Tải bản đầy đủ (.pdf) (135 trang)

giải pháp xây dựng KCN Mỹ Phước thành KCN thân thiện môi trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 135 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐẠI HỌC KTCN TPHCM ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC
-------------------------
KHOA: Môi trường và Công nghệ sinh học
BỘ MÔN: QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG

NHIỆM VỤ KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP

HỌ VÀ TÊN: BÙI QUỐC THỊNH MSSV : 207108036
NGÀNH : MÔI TRƯỜNG LỚP : 07CMT

1. Đầu đề Đồ án tốt nghiệp:


“Nghiên cứu đề xuất các giải pháp xây dựng KCN Mỹ Phước – tỉnh Bình
Dương thành KCN thân thiện môi trường”

2. Nhiệm vụ:
(yêu cầu về nội dung và số liệu ban đầu):
 Xác định các nguồn thải chính của KCN Mỹ Phước.
 Hiện trạng môi trường KCN Mỹ Phước
 Đánh giá mức độ TTMT hiện tại của KCN Mỹ Phước
 Lựa chọn mô hình chuyển đổi KCN Mỹ Phước thành KCN TTMT
 Đánh giá mức độ khả thi, triển vọng của việc chuyển đổi và xây d
ựng KCN
Mỹ Phước thành KCN TTMT.
3. Ngày giao đồ án tốt nghiệp:
05/04/2010

4. Ngày hoàn thành nhiệm vụ:
14/07/2010



5. Họ tên người hướng dẫn:
Phần hướng dẫn:

TS. LÊ THỊ VU LAN Toàn bộ

Nội dung và yêu cầu LVTN đã được thông qua Bộ môn.

Ngày 14 tháng 07 năm 2010
CHỦ NHIỆM BỘ MÔN NGƯỜI HƯỚNG DẪN CHÍNH
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)



TS. LÊ THỊ VU LAN
PHẦN DÀNH CHO KHOA, BỘ MÔN
Người duyệt (chấm sơ bộ) :
...............................................................
Đơn vị
...............................................................
...............................................................
...............................................................

LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................

...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
ĐIỂM SỐ BẰNG SỐ:……………ĐIỂM SỐ BẰNG CHỮ:………………….

TP.HCM,ngày….tháng….năm 2010

GVHD





LÊ THỊ VU LAN

LỜI CẢM ƠN
Với lòng biết ơn sâu sắc …! Em xin chân thành cảm ơn đến:
 TS. Lê Thị Vu Lan – Người đã giúp đỡ em trong quá trình học tập và
hướng dẫn cho em những kiến thức quý báu để hoàn thành tốt Đồ án tốt

nghiệp này.
 Quý thầy cô trong Khoa Môi trường và Công nghệ sinh học – Trường Đại
học Kỹ thuật Công nghệ Tp.HCM đã tận tình dạy dỗ và truyền đạt, giúp em
năm bắt được khối kiến thức c
ơ bản của chuyên ngành, cũng như kinh
nghiệm trong lĩnh vực môi trường.
 Gia đình và bạn bè đã giúp đỡ, khuyến khích và động viên em rất nhiều
trong suốt quá trình học tập. Đó chính là nguồn động lực lớn giúp em hoàn
thành tốt Đồ án này.
 Một lần nữa em xin gởi đến mọi người lời cảm ơn chân thành và lòng biết
ơn sâu sắc. Kính chúc Quý thầy cô, anh chị, các bạn sinh viên dồi dào sức
khỏ
e và thành công trong công tác.
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 07 năm 2010
Trân trọng
SV: Bùi Quốc Thịnh
MỤC LỤC

Lời cảm ơn
Mục lục
Danh sách các từ viết tắt
Danh sách các bảng
Danh sách các sơ đồ, hình
Lời mở đầu
CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN VỀ KCN THÂN THIỆN MÔI TRƯỜNG
1.1 Định nghĩa KCN TTMT ........................................................................... 5
1.2 Các tính chất đặc trưng của KCN TTMT ............................................. 5
1.3 Các tiêu chí mô hình KCN TTMT .......................................................... 7
1.4 Phương pháp đánh giá KCN TTMT ...................................................... 15
1.4.1 Phương pháp liệt kê danh mục các tiêu chí TTMT ................................ 15

1.4.2 Phương pháp ma trận môi trường (EMA) ............................................... 19
1.5 Hệ thống các tiêu chí phân loại KCN TTMT ........................................ 22
CHƯƠNG 2 : TỔNG QUAN VỀ TỈNH BÌNH DƯƠNG VÀ CÁC KCN Ở
BÌNH DƯƠ
NG
2.1 Vài nét về tỉnh Bình Dương ..................................................................... 24
2.1.1 Vị trí địa lý ................................................................................................ 24
2.1.2 Địa hình ..................................................................................................... 24
2.1.3 Khí hậu ...................................................................................................... 25
2.1.4 Tài nguyên khoáng sản ............................................................................. 26
2.1.5 Tài nguyên nước ....................................................................................... 28
2.1.6 Tài nguyên rừng ........................................................................................ 30
2.1.7 Tình hình kinh tế ...................................................................................... 30
2.1.8 Tình hình văn hoá – xã hội ...................................................................... 38
2.2 Tổng quan về các KCN ở Bình Dương ................................................... 41
2.2.1 Khu công nghiệp và xu hướng hình thành KCN .................................... 41
2.2.2 Tình hình phát triển các KCN đến năm 2010
và định hướng đến năm 2020 ............................................................................ 42
2.3 Tình hình quản lý môi trường của các KCN ở Bình Dương .............. 46
2.3.1 Tổ chức bộ máy quản lý môi trường ....................................................... 46
2.3.2 Hoạt động nhà nước bảo vệ môi trường .................................................. 47
2.3.3 Các vấn đề quản lý môi trường ................................................................ 49
2.3.4 Nhận thức của doanh nghiệp về BVMT ................................................. 49
2.4 Các yếu tố ảnh hưởng môi trường của dự án quy hoạch KCN đến năm
2010 và định hướng đến năm 2020 ................................................................ 50
2.4.1 Tác động đến cảnh quan xung quanh ...................................................... 50
2.4.2 Tác động đến môi trường vật lý .............................................................. 50
2.4.3 Tác động đến môi trường văn hoá xã hội ............................................... 52
CHƯƠNG 3 : GIỚI THIỆU VỀ KHU CÔNG NGHIỆP MỸ PHƯỚC –
TỈNH BÌNH DƯƠNG

3.1 Thông tin về nhà đầu tư CSHT KCN Mỹ Phước ................................. 53
3.2 Thông tin chung về KCN Mỹ Phước ...................................................... 53
3.2.1 Vị trí địa lý ................................................................................................ 54
3.2.2 Sơ đồ vị trí của KCN Mỹ Phước ............................................................. 56
3.2.3 Lĩnh vực thu hút đầu tư ............................................................................ 56
3.2.4 Tình hình thu hút đầu tư ........................................................................... 57
3.2.5 Cơ sở hạ tầng của KCN Mỹ Phước ......................................................... 58
3.2.5.1 Cơ sở h
ạ tầng giao thông ...................................................................... 58
3.2.5.2 Cấp điện – cấp nước .............................................................................. 58
3.2.5.3 Xử lý nước thải ...................................................................................... 59
3.2.5.4 Viễn thông .............................................................................................. 59
3.3 Tình hình hoạt động sản xuất tại KCN Mỹ Phước .............................. 59
3.3.1 Các loại hình sản xuất .............................................................................. 59
3.3.2 Các sản phẩm chính .................................................................................. 60
3.4 Các nguồn gây ô nhiễm chính trong KCN Mỹ Phước ......................... 60
3.4.1 Nước thải ................................................................................................... 60
3.4.1.1 Nước thải sinh hoạt ............................................................................... 60
3.4.1.2 Nước thải sản xuất ................................................................................. 61
3.4.1.3 Nước mưa chảy tràn .............................................................................. 62
3.4.2 Khí thải ...................................................................................................... 62
3.4.3 Chất thải rắn .............................................................................................. 63
3.4.3.1 Chất thải rắn sinh hoạt .......................................................................... 63
3.4.3.2 Chất thải rắn công nghiệp không nguy hại .......................................... 64
3.4.3.3 Chất thải rắn nguy hại ........................................................................... 65
3.4.4 Tiếng ồn và chấn động rung .................................................................... 65
3.4.5 Sự cố cháy nổ ............................................................................................ 66
3.5 Tình hình thực hiện công tác QLMT khu công nghiệp ....................... 66
3.5.1 Hiện trạng môi trường KCN .................................................................... 66
3.5.2 Hệ thống quản lý môi trường chức năng ................................................. 67

3.5.3 Công tác sau thẩm định báo cáo ĐTM .................................................... 68
3.5.3.1 Công tác thanh tra và kiểm tra môi trường
sau thẩm định báo cáo Đ
TM ............................................................................. 68
3.5.3.2 Công tác quan trắc và giám sát môi trường
sau thẩm định báo cáo ĐTM ............................................................................. 69
3.5.3.3 Công tác điều chỉnh sau thẩm định báo cáo ĐTM .............................. 69
3.6 Đánh giá hiện trạng môi trường của KCN Mỹ Phước ........................ 69
3.6.1 Ô nhiễm nước mặt .................................................................................... 69
3.6.2 Ô nhiễm không khí, tiếng ồn, độ rung .................................................... 69
3.6.3 Quản lý CTR công nghiệp, đặc biệt CTR nguy hại ............................... 70
3.6.4 Hệ thống QLMT KCN ............................................................................. 70
3.6.5 Triển khai áp dụng các giải pháp SXSH ................................................. 70
3.6.6 Chuyển đổi mô hình tổ chức xây dựng KCN ......................................... 71
CHƯƠNG 4 : XÂY DỰNG MÔ HÌNH KCN TTMT CHO KCN MỸ
PHƯỚC
4.1 Đánh giá mức độ TTMT hiện tại của KCN Mỹ Phước ....................... 72
4.2 Xác định các mô hình KCN TTMT chính
có thể áp dụng cho KCN Mỹ Phước ............................................................. 85
4.2.1 Mô hình KCN TTMT đơn cấp (FEIP low) ............................................. 85
4.2.2 Mô hình KCN xanh – sạch – đẹp (FEIP high) ....................................... 85
4.2.3 Mô hình KCN TTMT hỗn hợp nữa sinh thái (EIP low) ........................ 86
4.2.4 Mô hình KCN TTMT sinh thái (EIP high) ............................................. 86
4.3 Lựa chọn mô hình chuyển đổi KCN Mỹ Phước thành KCN TTMT 87
4.4 Các đặc tính của mô hình KCN TTMT Mỹ Phước .............................. 89
4.4.1 Đặc tính của mô hình KCN TTMT Mỹ Phước ....................................... 89
4.4.2 Tiêu chuẩn của mô hình KCN TTMT Mỹ Phước .................................. 91
4.4.2.1 Giai đoạn chuyển đổi và xây dựng KCN Mỹ Phước thành KCN TTMT
trung bình ........................................................................................................... 91
4.4.2.2 Giai đoạn chuyển đổi và xây dựng

KCN TTMT Mỹ Phước đơn cấp ....................................................................... 92
4.4.2.3 Giai đoạn chuyển đổi và xây dựng
KCN Mỹ Phước xanh – sạch – đẹp .................................................................. 93
4.4.2.4 Giai đoạ
n chuyển đổi và xây dựng KCN TTMT Mỹ Phước hỗn hợp nữa
sinh thái .............................................................................................................. 94
4.4.2.5 Giai đoạn chuyển đổi và xây dựng
KCN TTMT Mỹ Phước sinh thái ...................................................................... 94
4.5 Mô hình kỹ thuật tổng quát KCN TTMT Mỹ Phước .......................... 95
4.5.1 Đề xuất mô hình công nghệ và QLMT KCN TTMT Mỹ Phước ........... 95
4.5.2 Thuyết minh cho mô hình công nghệ và QLMT tổng quát ................... 97
4.6 Những phân tích và đánh giá cơ bản về mô hình KCN TTMT ......... 103
4.6.1 Những phân tích tổng hợp về mô hình KCN TTMT Mỹ Phước ........... 103
4.6.1.1 Ý nghĩa về QLMT và phát triển kỹ thuật của mô hình ....................... 103
4.6.1.1.1 Ý ngh
ĩa về QLMT .............................................................................. 103
4.6.1.1.2 Ý nghĩa về phát triển công nghệ kỹ thuật cho công trình ................ 104
4.6.1.2 Ý nghĩa về kinh tế, xã hội và môi trường của mô hình ....................... 104
4.6.2 Những đánh giá tổng hợp về mô hình KCN TTMT Mỹ Phước ............ 105
4.7 Xác định các bước và nội dung thực hiện
mô hình KCN TTMT Mỹ Phước ................................................................... 105
4.7.1 Bước khởi đầu ........................................................................................... 105
4.7.1.1 Công tác kiểm toán kinh tế và môi trường .......................................... 105
4.7.1.2 Công tác lập dự án đầu tư khả thi xây dựng KCN TTMT .................. 107
4.7.2 Các bước đầu tư xây dựng mô hình
KCN TTMT Mỹ Phước bậc trung bình ............................................................ 107
4.7.2.1 Áp dụng hệ thống QLMT về BVMT KCN ......................................... 107
4.7.2.2 Tuân thủ pháp luật Nhà nước tại KCN ................................................ 107
4.7.2.3 Tăng cường kiểm soát, xử lý ô nhiễm đầu ra ...................................... 108
4.7.2.4 Hoàn thiện cơ sở hạ tầng ....................................................................... 108

4.7.3 Các bước đầu tư xây dựng mô hình
KCN TTMT Mỹ Phước bậc đơn cấp ................................................................ 108
4.7.3.1 Tăng cường áp dụng hệ thống quản lý Nhà nước về BVMT KCN và tuân
thủ nghiêm Pháp luật Nhà nước ........................................................................ 108
4.7.3.2 Áp dụng các giải pháp hội nhậ
p kinh tế quốc tế ................................. 109
4.7.3.3 Nâng cao kiến thức của cán bộ công nhân về BVMT ......................... 109
4.7.3.4 Các biện pháp BVMT vi khí hậu .......................................................... 109
4.7.4 Các bước đầu tư xây dựng mô hình KCN TTMT Mỹ Phước xanh – sạch –
đẹp ....................................................................................................................... 109
4.7.4.1 Hoàn thành các cam kết trong báo cáo ĐTM của KCN ..................... 109
4.7.4.2 Hoàn thành xây dựng hệ thống QLMT KCN ...................................... 109
4.7.4.3 Thực hiện tăng cường công tác giáo dục – đào tạo và nâng cao ý thức về
BVMT KCN ....................................................................................................... 110
4.7.4.4 Tăng cường công tác hội nhập kinh tế quốc tế .................................... 110
4.7.4.5 Gia tăng đầu tư về sinh thái môi trường cho KCN .............................. 111
4.7.4.6 Gia t
ăng đầu tư về công tác
kiểm soát ô nhiễm và giảm thiểu chất thải ....................................................... 111
4.7.5 Các bước đầu tư xây dựng mô hình KCN TTMT Mỹ Phước bậc hỗn hợp nửa
sinh thái và sinh thái .......................................................................................... 111
4.7.5.1 Đầu tư, thiết lập các mối quan hệ cộng sinh trao đổi chất thải ........... 111
4.7.5.2 Sắp xếp lại nhu cầu tham gia thị trường trao đổi chất thải ................. 112
4.7.5.3 Đầu tư phát triển công nghệ sản xuất sạch,
có ít hoặc không có phát th
ải ............................................................................. 112
4.7.5.4 Đầu tư áp dụng các giải pháp SXSH và
nâng cấp công nghệ xử lý chất thải ................................................................... 113
4.8 Các biện pháp hỗ trợ, khuyến khích thực hiện
mô hình KCN TTMT Mỹ Phước ................................................................... 113

4.8.1 Giải pháp về chính sách quản lý KCN .................................................... 113
4.8.2 Giải pháp về chính sách hỗ trợ và khuyến khích KCN .......................... 114
4.8.3 Giải pháp về tăng cường vai trò của Nhà nước, KCN và cộng đồng .... 115
4.8.4 Giải pháp về tăng cường vai trò quản lý và hiệu quả tổ chức thực hiện mô
hình kỹ thuật tổng quát tại KCN TTMT Mỹ Phước ........................................ 116
4.9 Đánh giá triển vọng của mô hình KCN TTMT Mỹ Phước ................. 116
4.10 Lợi ích của việc xây dựng KCN Mỹ Phước thành KCN TTMT ...... 117
4.10.1 Lợi ích kỹ
thuật ....................................................................................... 117
4.10.2 Lợi ích kinh tế - xã hội ........................................................................... 118
4.10.3 Lợi ích môi trường ................................................................................. 118
CHƯƠNG 5 : KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ
5.1 Kết luận ....................................................................................................... 120
5.2 Kiến nghị ..................................................................................................... 121
TÀI LIỆU THAM KHẢO





DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT


VIẾT TẮT NGHĨATIẾNG ANH
EOP Xử lý cuối đường ống End of Pipe
KCN (IP) Khu công nghiệp Industrial Park
TTMT (FE) Thân thiện môi trường Friendly Environment
BVMT Bảo vệ môi trường Environmental Protection
SXSH (CP) Sản xuất sạch hơn Clearer Production
FEIP KCN thân thiện môi trường

Friendly Environment Industrial
Park
IP KCN hệ cổ điển Industrial Park
EIP KCN sinh thái Eco – Industrial Park
SSPM
Mô hình nguyên lý từng
bước/ Mô hình kỹ thuật tổng
quát
Step By Step Principal Model
STCN (EI) Sinh thái công nghiệpEco – Industrial
STMT Sinh thái môi trường Eco – Environmental
GCBIP KCN xanh – sạch – đẹp
Green
– Clean – Beautiful Industrial
Park
EMS
Hệ thống quản lý môi
trường
Environmental Management System
QLMT
(EM)
Quản lý môi trường Environmental Management

DANH MỤC CÁC BẢNG


Bảng 1: Phân cấp thang bậc tiêu chí mô hình KCN TTMT
theo các yêu cầu BVMT chung, sinh thái môi trường và
sinh thái công nghiệp (Phân cấp 1) ................................................................ 8
Bảng 2: Phân loại thang bậc tiêu chí mô hình KCN TTMT

theo mức độ áp dụng thực tế các giải pháp công nghệ và
QLMT KCN khác nhau (Phân cấp 2) ............................................................ 10
Bảng 3: Tiêu chí thang bậc phân loại mô hình KCN TTMT
mở rộng khả năng áp dụng trong thực tiễn CNH
nền kinh tế quá độ (Phân cấp 3) ..................................................................... 12
Bảng 4: Hệ thống thang bậc phân loại
mô hình KCN TTMT (FEIP) ......................................................................... 14
Bảng 5: Hệ thống bậc phân loại mô hình KCN TTMT
theo phương pháp EMA ................................................................................. 21
Bả
ng 6: Phân loại KCN TTMT theo mức độ TTMT
đạt được thực tế tại các KCN ......................................................................... 23
Bảng 7: Sự điều chỉnh mở rộng của một số KCN
từ nay đến năm 2015 ....................................................................................... 45
Bảng 8: Tình hình thu hút đầu tư của KCN Mỹ Phước ................................ 56
Bảng 9: Cơ sở hạ tầng và dịch vụ ở KCN Mỹ Phước .................................. 56
Bảng 10: Thành phần khí thải phát sinh trong KCN Mỹ Phước .................. 61
Bảng 11: Thang điểm đánh giá ...................................................................... 72
Bả
ng 12: Bảng ma trận xác định mức độ TTMT
hiện tại của KCN Mỹ Phước .......................................................................... 73
Bảng 13: Bảng miêu tả các bước thực hiện mô hình kỹ thuật tổng quát ..... 96


DANH MỤC CÁC HÌNH


Hình 1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý môi trường tỉnh Bình Dương ............ 47
Hình 2: Sự thuận lợi về giao thông của KCN Mỹ Phước ................................ 54
Hình 3: Sơ đồ vị trí của KCN Mỹ Phước ......................................................... 55

Hình 4: Mô hình chuyển đổi KCN Mỹ Phước thành KCN TTMT ................ 87
Hình 5: Mô hình kỹ thuật tổng quát áp dụng cho KCN TTMT Mỹ Phước ... 95
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp xây dựng KCN Mỹ Phước thành KCN TTMT
SVTH: BÙI QUỐC THỊNH Trang 1
MSSV: 207108036
LỜI MỞ ĐẦU

Với tốc độ phát triển nhanh của công nghiệp Việt Nam những năm gần đây, đặc
biệt là các KCN, đã góp phần làm nền kinh tế quốc gia tăng trưởng nhanh và ổn
định. Tuy nhiên, bên cạnh những lợi ích to lớn về kinh tế còn tồn tại những vấn đề
nan giải, đố là môi trường xung quanh và tại các KCN đang xuống cấp trầm trọng
do không được quan tâm đúng mức.
Vấn đề môi trường trong các KCN
ở các nước đang phát triển hiện nay như Việt
Nam ít được quan tâm, đa số không thực hiện các biện pháp BVMT, hoặc nếu
thực hiện thì chỉ gói gọn trong các giải pháp xử lý cuối đường ống (End of Pipe –
EOP). Trên thực tế, giải pháp xử lý cuối đường ống đáp ứng được những yêu cầu
về luật BVMT nhưng nó lại gây lãng phí khá lớn cho DN và xã hội. Chính vì vậy,
cách tiếp cận ngăn ngừa ô nhiễm
đã được các quốc gia phát triển, những nước đã
từng một thời áp dụng rộng rãi phương pháp EOP, đưa vào áp dụng thực tế như:
sản xuát sạch hơn (Cleaner Production), không chất thải (Zero Waste) … để đưa
hoạt động cảu KCN trở thành thân thiện với môi trường.
Mô hình KCN TTMT sẽ là lựa chọn hàng đầu của các KCN trong nước trong thời
kỳ phát triển công nghiệp hóa – hiện đại hóa, hướng tới PTBV. Đặc biệt là lúc
Việt Nam đang chuyển mình bước vào cánh cửa hội nhập quốc tế thông qua sự
kiện gia nhập Tổ chức Thương mại quốc tế (WTO).





Nghiên cứu đề xuất các giải pháp xây dựng KCN Mỹ Phước thành KCN TTMT
SVTH: BÙI QUỐC THỊNH Trang 2
MSSV: 207108036
1) Sự cần thiết của đề tài
Theo quy hoạch thì đến năm 2015 toàn tỉnh Bình Dương sẽ có 23 KCN với
tổng diện tích là 8119 ha. Trong đó, KCN Mỹ Phước sẽ là một trong những
KCN chiếm diện tích lớn, quy mô đầu tư tương đối cao so với các KCN khác ở
địa phương. Ngoài ra, KCN Mỹ Phước trong tương lai sẽ đóng vai trò thúc đẩy
nền kinh tế của Bình Dương nói riêng và cả nước nói chung. Vì vậy, nhu cầu
PTBV của KCN Mỹ Phước cũng nằm trong nhu cầu phát triển chung củ
a các
KCN Bình Dương.
Có thời hạn cấp phép là 50 năm nên KCN Mỹ Phước rất cần có nhu cầu
chuyển đổi mô hình tổ chức hoạt động sản xuất theo yêu cầu PTBV (PTBV),
nhằm đảm bảo sự phát triển thành công, ổn định và bền vững cho KCN Mỹ
Phước. Các hoạt động sản xuất của KCN Mỹ Phước không những có tiềm năng
gây ô nhiễm môi trường (ONMT) không khí, đất, nước nghiêm trọng, đặc biệt
là trong địa bàn KCN Mỹ Phước và ở các vùng lân cận. Ngoài ra, chất lượng
môi trường nước mặt của sông Thị Tính cũng sẽ bị ảnh hưởng nếu KCN Mỹ
Phước không có biện pháp xử lý kịp thời.
Vì vậy, mô hình mà KCN Mỹ Phước hướng tới sẽ là mô hình KCN TTMT.
Đây là mô hình tổ chức sản xuất công nghiệp hóa mới của các KCN tập trung,
nó đáp ứng đầy đủ các yêu cầu PTBV công nghiệp trên cơ sở gắn k
ết hài hòa
giữa hiệu quả QLMT và các giải pháp phát triển ứng dụng công nghệ môi
trường (đi từ nhu cầu kiểm soát ô nhiễm chặt chẽ đến nhu cầu cải thiện sinh
thái môi trường và sinh thái công nghiệp).
Nắm bắt được nhu cầu thực tiễn trên, đề tài “Nghiên cứu đề xuất các giải pháp
xây dựng KCN Mỹ Phước – Bình Dương thành KCN TTMT” đã ra đời. Đề tài

chỉ là bước đầu nghiên cứu và đề xuất các giả
i pháp thiết thực để đưa KCN Mỹ
Phước – Bình Dương trở thành KCN TTMT.

Nghiên cứu đề xuất các giải pháp xây dựng KCN Mỹ Phước thành KCN TTMT
SVTH: BÙI QUỐC THỊNH Trang 3
MSSV: 207108036
2) Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp được áp dụng chủ yếu là:
 Phương pháp thống kê: Thu thập các tài liệu thứ cấp có liên quan đến
hiện trạng môi trường, tình hình áp dụng và tuân thủ luật BVMT của
KCN Mỹ Phước.
 Phương pháp phân tích
 Phương pháp phỏng vấn
 Phương pháp ma trận
 Phương pháp tổng kết, kinh nghiệm
3) Mục đích nghiên cứu

Nhằm tìm ra những giải pháp để xây dựng KCN Mỹ Phước thành KCN TTMT.
4) Nội dung nghiên cứu

Gồm 8 nội dung chính sau:
 Hiện trạng môi trường trong KCN Mỹ Phước.
 Xác định loại hình hiện tại của KCN Mỹ Phước.
 Xác định các mô hình KCN TTMT có thể áp dụng cho KCN Mỹ
Phước.
 Lựa chọn mô hình chuyển đổi phù hợp với KCN Mỹ Phước, từ KCN
hiện tại sang KCN TTMT.
 Xây dựng mô hình kỹ thuật tổng quát KCN TTMT Mỹ Phước.
 Xác định các bước và nội dung thự

c hiện mô hình KCN TTMT Mỹ
Phước.
 Đánh giá triển vọng của mô hình.
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp xây dựng KCN Mỹ Phước thành KCN TTMT
SVTH: BÙI QUỐC THỊNH Trang 4
MSSV: 207108036
 Xác định các lợi ích kinh tế - kỹ thuật – xã hội – môi trường mà
KCN Mỹ Phước sẽ mang lại.
5) Đối tượng nghiên cứu

Đối tượng nghiên cứu là KCN Mỹ Phước, KCN TTMT, KCN sinh thái.
6) Giới hạn của đề tài

Thời gian thực hiên chỉ giới hạn trong thời gian 3 tháng nên đề tài chỉ bước đầu
nghiên cứu, tìm những giải pháp để chuyển đổi KCN Mỹ Phước thành KCN
TTMT.
7) Ý nghĩa của đề tài

7.1 Ý nghĩa khoa học:
Đề tài nghiên cứu phương pháp luận để xây dựng KCN TTMT cho KCN
Mỹ Phước trong điều kiện hiện tại, từ đó đề xuất các bước cần thực hiện để
phát triển KCN hiện tại theo hướng TTMT.
7.2 Ý nghĩa thực tiễn:
Đề tài góp phần giải quyết các vấn đề môi trường hiện nay ở KCN Mỹ
Phước.









Nghiên cứu đề xuất các giải pháp xây dựng KCN Mỹ Phước thành KCN TTMT
SVTH: BÙI QUỐC THỊNH Trang 5
MSSV: 207108036
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KCN THÂN THIỆN MÔI TRƯỜNG

1.1 Định nghĩa KCN TTMT
Định nghĩa chung tổng hợp và đầy đủ về mô hình KCN TTMT như sau:
“KCN TTMT là KCN hệ cổ điển cũ được chuyển đổi tổ chức sản xuất theo
chiến lược trình tự từng bước ở quy mô từng DN và tổng thể KCN thành KCN
TTMT, hoặc là KCN sinh thái xây dựng mới nhằm đạt được tiêu chuẩn TTMT
ngày càng cao theo hướng sinh thái công nghiệp bền vững, có hệ thống QLMT
tiieen tiến bảo đảm năng lực thi hành hiệ
u quả pháp luật và chính sách nhà nước,
có quy hoạch phát triển gắn kết BVMT theo nguyên tắc sinh thái bền vững, có
trình độ ứng dụng khoa học và công nghệ đủ cao để bảo đảm kiểm soát và giảm
thiểu hiệu quả ô nhiễm, suy thoái, sự cố môi trường và thực thi các nguyên tắc
sinh thái môi trường và công nghiệp nhằm đảm bảo tốt các lợi ích kinh tế - môi
trường, cân bằng sinh thái, hội nhập kinh tế quốc tế và chăm sóc sức khỏ
e cộng
đồng”
Hoặc có thể định nghĩa ngắn gọn về mô hình KCN TTMT như sau:
“KCN TTMT là KCN hệ cổ điển cũ được chuyển đổi tổ chức sản xuất theo
chiến lược trình tự từng bước ở quy mô từng DN và tổng thể KCN thành KCN
TTMT, hoặc là KCN sinh thái xây dựng mới nhằm đạt được tiêu chuẩn TTMT
ngày càng cao theo hướng sinh thái công nghiệp bền vững và đáp ứng ngày càng
cao các yêu cầu PTBV”.

1.2 Các tính chất đặ
c trưng của KCN TTMT
Theo nội dung đầy đủ của định nghĩa trên đây, có thể xác định các tính chất
đặc trưng chính của mô hình KCN TTMT như sau:
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp xây dựng KCN Mỹ Phước thành KCN TTMT
SVTH: BÙI QUỐC THỊNH Trang 6
MSSV: 207108036
 KCN TTMT là KCN cổ điển cũ được chuyển đổi sang mô hình KCN
TTMT theo chiến lược trình tự và từng bước nhằm đạt được các tiêu chuẩn
TTMT ngày càng cao từ phân loại KCN trung bình đến phân loại KCN sinh
thái. Trong đó, quy mô chuyển đổi có thể bao gồm: quy mô phát huy nội
lực ở từng DN tham gia đầu tư phát triển KCN để chuyển đổi sang DN
TTMT và KCN TTMT, hoặc quy mô phát huy sức mạnh tổng hợp của cả
KCN để chuyển đổi lập t
ức cả KCN sang mô hình KCN TTMT.
 KCN TTMT là KCN sinh thái được xây dựng mới theo các nguyên tắc sinh
thái công nghiệp từ đầu, kể từ khi thành lập, đầu tư xây dựng, đến và sau
khi đi vào hoạt động.
 KCN TTMT được đánh giá, phân loại theo hệ thống tiêu chí TTMT với các
chỉ tiêu về năng lực tổ chức sản xuất và BVMT, về diễn biến trạng thái môi
trường, khả năng cải thiện sinh thái môi trường, khả năng giả
m thiểu ô
nhiễm và chất thải phát sinh, trong đó biên độ tiêu chuẩn thay đổi từ mức
thấp nhất là KCN trung bình (đạt tiêu chuẩn TTMT) và mức cao nhất là
KCN sinh thái (đạt tiêu chuẩn TTMT rất cao).
 KCN TTMT có hệ thống QLMT tiên tiến bảo đảm năng lực thi hành hiệu
quả pháp luật và chính sách nhà nước như thi hành Luật BVMT (công tác
ĐTM, hoạt động quản lý sau thẩm định, công tác thanh – kiểm tra, công tác
quan trắc và giám sát chất lượng môi trường, áp dụng hệ thống tiêu chu
ẩn

quản lý chất lượng và môi trường quốc tế…), thi hành các chương trình
chiến lược và kế hoạch hành động quốc gia về BVMT.
 KCN TTMT có quy hoạch phát triển gắn kết BVMT theo nguyên tắc sinh
thái bền vững, trong đó việc lựa chọn chuyển đổi hay xây dựng mới KCN
sinh thái phải tuân thủ các nguyên tắc lựa chọn loại hình công nghiệp đầu
tư, cơ cấu nghành nghề, trình độ kỹ thuật công nghệ sả
n xuất, mức độ phát
thải, trình độ kỹ thuật công nghệ BVMT và khả năng trao đổi cộng sinh
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp xây dựng KCN Mỹ Phước thành KCN TTMT
SVTH: BÙI QUỐC THỊNH Trang 7
MSSV: 207108036
chất thải phù hợp với yêu cầu sinh thái môi trường và sinh thái công
nghiệp.
 KCN TTMT có trình độ ứng dụng khoa học và công nghệ đủ cao để bảo
đảm kiểm soát và giảm thiểu hiệu quả ô nhiễm, suy thoái, sự cố môi trường
như yêu cầu tối thiểu của mô hình KCN TTMT, trong đó yêu cầu tối thiểu
là phải áp dụng triệt để các giải pháp cuối đường ống và các giải pháp
SXSH từng phần.
 KCN TTMT có trình
độ ứng dụng khoa học và công nghệ đủ cao để bảo
đảm thực thi các nguyên tắc sinh thái môi trường và sinh thái công nghiệp
như yêu cầu cao và rất cao của mô hình KCN TTMT, trong đó yêu cầu cao
là áp dụng các giải pháp SXSH toàn diện và các giải pháp trao đổi cộng
sinh chất thải hai chiều.
 KCN TTMT có trạng thái và năng lực PTBV được đánh giá tổng hợp là bảo
đảm tốt các lợi ích kinh tế - môi trường, cân bằng sinh thái, hội nhập kinh tế
quốc tế và ch
ăm sóc sức khỏe cộng đồng.
1.3 Các tiêu chí mô hình KCN TTMT


Theo các kết quả nghiên cứu lý luận và thực tiễn đã đạt được trong Dự án Cục
BVMT – Bộ TN&MT: “Sự nghiệp phát triển kinh tế phục vụ quản lý nhà nước về
BVMT” (giai đoạn I và II), thì mô hình KCN TTMT có 3 mức thang bậc phân loại
tiêu chuẩn pháp lý và quản lý chính bao gồm:
Kiểm soát và xử lý ô nhiễm (giải pháp công nghệ cuối đường ống)
Sinh thái môi trường (giải pháp SXSH, xanh – sạch – đẹp)
Sinh thái công nghiệp (giải pháp công nghệ trao đổi chất hai chiề
u khép kín, có ít
hoặc không có chất thải) như được trình bày trong bảng 1 dưới đây.
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp xây dựng KCN Mỹ Phước thành KCN TTMT
SVTH: BÙI QUỐC THỊNH Trang 8
MSSV: 207108036
Tuy nhiên, vì lĩnh vực sinh thái môi trường và sinh thái công nghiệp hiện
chưa có đủ các quy định pháp lý và quản lý cho việc áp dụng chính thức, cho nên
còn là các hướng đi khuyến khích áp dụng cho PTBV.
Bảng 1
: Phân cấp thang bậc tiêu chí mô hình KCN TTMT theo các yêu cầu
BVMT chung, sinh thái môi trường và sinh thái công nghiệp (Phân cấp 1)
Phân loại bậc TTMT Tính chất đặc trưng Phạm vi ứng dụng
3. Sinh thái công nghiệp
(TTMT rất cao)
Khép kín, bền vững, có ít
hoặc không có chất thải
Tiêu chuẩn hóa theo sinh
thái công nghiệp hiện đại
hóa (EM)
2. Sinh thái môi trường
(XSĐ, TTMT cao)
Công nghệ, tổ chức quản
lý và định hướng công tác

BVMT
Tiêu chuẩn hóa theo hệ
thống sinh thái môi
trường (EMS, ISO)
1. Kiểm soát và xử lý ô
nhiễm (đạt TTMT)
Mức độ thực hiện thực tế
kiểm soát và xử lý ô
nhiễm
Tiêu chuẩn hóa theo hệ
thống quản lý nhà nước
(ĐTM, TCMT…)
0. Ô nhiễm công nghiệp
(chưa TTMT)
Chưa áp dụng các giải
pháp kiểm soát và xử lý ô
nhiễm
Tiêu chuẩn hóa theo lợi
nhuận của thị trường sản
xuất hàng hóa

Trong đó, các phân cấp 1, 2 và 3 tương ứng với các phân cấp phát triển văn
minh từ Hậu công nghiệp trở lên theo con đường phát triển nền kinh tế tri thức,
được tính từ thời điểm năm 1970 khi xuất hiện các ý tưởng đầu tiên về nhiệm vụ
kiểm soát, xử lý ô nhiễm công nghiệp và PTBV. Văn minh công nghiệp (mức 0)
được coi là phân cấp chưa TTMT và gây ô nhiễm môi trường công nghiệp do các
mô hình tổ chức sản xuất công nghiệp khi
đó thuộc dạng KCN, KCX, CCN tập
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp xây dựng KCN Mỹ Phước thành KCN TTMT
SVTH: BÙI QUỐC THỊNH Trang 9

MSSV: 207108036
trung hệ cổ điển, có tiềm năng gây ô nhiễm môi trường cao và công tác BVMT
công nghiệp chưa được quan tâm thực hiện. đây gọi là phân cấp tiêu chí TTMT
chung áp dụng cho nền sản xuất công nghiệp quy mô lớn.
Theo bảng 1, thí các tính chất dặc trưng của hệ thống tiêu chí KCN TTMT
được cụ thể hóa chủ yếu theo các tiêu chí đánh giá về mức độ thực hiện các quy
định, tiêu chuẩn pháp lý và quản lý nhà nước đối với nhiệm vụ BVMT, cũ
ng như
các tiêu chí đánh giá về mức độ phát triển và ứng dụng các thành tựu KHCN sản
xuất, tiêu dùng và BVMT mới, còn các tiêu chí đánh giá về trạng thái biến đổi
trong hiện trạng tái nguyên và môi trường được thực hiện thông qua chính phân
loại tiêu chí TTMT là: kiểm soát và xử lý ô nhiễm (mức 1), sinh thái môi trường
(mức 2) và sinh thái công nghiệp (mức 3). Tuy nhiên, các tiêu chí này được cụ thể
hóa sâu sắc hơn theo công tác đánh giá tác động môi trường – ĐTM (hiện trạng,
chất lượng. dự báo…về
trạng thái tài nguyên – môi trường) và công tác quan trắc,
giám sát, dự báo chất lượng tài nguyên – môi trường và các nội dung hoạt động
quản lý sau thẩm định báo cáo ĐTM, đã được quy định chính thức theo hệ thống
pháp luật nhà nước và các văn bản pháp quy của Chính phủ.
Bảng 1 cũng cho thấy rõ sự kết hợp chặt chẽ việc áp dụng các giải pháp
công nghệ và QLMT cần thiết trong mô hình KCN TTMT, mà sự khác nhau giữa
các mức độ phân loại tiêu chí TTMT thể hiện
ở mức độ áp dụng khác nhau các
giải pháp công nghệ và QLMT trong thực tiễn. Ví dụ, mức 1 – kiểm soát ô nhiễm
yêu cầu áp dụng các giải pháp công nghệ cuối đường ống (có nhiều hạn chế do
không giải quyết triệt để căn nguyên ô nhiễm) và các giải pháp quản lý cứng được
quy định theo luật BVMT. Trong khi đó, ở mức 2 – sinh thái môi trường yêu cầu
phải áp dụng bổ sung thêm giải pháp sản xuất sạch hơn (giải quy
ết triệt căn
nguyên ô nhiễm) và các giải pháp quản lý mềm, tiên tiến, hiệu quả. Còn mức 3 –

sinh thái công nghiệp lại yêu cầu phải áp dụng bổ sung thêm giải pháp KHCN hiện
đại hóa theo yêu cầu sinh thái công nghiệp, cho phép thiết lập cơ chế trao đổi chất
hai chiều khép kín, có ít hoặc không có chất thải. Các nội dung phân tích trên đây
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp xây dựng KCN Mỹ Phước thành KCN TTMT
SVTH: BÙI QUỐC THỊNH Trang 10
MSSV: 207108036
về tiêu chí mô hình KCN TTMT được cụ thể hóa ở phân cấp thứ hai như được
trình bày trong bảng 2 dưới đây.
Bảng 2:
Phân loại thang bậc tiêu chí mô hình KCN TTMT theo mức độ áp dụng
thực tế các giải pháp công nghệ và QLMT KCN khác nhau (Phân cấp 2).
Mức độ áp dụng các giải
pháp công nghệ và quản
lý BVMT cụ thể
Tính chất và các kết quả
TTMT đạt được thực tế
Phân loại tiêu chí KCN
TTMT
3. Sinh thái công nghiệp
khép kín
Có ít hoặc không có phát
thải
TTMT rất cao
2. Sinh thái môi trường
xanh
Xanh – sạch – đẹp TTMT cao
1.2. Giải pháp QLMT
cứng và công nghệ SXSH
toàn diện
Phòng ngừa, hạn chế và

giảm thiểu ô nhiễm ở
năng lực cao
TTMT khá cao
1.1. Giải pháp QLMT
cứng và công nghệ kiểm
soát ô nhiễm đầu ra, đầu
vào (SXSH từng phần)
Hạn chế, kiểm soát, xử lý
và phòng ngừa ô nhiễm ở
năng lực khá cao
TTMT khá
1. Giải pháp QLMT cứng
và công nghệ kiểm soát ô
nhiễm đầu ra
Kiểm soát và xử lý ô
nhiễm đầu ra ở năng lực
khá cao
Đạt TTMT (TTMT trung
bình)
0. Không áp dụng Ô nhiễm môi trường cao Chưa TTMT

Nghiên cứu đề xuất các giải pháp xây dựng KCN Mỹ Phước thành KCN TTMT
SVTH: BÙI QUỐC THỊNH Trang 11
MSSV: 207108036
Do vậy, trong trường hợp mô hình KCN TTMT thì có thể hiểu rõ hơn về
khái niệm và tiêu chí TTMT là ứng dụng chủ yếu vào mục đích đánh giá về các
mức độ thực thi thực tế công tác QLMT, các giải pháp công nghệ, định hướng sinh
thái môi trường và công nghiệp ở phạm vi CSSX, xí nghiệp, nhà máy, DN, công ty
và KCN, KCX, CCN tập trung nhằm tìm đến các giải pháp thực tiễn đơn dòng
(giải pháp kiểm soát và xử lý ô nhiễm), hay là sự kết hợp đa dòng giữa các yêu cầu

để
được tiêu chí TTMT ngày càng cao (giải pháp sinh thái môi trường và công
nghiệp), có tính chất thích hợp và phù hợp với các điều kiện quá độ hiện thời của
nền sản xuất công nghiệp, bảo đảm tính khả thi và hiệu lực cao cho các giải pháp
QLMT và công nghệ được lựa chọn áp dụng, đồng thời bảo đảm khả năng định
hướng tương lai tiến đến nền sản xuất sinh thái môi trường và sinh thái công
nghiệp bền vữ
ng.
Tuy nhiên, trong các điều kiện tiến hành CNH, HĐH quá độ nền kinh tế, do
áp lực cạnh tranh cao của thị trường hàng hóa và khả năng phát triển KHCN cao
phụ thuộc vào biên độ chu kỳ thời gian chi phối, cho nên khả năng áp dụng các
giải pháp công nghệ và QLMT của các KCN, KCX, CCN tập trung nhằm chuyển
đổi sang mô hình KCN TTMT gặp rất nhiều khó khăn và có khả năng hạn chế. Do
đó, nhằm bảo đảm tính khả thi cao hơn cho mô hình KCN TTMT, thì có thể dựa
trên các bảng 1, 2 để triển khai cụ thể hóa mở rộng hơn (phân cấp sâu hơn) các
mức tiêu chuẩn phân loại KCN TTMT như được trình bày trong các bảng 3, 4
dưới đây.






Nghiên cứu đề xuất các giải pháp xây dựng KCN Mỹ Phước thành KCN TTMT
SVTH: BÙI QUỐC THỊNH Trang 12
MSSV: 207108036
Bảng 3: Tiêu chí thang bậc phân loại mô hình KCN TTMT mở rộng khả năng
áp dụng trong thực tiễn CNH nền kinh tế quá độ (Phân cấp 3)
Mức độ áp dụng các giải
pháp công nghệ và quản

lý BVMT cụ thể
Tính chất và các kết quả
TTMT đạt được thực tế
Phân loại tiêu chí KCN
TTMT
0. Không áp dụng Ô nhiễm môi trường cao Chưa TTMT
1. Giải pháp QLMT cứng
và công nghệ kiểm soát ô
nhiễm đầu ra
Kiểm soát và xử lý ô
nhiễm đầu ra ở năng lực
khá cao
Đạt TTMT (trung bình)
2. Giải pháp QLMT cứng
và công nghệ kiểm soát ô
nhiêm đầu ra (SXSH từng
phần)
Hạn chế, kiểm soát, xử lý
và phòng nhừa ô nhiễm ở
năng lực khá cao
TTMT khá
2a. Nâng cao chất lượng
QLMT toàn diện
QLMT tốt và phòng
ngừa ô nhiễm ở năng lực
trung bình
TTMT khá
+

2b. Tăng cường áp dụng

các giải pháp SXSH
QLMT tốt và phòng
ngừa ô nhiễm ở năng lực
khá cao
TTMT khá
++

3. Giải pháp quản lý
mềm và công nghệ SXSH
toàn diện (STMT)
Phòng ngừa, hạn chế và
giảm thiểu ô nhiễm ở
năng lực cao
TTMT cao (xanh – sạch
– đẹp)
3a. Giải pháp sinh thái
cộng sinh trao đổi chất
Giảm thiểu các phát thải
ở năng lực trung bình
TTMT cao
+

Nghiên cứu đề xuất các giải pháp xây dựng KCN Mỹ Phước thành KCN TTMT
SVTH: BÙI QUỐC THỊNH Trang 13
MSSV: 207108036
thải cục bộ
3b. Giải pháp sinh thái
công sinh trao đổi chất
thải mở rộng
Giảm thiểu các phát thải

ở năng lực khá
TTMT cao
++

4. Sinh thái công nghiệp
khép kín
Có ít hoặc không có phát
thải
TTMT rất cao

Như vậy, so với bảng 2 thì trong bảng 3 đã bổ sung thêm 4 mức tiêu chuẩn
hóa KCN TTMT quá độ trên cơ sở kết hợp từng bước và từng phần các giải pháp
QLMT, giải pháp công nghệ, sinh thái môi trường và công nghiệp toàn diện, mà
mục đích cuối cùng là xây dựng các KCN sinh thái tập trung, bảo đảm quá trình
trao đổi chất thải cộng sinh toàn diện hai chiều, không có phát thải hoặc có ít chất
thải. Điều này hoàn toàn phù hợp với quy luật phát triển c
ủa các KCN tập trung ở
các nước CNPT và CNM trên thế giới, mà trong đó các KCN tập trung đã phải
thực hiện chiến lược naang cao từng bước mức độ phân loại TTMT của KCN
thông qua việc áp dụng ngày càng mở rộng các giải pháp quản lý, công nghệ, sinh
thái môi trường, sinh thái công nghiệp và tiến tới áp dụng mô hình KCN sinh thái
bền vững.
Bảng 3 sẽ rất thuận lợi cho việc đánh giá mức độ TTMT của KCN đã đạt
được trong thự
c tế, chất lượng công tác quản lý và định hướng sự phát triển cơ sở
sản xuất, xí nghiệp, nhà máy và KCN, KCX, CCN tập trung theo hướng sinh thái
công nghiệp bền vững, trong đó tùy thuộc vào khả năng thực tế quá độ đồng thời
và đa dạng hóa sẽ áp dụng chiến lược hết hợp các giải pháp QLMT và công nghệ
linh hoạt, mềm dẻo nhằm không ngừng gia tăng mức độ TTMT cho các cơ sở sản
xuất, xí nghiệp, nhà máy và KCN tập trung (các mức 2a, 2b, 3, 3a, 3b và 4) theo

mục tiêu cuối cùng là thực hiện sinh thái công nghiệp bền vững. Dựa theo bảng 3

×