ 6 tuổi vào học lớp 1 và trẻ 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học.
C. Tất cả trẻ em khuyết tật được đi học cấp tiểu học
D. Hình thành những cơ sở ban đầu về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mĩ và kĩ năng cơ bản để
tiếp tục học Trung học cơ sở.
Câu 2: Theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT, yêu cầu về nội dung giáo dục tiểu học là
bảo đảm cho học sinh:
A. Có hiểu biết đơn giản, cần thiết về tự nhiên, xã hội và con người.
B. Có hiểu biết ban đầu về hát, múa, âm nhạc, mĩ thuật.
C. Có kĩ năng cơ bản về nghe, nói, đọc, viết và tính toán.
D. Có hiểu biết đơn giản, cần thiết về tự nhiên, xã hội và con người; có kĩ năng cơ bản về nghe,

nói, đọc, viết và tính toán; có thói quen rèn luyện thân thể, giữ gìn vệ sinh; có hiểu biết ban đầu
về hát, múa, âm nhạc, mĩ thuật.
Câu 3: Ở cấp tiểu học, thời lượng mỗi năm học ít nhất là bao nhiêu tuần?
A. 35 tuần.
B. 36 tuần.

5


C. 37 tuần.
Câu 4: Theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT, các trường, lớp dạy học 2 buổi/ngày hoặc
nhiều hơn 5 buổi/tuần, mỗi ngày học không quá:
A. 6 giờ.
B. 7 giờ.
C. 8 giờ.
Câu 5: Tiêu chí “Lập được kế hoạch dạy học; biết cách soạn giáo án theo hướng đổi mới”
thuộc lĩnh vực nào của Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học?
A. Kỹ năng sư phạm.
B. Kiến thức.
C. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống.

================================================================
Câu 6: Theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT, mỗi tháng có bao nhiêu tiết Giáo dục
ngoài giờ lên lớp?
A. 2 tiết.
B. 3 tiết.
C. 4 tiết.
Câu 7: Kế hoạch giáo dục tiểu học đối với lớp 5 được quy định bao nhiêu môn học (trừ môn
học tự chọn)?
A. 8 môn học.

B. 9 môn học.
C. 10 môn học.
Câu 8: Trong một năm học, môn Tự nhiên và xã hội được giảng dạy bao nhiêu tiết ở lớp 3?
A. 35 tiết.
B. 68 tiết (trừ buổi học làm quen và kết thúc).
C. 70 tiết.
Câu 9: Quy định về Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học, mỗi yêu cầu bao gồm:
A. 3 tiêu chí.
B. 4 tiêu chí.
C. 5 tiêu chí.
Câu 10: Điểm tối đa xếp loại các tiêu chí của Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học là:
A. 10 điểm.
B. 40 điểm.
C. 200 điểm.
Câu 11: Theo Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học, giáo viên xếp loại kém khi vi phạm
trường hợp nào?
A. Cả 02 tiết dự giờ môn Toán và Tiếng Việt đều không đạt yêu cầu.
6


B. Vắng mặt không có lí do chính đáng trên 40% các cuộc sinh hoạt chuyên môn định kỳ.
C. Nghiện ma túy.
Câu 12: Một giáo viên được xếp loại lĩnh vực kiến thức và kĩ năng sư phạm là “Tốt”, lĩnh
vực còn lại là “Khá”, xếp loại chung Chuẩn nghề nghiệp của giáo viên này “Khá”. Kết quả
xếp loại này:
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 13: Một giáo viên được xếp loại cả 3 lĩnh vực là “Tốt”, xếp loại chung Chuẩn nghề
nghiệp của giáo viên này là “Tốt”, kết quả xếp loại này:
A. Sai.

B. Đúng.
Câu 14: Theo Điều lệ trường tiểu học, tổ chuyên môn gồm:
A. Giáo viên.
B. Giáo viên, viên chức làm công tác thư viện, thiết bị giáo dục.
C. Giáo viên, viên chức làm công tác thư viện.
Câu 15: Theo Điều lệ trường tiểu học, mỗi tổ chuyên môn có ít nhất bao nhiêu thành viên?
A. 3 thành viên.
B. 5 thành viên.
C. 7 thành viên.
Câu 16: Theo Điều lệ trường tiểu học, trường tiểu học được tổ chức theo các loại hình:
A. Công lập.
B. Công lập và tư thục.
C. Công lập, dân lập và tư thục.
Câu 17: Theo quy định, năm học 2013-2014 giáo viên không cho điểm bài kiểm tra thường
xuyên nhưng phải cho điểm tất cả các bài kiểm tra định kì đối với học sinh lớp 1.
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 18: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT, điều nào không thuộc nguyên tắc đánh giá
và xếp loại học sinh?
A. Thực hiện công khai, công bằng, khách quan, chính xác và toàn diện.
B. Coi trọng việc động viên, khuyến khích sự tiến bộ của HS.
C. Phát hiện và bồi dưỡng HS giỏi, HS năng khiếu.
Câu 19: Điều lệ trường tiểu học quy định tuổi vào học lớp 1 là:
A. 6 tuổi.
B. Từ 7 đến 9 tuổi (đối với trường hợp đặc biệt theo quy định).
C. 6 tuổi; 7 đến 9 tuổi (đối với trường hợp đặc biệt theo quy định).
Câu 20: Điều lệ trường tiểu học quy định tuổi của học sinh tiểu học là:
A. Từ 6 đến 10 tuổi.
B. Từ 6 đến 11 tuổi.
C. Từ 6 đến 14 tuổi.

Câu 21: Chuẩn kiến thức, kĩ năng của từng môn học được ban hành theo Quyết định:
A. Số 16/2006/QĐ-BGDĐT.
B. Số 16/2007/QĐ-BGDĐT.
C. Số 16/2008/QĐ-BGDĐT.
Câu 22: Môn Âm nhạc và Mĩ thuật lớp 4 được quy định bao nhiêu tiết trên một tuần học:
A. 1 tiết.
B. 2 tiết.
C. 3 tiết.
Câu 23: Điều lệ Trường tiểu học được ban hành theo Thông tư:

7


A. 32/2009/TT-BGDĐT.
B. 41/2010/TT-BGDĐT.
C. 50/2012/TT-BGDĐT.

II. Phần thi riêng:
1. Đối với giáo viên dạy lớp 2, 3, 4
theo mô hình VNEN

2. Đối với các giáo viên còn lại

Câu 24: Cách bố trí, sắp xếp chỗ ngồi Câu 24: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT,
trong lớp cho học sinh khi học tập theo môn học đánh giá bằng điểm kết hợp với nhận
mô hình VNEN là:
xét căn cứ vào:
A. Ngồi học theo nhóm.
A. Bài kiểm tra dưới hình thức tự luận hoặc kết hợp tự
B. Ngồi học theo bàn đôi.

luận và trắc nghiệm trong thời gian 1 tiết.
C. Ngồi học theo dãy.
B. Nhận xét, không có bài kiểm tra định kỳ.
C. Bài kiểm tra trong thời gian từ 40-90 phút.
Câu 25: Đánh giá thường xuyên quá trình
học tập của học sinh bằng cách:
Câu 25: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT,
A. Đánh giá bằng điểm số.
xếp loại học lực môn đánh giá bằng nhận xét
B. Đánh giá bằng điểm số kết hợp với nhận gồm những mức độ nào?
xét.
A. A.
C. Đánh giá bằng nhận xét.
B. A, B.
C. A+, A, B.
Câu 26: Hội đồng tự quản học sinh gồm
có mấy ban?
Câu 26: Cuối kì I, giáo viên cho điểm học sinh
A. 4 ban.
bài kiểm tra định kì môn Toán vào sổ điểm là
B. 6 ban.
“8,5”, căn cứ Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT
ghi điểm như vậy:
Câu 27: Dòng nào ghi đúng tên của 1 A. Đúng.
trong 10 bước học tập theo mô hình B. Sai.
VNEN?
A. Kết thúc hoạt động cơ bản. Em gọi thầy, Câu 27: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT,
cô giáo.
đánh giá định kì đối với môn học đánh giá bằng
B. Kết thúc hoạt động cơ bản. Chúng em bắt nhận xét:

đầu hoạt động thực hành.
A. Căn cứ vào các nhận xét trong quá trình học
C. Kết thúc hoạt động cơ bản. Chúng em tập, không có bài kiểm tra định kì.
chia sẻ với bạn ngồi cùng bàn.
B. Căn cứ vào nhận xét kết hợp với bài kiểm tra
định kì.
Câu 28: Những lực lượng nào tham gia C. Căn cứ vào kết quả trong vở bài tập của học
đánh giá học sinh học tập theo mô hình sinh.
VNEN?
A. Giáo viên, học sinh tự đánh giá, cộng Câu 28: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT,
đồng.
những học sinh Trung bình không được khen
B. Giáo viên, học sinh tự đánh giá, nhóm thưởng từng mặt khi nào?
học sinh.
A. HLM.N môn Toán đạt 9 điểm.
C. Giáo viên, học sinh tự đánh giá, nhóm B. Tiến bộ từng mặt trong rèn luyện, học tập.
học sinh, cộng đồng.
C. 50% các môn học đánh giá bằng nhận xét đạt
A+ .
Câu 29: Bảng tiến độ của học sinh trong
nhóm do ai ghi?
Câu 29: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT,
A. Giáo viên dạy ghi bảng.
học sinh chưa đạt yêu cầu về môn học được

8


B. Nhóm trưởng ghi bảng.
kiểm tra bổ sung nhiều nhất là:

C. Học sinh nào hoàn thành nhiệm vụ sẽ tự A. 3 lần/môn học vào cuối năm học.
ghi bảng.
B. 3 lần/môn học sau hè.
C. 3 lần/môn học vào cuối năm học và sau hè.
Câu 30: Cấu trúc của hướng dẫn học một
bài học theo mô hình VNEN gồm mấy Câu 30: Một học sinh lớp 2 có điểm KTĐK môn
hoạt động?
Toán là 9 điểm, môn Tiếng Việt là 6 điểm, hạnh
A. 2 hoạt động.
kiểm: Đ, các môn khác đạt A. Xếp loại giáo dục
B. 3 hoạt động.
là:
C. 4 hoạt động.
A. Khá.
B. Trung bình.
C. Yếu.
* Mã đề 02:
1-D
2-D
3-A
4-B
5-A

6-C
7-B
8-C
9-B
10-A

11-C

12-A
13-A
14-B
15-A

16-B
17-B
18-C
19-C
20-C

UBND HUYỆN TIÊN YÊN

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
MÃ ĐỀ 03

21-A
22-A
23-B
24-A
25-C

26-B
27-A
28-C
29-C
30-B

HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI
CẤP TIỂU HỌC HUYỆN TIÊN YÊN

NĂM HỌC 2013-2014

ĐỀ THI KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ (PHẦN TRẮC NGHIỆM)
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 22/02/2014
Giám
Họ và tên: .............................................................SBD........
thị
Trường: ................................................................................
Số phách:
=====================================================================
Điểm (Bằng số và bằng chữ)

MÃ ĐỀ 03

Giám khảo 1

Giám khảo 2

Số phách

Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất:
I. Phần thi chung:

Câu 1: Ở cấp tiểu học, thời lượng mỗi năm học ít nhất là bao nhiêu tuần?
A. 35 tuần.
B. 36 tuần.
C. 37 tuần.
Câu 2: Theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT, mỗi tháng có bao nhiêu tiết Giáo dục
ngoài giờ lên lớp?

A. 2 tiết.
B. 3 tiết.
C. 4 tiết.

9


Câu 3: Theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT, các trường, lớp dạy học 2 buổi/ngày hoặc
nhiều hơn 5 buổi/tuần, mỗi ngày học không quá:
A. 6 giờ.
B. 7 giờ.
C. 8 giờ.
Câu 4: Theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT, mục tiêu giáo dục tiểu học là:
A. Tất cả trẻ em đều được đi học cấp tiểu học.
B. Trẻ 6 tuổi vào học lớp 1 và trẻ 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học.
C. Tất cả trẻ em khuyết tật được đi học cấp tiểu học
D. Hình thành những cơ sở ban đầu về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mĩ và kĩ năng cơ bản để
tiếp tục học Trung học cơ sở.
Câu 5: Theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT, yêu cầu về nội dung giáo dục tiểu học là
bảo đảm cho học sinh:
A. Có hiểu biết đơn giản, cần thiết về tự nhiên, xã hội và con người.
B. Có hiểu biết ban đầu về hát, múa, âm nhạc, mĩ thuật.
C. Có kĩ năng cơ bản về nghe, nói, đọc, viết và tính toán.
D. Có hiểu biết đơn giản, cần thiết về tự nhiên, xã hội và con người; có kĩ năng cơ bản về nghe,
nói, đọc, viết và tính toán; có thói quen rèn luyện thân thể, giữ gìn vệ sinh; có hiểu biết ban đầu
về hát, múa, âm nhạc, mĩ thuật.

================================================================
Câu 6: Kế hoạch giáo dục tiểu học đối với lớp 5 được quy định bao nhiêu môn học (trừ môn
học tự chọn)?

A. 8 môn học.
B. 9 môn học.
C. 10 môn học.
Câu 7: Môn Âm nhạc và Mĩ thuật lớp 4 được quy định bao nhiêu tiết trên một tuần học:
A. 1 tiết.
B. 2 tiết.
C. 3 tiết.
Câu 8: Tiêu chí “Lập được kế hoạch dạy học; biết cách soạn giáo án theo hướng đổi mới”
thuộc lĩnh vực nào của Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học?
A. Kỹ năng sư phạm.
B. Kiến thức.
C. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống.
Câu 9: Quy định về Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học, mỗi yêu cầu bao gồm:
A. 3 tiêu chí.
B. 4 tiêu chí.

10


C. 5 tiêu chí.
Câu 10: Điểm tối đa xếp loại các tiêu chí của Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học là:
A. 10 điểm.
B. 40 điểm.
C. 200 điểm.
Câu 11: Một giáo viên được xếp loại lĩnh vực kiến thức và kĩ năng sư phạm là “Tốt”, lĩnh
vực còn lại là “Khá”, xếp loại chung Chuẩn nghề nghiệp của giáo viên này “Khá”. Kết quả
xếp loại này:
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 12: Một giáo viên được xếp loại cả 3 lĩnh vực là “Tốt”, xếp loại chung Chuẩn nghề

nghiệp của giáo viên này là “Tốt”, kết quả xếp loại này:
A. Sai.
B. Đúng.
Câu 13: Điều lệ Trường tiểu học được ban hành theo Thông tư:
A. 32/2009/TT-BGDĐT.
B. 41/2010/TT-BGDĐT.
C. 50/2012/TT-BGDĐT.
Câu 14: Theo Điều lệ trường tiểu học, tổ chuyên môn gồm:
A. Giáo viên.
B. Giáo viên, viên chức làm công tác thư viện, thiết bị giáo dục.
C. Giáo viên, viên chức làm công tác thư viện.
Câu 15: Theo Điều lệ trường tiểu học, mỗi tổ chuyên môn có ít nhất bao nhiêu thành viên?
A. 3 thành viên.
B. 5 thành viên.
C. 7 thành viên.
Câu 16: Theo Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học, giáo viên xếp loại kém khi vi phạm
trường hợp nào?
A. Cả 02 tiết dự giờ môn Toán và Tiếng Việt đều không đạt yêu cầu.
B. Vắng mặt không có lí do chính đáng trên 40% các cuộc sinh hoạt chuyên môn định kỳ.
C. Nghiện ma túy.
Câu 17: Trong một năm học, môn Tự nhiên và xã hội được giảng dạy bao nhiêu tiết ở lớp 3?
A. 35 tiết.
B. 68 tiết (trừ buổi học làm quen và kết thúc).
C. 70 tiết.
Câu 18: Theo Điều lệ trường tiểu học, trường tiểu học được tổ chức theo các loại hình:
A. Công lập.
B. Công lập và tư thục.
C. Công lập, dân lập và tư thục.
Câu 19: Điều lệ trường tiểu học quy định tuổi vào học lớp 1 là:
A. 6 tuổi.

B. Từ 7 đến 9 tuổi (đối với trường hợp đặc biệt theo quy định).
C. 6 tuổi; 7 đến 9 tuổi (đối với trường hợp đặc biệt theo quy định).
Câu 20: Điều lệ trường tiểu học quy định tuổi của học sinh tiểu học là:
A. Từ 6 đến 10 tuổi.
B. Từ 6 đến 11 tuổi.
C. Từ 6 đến 14 tuổi.
Câu 21: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT, điều nào không thuộc nguyên tắc đánh giá
và xếp loại học sinh?
A. Thực hiện công khai, công bằng, khách quan, chính xác và toàn diện.

11


B. Coi trọng việc động viên, khuyến khích sự tiến bộ của HS.
C. Phát hiện và bồi dưỡng HS giỏi, HS năng khiếu.
Câu 22: Chuẩn kiến thức, kĩ năng của từng môn học được ban hành theo Quyết định:
A. Số 16/2006/QĐ-BGDĐT.
B. Số 16/2007/QĐ-BGDĐT.
C. Số 16/2008/QĐ-BGDĐT.
Câu 23: Theo quy định, năm học 2013-2014 giáo viên không cho điểm bài kiểm tra thường
xuyên nhưng phải cho điểm tất cả các bài kiểm tra định kì đối với học sinh lớp 1.
A. Đúng.
B. Sai.

II. Phần thi riêng:
1. Đối với giáo viên dạy lớp 2, 3, 4
theo mô hình VNEN

2. Đối với các giáo viên còn lại


Câu 24: Cách bố trí, sắp xếp chỗ ngồi Câu 24: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT,
trong lớp cho học sinh khi học tập theo môn học đánh giá bằng điểm kết hợp với nhận
mô hình VNEN là:
xét căn cứ vào:
A. Ngồi học theo nhóm.
A. Bài kiểm tra dưới hình thức tự luận hoặc kết hợp tự
B. Ngồi học theo bàn đôi.
luận và trắc nghiệm trong thời gian 1 tiết.
C. Ngồi học theo dãy.
B. Nhận xét, không có bài kiểm tra định kỳ.
C. Bài kiểm tra trong thời gian từ 40-90 phút.
Câu 25: Hội đồng tự quản học sinh gồm
có mấy ban?
Câu 25: Cuối kì I, giáo viên cho điểm học sinh
A. 4 ban.
bài kiểm tra định kì môn Toán vào sổ điểm là
B. 6 ban.
“8,5”, căn cứ Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT
ghi điểm như vậy:
Câu 26: Dòng nào ghi đúng tên của 1 A. Đúng.
trong 10 bước học tập theo mô hình B. Sai.
VNEN?
A. Kết thúc hoạt động cơ bản. Em gọi thầy, Câu 26: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT,
cô giáo.
đánh giá định kì đối với môn học đánh giá bằng
B. Kết thúc hoạt động cơ bản. Chúng em bắt nhận xét:
đầu hoạt động thực hành.
A. Căn cứ vào các nhận xét trong quá trình học
C. Kết thúc hoạt động cơ bản. Chúng em tập, không có bài kiểm tra định kì.
chia sẻ với bạn ngồi cùng bàn.

B. Căn cứ vào nhận xét kết hợp với bài kiểm tra
định kì.
Câu 27: Bảng tiến độ của học sinh trong C. Căn cứ vào kết quả trong vở bài tập của học
nhóm do ai ghi?
sinh.
A. Giáo viên dạy ghi bảng.
B. Nhóm trưởng ghi bảng.
Câu 27: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT,
C. Học sinh nào hoàn thành nhiệm vụ sẽ tự học sinh chưa đạt yêu cầu về môn học được
ghi bảng.
kiểm tra bổ sung nhiều nhất là:
A. 3 lần/môn học vào cuối năm học.
Câu 28: Cấu trúc của hướng dẫn học một B. 3 lần/môn học sau hè.
bài học theo mô hình VNEN gồm mấy C. 3 lần/môn học vào cuối năm học và sau hè.
hoạt động?
A. 2 hoạt động.
Câu 28: Một học sinh lớp 2 có điểm KTĐK môn
B. 3 hoạt động.
Toán là 9 điểm, môn Tiếng Việt là 6 điểm, hạnh
C. 4 hoạt động.
kiểm: Đ, các môn khác đạt A. Xếp loại giáo dục

12


là:
Câu 29: Những lực lượng nào tham gia A. Khá.
đánh giá học sinh học tập theo mô hình B. Trung bình.
VNEN?
C. Yếu.

A. Giáo viên, học sinh tự đánh giá, cộng
đồng.
Câu 29: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT,
B. Giáo viên, học sinh tự đánh giá, nhóm những học sinh Trung bình không được khen
học sinh.
thưởng từng mặt khi nào?
C. Giáo viên, học sinh tự đánh giá, nhóm A. HLM.N môn Toán đạt 9 điểm.
học sinh, cộng đồng.
B. Tiến bộ từng mặt trong rèn luyện, học tập.
C. 50% các môn học đánh giá bằng nhận xét đạt
Câu 30: Đánh giá thường xuyên quá trình A+.
học tập của học sinh bằng cách:
A. Đánh giá bằng điểm số.
Câu 30: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT,
B. Đánh giá bằng điểm số kết hợp với nhận xếp loại học lực môn đánh giá bằng nhận xét
xét.
gồm những mức độ nào?
C. Đánh giá bằng nhận xét.
A. A.
B. A, B.
C. A+, A, B.
* Mã đề 03:
1-A
2-C
3-B
4-D
5-D

6-B
7-A

8-A
9-B
10-A

11-A
12-A
13-B
14-B
15-A

16-C
17-C
18-B
19-C
20-C

21-C
22-A
23-B
24-A
25-B

26-A
27-C
28-B
29-C
30-C

Mỗi ý trả lời đúng được 0,2 điểm.


UBND HUYỆN TIÊN YÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI
CẤP TIỂU HỌC HUYỆN TIÊN YÊN
NĂM HỌC 2013-2014

ĐỀ THI KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ (PHẦN TỰ LUẬN)
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 22/02/2014
I. Dành cho giáo viên dạy bộ môn (Âm nhạc, Mĩ thuật, Thể dục):
Câu 1: Xử lí tình huống:
Khi đồng chí bước vào lớp, học sinh cả lớp đứng lên ngay ngắn chào nhưng có một học sinh vẫn
ngồi yên, không đứng dậy. Trước tình huống đó, đồng chí sẽ xử lí như thế nào?
Câu 2: Trình bày các bước thực hiện phương pháp trò chơi học tập trong tiết dạy.
II. Dành cho giáo viên dạy tiểu học:
Câu 1: Trình bày quy trình chung hướng dẫn học sinh giải một bài toán có lời văn.
Câu 2: Giải các bài toán sau:

13


a. Hoà 8 tuổi, Bình ít hơn Hoà 2 tuổi, Nga nhiều hơn Bình 1 tuổi. Hỏi bạn Nga bao nhiêu tuổi?
b. Hai số có tổng bằng 234. Số hạng thứ nhất là số liền sau số lớn nhất có hai chữ số. Tìm số hạng
thứ hai.
c. Cô giáo có 84 quyển vở, lần đầu cô phát cho học sinh

1
số vở, lần sau cô lại phát cho học sinh
4


1
số vở còn lại. Hỏi cô còn lại bao nhiêu quyển vở?
3
d. Một hình chữ nhật có chiều dài 18 m. Chiều rộng 10 m. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi
hình chữ nhật đó. Hãy tính diện tích hình chữ nhật và diện tích hình vuông.
e. Một người đi xe đạp từ xã A đến xã B dài 15 km, khởi hành lúc 6 giờ 30 phút ngày 22/02/2014
với vận tốc 4km/giờ. Lúc 8 giờ cùng ngày một người khác cũng đi xe đạp từ xã B về xã A với vận tốc
5km/giờ. Hỏi hai người gặp nhau lúc mấy giờ?

14



×