Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

2 đề thử THPT QG môn vật lí 2016 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.13 KB, 15 trang )

Luyện thi thpt quốc gia 2016(79đ)

ĐỀ THI THỬ SỐ 2
Câu 1 :Một vật dao động điều hoà, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí
cân bằng là 0,5s; quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm. Tại thời điểm t=1,5s vật qua
li độ x = 2 cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A: x = 8cos(πt - )cm
B: x = 4cos(2πt + )cm
C: x = 8cos(πt + )cm
D: x = 4cos(2πt - )cm
Câu 2:Trong dao động điều hoà, ph át biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cứ sau một khoảng thời gian T (chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban đầu.
C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.
Câu 3:Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10 cm. Biết trong một
chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc không nhỏ hơn 10π
cm/s là . Lấy π2=10. Tần số dao động của vật là:
A: 2 Hz.
B: 4 Hz.
C: 3 Hz.
D: 1 Hz.
Câu 4:Hai con lắc đơn có chiều dài l1 & l2 dao động nhỏ với chu kì T1 = 0,6(s), T2 = 0,8(s)
cùng được kéo lệch góc α0 so với phương thẳng đứng và buông tay cho dao động. Sau
thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì 2 con lắc lại ở trạng thái này.
A: 2(s)
B: 2,5(s)
C: 2,4(s)
D: 4,8(s)
Câu 5:Có hiện tượng gì xảy ra khi một sóng mặt nước gặp một khe chắn hẹp có kích thước nhỏ
hơn bước sóng?


A. Sóng vẫn tiếp tục truyền thẳng qua khe
B. Sóng gặp khe rồi dừng lại.
C. Sóng truyền qua khe giống như một tâm phát sóng mới
D. Sóng gặp khe phản xạ trở lại
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Về bản chất vật lý thì sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm đều là sóng cơ
B. Dao động âm nghe được có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz
C. Trong chất khí sóng âm là sóng dọc, trong chất rắn gồm cả sóng dọc và sóng ngang
D. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe thấy được
Câu 7:Dòng điện xoay chiều trong mạch RLC có biểu thức là i = 2cos(110t) (A) thì trong giây
đầu tiên dòng điện đổi chiều
A: 99 lần.
B: 109 lần.
C: 100 lần.
D: 110 lần.
Câu 8:Đặt điện áp u = 220cos100t(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC như hình vẽ. Biết điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB có giá trị hiệu dụng bằng nhau
nhưng lệch pha nhau rad. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN bằng
A: 200(V).
B: 220 (V).
C: 110 (V).
D: 220 (V).
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u = 120cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB như
hình vẽ. Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB gấp đôi điện áp hiệu dụng trên R.
Điện áp trên đoạn MB lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch là π/2 (rad).
Biết cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,5A. Công suất tiêu thụ toàn
mạch là
A: 20 W.
B: 100 W.
C: 90 W.

D: 150 W.


Luyện thi thpt quốc gia 2016(79đ)
Câu 10:Để tạo ra động cơ không đồng bộ 3 pha từ một máy phát điện xoay chiều 3 pha về
nguyên tắc ta có thể:
A. giữ nguyên rôto
B. Thay đổi stato, giữ nguyên rôto
C. Thay đổi rôto, giữ nguyên stato D. Đưa bộ góp điện gắn với rôto
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt có U0 không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
khi ω = ω1 bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω2. Hệ thức đúng là
1
2
1
2
ω1ω2 =
ω1 + ω2 =
ω1ω2 =
ω1 + ω2 =
LC
LC
LC
LC
A.
B.
C.
D.
Câu 12:Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
(H). Khi điện áp tức thời là -60 (V) thì cường độ dòng điện tức thời - (A) và khi điện áp tức thời

là 60 (V) thì cường độ dòng điện là tức thời là 6 (A). Tính tần số dòng điện?
A: 50 Hz.
B: 65 Hz.
C: 60 Hz.
D: 68 Hz.
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U=120V vào hai đầu một bóng đèn huỳnh
quang. Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào 2 đầu bóng đèn có độ lớn không nhỏ hơn 60
(V). Tỉ số thời gian đèn sáng và đèn tắt trong 30 phút là:
A: 3 lần.
B: 0,5 lần.
C: lần.
D: 2 lần.
Câu 13:Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ với hộp kín X là một trong ba phần tử điện trở
thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào AB một điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng
220V thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM và MB lần lượt là 100V và 120V. Hộp
kín X là
A: tụ điện.
B: cuộn dây thuần cảm.
C: cuộn dây có điện trở thuần.
D: điện trở.
Câu 13: Vào cùng một thời điểm nào đó hai dòng điện xoay chiều i1 = I0cos(ωt +ϕ1 ) và i2 = I0
I0
2
cos(ωt +ϕ2) có cùng giá trị tức thời
nhưng một dòng điện đang tăng và một dòng điện đang
giảm. Hai dòng điện lệch pha nhau
A:
B:
C:
D:

Câu 14:Chọn phát biểu sai? Trong sự phản xạ sóng
A. Sóng phản xạ cùng tần số và cùng bước sóng với sóng tới
B. Phản xạ ở đầu cố định thì sóng phản xạ ngược pha với sóng tới
C. Ở đầu phản xạ cố định là một bụng sóng
D. Phản xạ ở đầu tự do thì sóng phản xạ cùng pha với sóng tới
Câu 15: Sóng dừng tạo ra trên dây đàn hồi hai đầu cố định chỉ khi:
A. Chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng.
B. Bước sóng bằng bội số lẻ của chiều dài dây.
C. Bước sóng gấp đôi chiều dài dây.
D. Chiều dài của dây bằng số nguyên lần nửa bước song
Câu 16: Một con lắc đơn treo hòn bi nhỏ bằng kim loại khối lượng m =0,01kg mang điện tích q =
2.10-7 C. Khi chưa có điện trường con lắc dao động bé với chu kì T = 2 s. Đưa con lắc vào trong
điện trường đều hướng xuống dưới, E = 104 V/m. Lấy g = 10 m/s2. Chu kì dao động mới của con
lắc là có phương thẳng đứng
A: 2,02 s.
B: 1,01 s.
C: 1,98 s.
D: 0,99 s.


Luyện thi thpt quốc gia 2016(79đ)
Câu 17: Trong một khoảng thời gian t, một con lắc lò xo thực hiện được 10 dao động toàn
phần. Giảm bớt khối lượng m của vật còn một nửa và tăng độ cứng của lò xo lên gấp đôi thì trong
khoảng thời gian t con lắc lò xo mới thực hiệnđược bao nhiêu dao động toàn phần?
A: 15 dao động.
B: 5 dao động C: 20 dao động.
D: Đáp án khác.
Câu 18: Con lắc lò xo (m1; k) có tần số f1; con lắc (m2; k) có tần số f2. Con lắc [(m1 + m2); k] có
tần số f tính bởi biểu thức nào?
A:

B: Biểu thức khác f2. C:
D:
Câu 19: Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn. Nhận định nào sau đây là sai?
A: Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có có độ lớn của nhỏ hơn trọng lượng của
vật
B: Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật.
C: Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.
D: Khi khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả
năng sẽ tăng.
Câu 20: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1=4cm thì vận tốc v1 = 403 cm/s; khi vật
có li độ x2 = 42 cm thì vận tốc v2 = 402 cm/s. Động năng và thế năng biến thiên với chu kỳ
A: 0,1 s
B: 0,8 s
C: 0,2 s
D: 0,4 s
Câu 21: Để chu kì con lắc đơn tăng thêm 5 % thì phải tăng chiều dài nó thêm
A: 10,25 %. B: 5,75%.
C: 2,25%.
D: 25%.
Câu 22: Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ
pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm
A. điện trở thuần và cuộn cảm
B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
C. tụ điện và biến trở.
D. điện trở thuần và tụ điện
Câu 23: Đặt điện áp u = Uocosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ
điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng R. Điều
chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó
A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

C. trong mạch có cộng hưởng điện.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 24: Tại cùng một vị trí địa lý, hai con lắc đơn có chu kỳ dao động riêng lần lượt là T1 = 2,0s
và T2 = 1,5s, chu kỳ dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai
con lắc nói trên là
A. 5,0s.
B. 4,0s.
C. 2,5s.
D. 3,5s.
Câu 25: Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều
hoà của nó
A. giảm 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. giảm 4 lần.
D. tăng 2 lần.
Câu 26: Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ T = 3,14s và biên độ A = 1m.
Khi điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng
A. 0,5m/s.
B. 1m/s.
C. 2m/s.
D. 3m/s.
Câu 27: Trong hệ thống truyền tải dòng điện ba pha đi xa theo cách mắc hình sao thì
A. cường độ dòng điện trong dây trung hoà luôn luôn bằng 0.
B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa một dây pha
và dây trung hoà.


Luyện thi thpt quốc gia 2016(79đ)
C. cường độ hiệu dụng của dòng điện trong dây trung hoà bằng tổng các cường độ hiệu dụng
của các dòng điện trong ba dây pha.


3
D. dòng điện trong mỗi dây pha đều lệch pha
so với hiệu điện thế giữa dây pha đó và dây
trung hoà.
Câu 28: Nếu chọn gốc toạ độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa
biên độ A (hay xm), li độ x, vận tốc v và tần số góc ω của chất điểm dao động điều hoà là
v2
x2
A2 = x 2 + 2
A2 = v 2 + 2
2
2
2 2
2
2
2 2
A = v +ω x
A = x +ω v
ω
ω
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 29: Cho một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối

2
π
tiếp. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu mạch là u = 100
sin100 t (V), bỏ qua điện trở dây nối.
π
3
3
Biết cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là
A và lệch pha
so với hiệu điện
thế hai đầu mạch. Giá trị của R và C là
50
10 −3
10 −3
C=
F
C=
F
3Ω
3 Ω


A. R = 50

.
B. R =

.
−4
−4

50
10
10
C=
F
C=
F
3Ω
3 Ω
π
π
C. R =

.
D. R = 50

.
Câu 30: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện
10 −3
C=
F
2
π
mắc nối tiếp. Nếu biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là uc = 50

π
4
sin(100 t ) (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là

2

2
π
π
4
A. i = 5
sin(100 t ) (A).
B. i = 5
sin(100 t ) (A).

π
2
2
π
π
4
4
C. i = 5
sin(100 t +
) (A).
D. i = 5
sin(100 t - ) (A).
Câu 31: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ là A (hay xm). Li độ
của vật khi động năng của vật bằng thế năng của lò xo là
A
A
A 2
A 2
x=±
x=±
x=±

x=±
2
4
2
4
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.


Luyện thi thpt quốc gia 2016(79đ)
Câu 32: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên.
Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Điện
trở thuần R = 100Ω. Hiệu điện thế hai đầu mạch
π
u=200sin100 t (V). Khi thay đổi hệ số tự cảm của
cuộn dây thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị
cực đại là

2

R

C


L

I=

1
2

A

A. I = 2A.
B. I =
A.
C. I = 0,5A.
D.
~.
Câu 33: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỷ lệ thuận với
A. chu kỳ dao động.
B. li độ của dao động.
C. bình phương biên độ dao động.
D. biên độ dao động.
Câu 34: Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là
Q2
Q2
Q2
Q2
W= 0
W= 0
W= 0
W= 0
2L

2C
L
C
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 35: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2m/s, chu kỳ
dao động T = 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau

A. 2m.
B. 1m.
C. 1,5m.
D. 0,5m.
Câu 36: Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân
bằng có độ lớn là
A. 2 (m/s).
B. 4 (m/s).
C. 0 (m/s).
D. 6,28 (m/s).
Câu 37: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Qo và cường độ
dòng điện cực đại trong mạch là Io thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là
Q
I
T = 2π 0

T = 2π 0
T = 2πQ0 I 0
I0
Q0
T = 2πLC
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 38: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm
± ±
dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn với k = 0, 1, 2,... có
giá trị là
1

d 2 − d1 =  k + ÷λ
d 2 − d1 = k λ
2

A.
.
B.
.
λ
d 2 − d1 = k
d 2 − d1 = 2k λ

2
C.
.
D.
.
Câu 39: Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật.
Gọi độ giãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là ∆l. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương


Luyện thi thpt quốc gia 2016(79đ)
thẳng đứng với biên độ là A (A > ∆l). Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình
dao động là
A. F = k∆l.
B. F = kA.
C. F = 0.
D. F = k(A - ∆l).
Câu 40: Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất

A. L/4.
B. L/2.
C. L.
D. 2L.
Câu 41:Sóng dừng trên dây dài 2m với hai đầu cố định. Vận tốc sóng trên dây là 20m/s.

Tìm tần số dao động của sóng dừng nếu biết tần số này khoảng từ 4Hz đến 6Hz.
A: 10Hz
B: 5,5Hz
C: 5Hz
D: 4,5Hz
Câu 42: Chiều dài ống sáo càng lớn thì âm phát ra

A: Càng cao
B: Càng trầm
C: Càng to
D: Càng nhỏ
Câu 43:Một nguồn âm N phát âm đều theo mọi hướng. Tại điểm A cách N 10m có mức cường
độ âm L0(dB) thì tại điểm B cách N 20m mức cường độ âm là
A: L0 – 4(dB).
B: (dB).
C: (dB).
D: L0 – 6(dB)
Câu 44:Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A: Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
B: Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
C: Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.
D: Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
Câu 45:Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không
dùng giá trị hiệu dụng?
A. Điện áp
B. Cường độ dòng điện C. Suất điện động
D. Công suất
Câu 46:Chọn câu trả lời SAI. Công suất tiêu thụ của đọan mạch tính bằng :
A. P = RU2/Z2
B. P = RI2
C. P = ZLU2/Z2
D.
P
=
UIcosϕ
Câu 47: Phát biểu nào sau dâ y là không đúng?
A. Điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều

B. Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chi ều
C. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều
D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì
chúng toả ra nhiệt lượng như nhau
Câu 48: Cho đoạn mạch R – L – C mắc nối tiếp lần lượt gọi U0R, U0L, U0C là điện áp cực đại ở hai
đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện. Biết U0L =2U0R =2U0C. Kết luận nào sau đây
về độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện là đúng
A. Điện áp chậm pha hơn dòng điện một góc .
B. Điện áp sớm pha hơn dòng điện một
góc .
C. Điện áp chậm pha hơn dòng điện một góc .
D. Điện áp sớm pha hơn dòng điện một
góc .
Câu 49:Một vật có khối lượng m = 200g thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng
π
π
x1 = 3 cos(15t + )
x2 = A2 cos(15t + )
6
2
phương, cùng tần số có phương trình dao động là
cm và
cm. Biết cơ năng dao động của vật là E = 0,06075J. Giá trị đúng của biên độ A2 là:
A: 4cm B: 1cm
C: 6cm
D: 3cm


Luyện thi thpt quốc gia 2016(79đ)
Câu 50:Một đồng hồ quả lắc đặt trên một thang máy thì chạy chậm. Hỏi thang máy phải chuyển

động như thế nào? Chọn đáp án đúng.
A: Chuyển động thẳng đều
B: Nhanh dần đều lên trên
C: Nhanh dần đều xuống dưới
D: Chậm dần đều xuống dưới
-----------------------------------------------

ĐỀ THI THỬ SỐ 3
Câu 1: Sóng dừng xuất hiện trên một sợi dây với tần số 5 Hz. Gọi thứ tự các điểm thuộc dây lần
lượt là O, M, N, P sao cho O là điểm nút, P là điểm bụng sóng gần O nhất (M, N thuộc đoạn
OP). Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp để độ lớn li độ của điểm P bằng biên độ dao động của
điểm M và N lần lượt là 1/20 (s) và 1/15 (s). Biết khoảng cách giữa 2 điểm M và N là 0,2 cm.
Sóng truyền trên dây có bước sóng gần giá trị nào nhất?
A. 1 cm

B. 4 cm

C. 5 cm

D. 3 cm

Câu 2: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + π/4) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng
điện trong mạch là I = I0cos(ωt + φ). Giá trị của φ bằng :
A. 3π/4
B. -3π/4
C. –π/2
D. π/2
Câu 3: Một sóng dừng trên sợi dây thẳng dài nằm dọc trục Ox có phương trình u =
2sin(πx/4)cos20πt (x đo bằng cm, t đo bằng s). Các nút sóng có toạ độ x1, các bụng sóng có toạ
độ x2 (x1, x2 đo bằng cm, k nguyên) có giá trị tương ứng bằng

A. x1 = 4k; x2 = 2 + 4k
B. x1 = 2k ; x2 = 2k + 1
C. x1 = 2k + 1; x2 = 4k
D. x1 = 8k ; x2 = 2k + 1
Câu 4: Tần số dao động riêng của một con lắc lò xo là f0. Ngoại lực tác dụng vào con lắc có
dạng: F = F0cos2πft (F0 không đổi, f thay đổi được). Gọi A0, A1, A2 là biên độ dao động của
con lắc này tương ứng với các tần số khi f = f0; f = f1 , f = f2. Biết f2 = 2f1 < f0. Liên hệ đúng
là:
A. A2 > A1

B. A2 < A1

C. A2 = A1

D. A2 = A0

Câu 5: Một vật dao động điều hoà với tần số f và biên độ A. Thời gian vật đi được quãng đường
có độ dài bằng 2A là:
A. 1/3f

B. 1/12f

C. 1/4f

D. 1/2f

Câu 6: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 10 lần số vòng dây cuộn thứ
cấp. Máy biến áp này
A. là máy tăng áp



Luyện thi thpt quốc gia 2016(79đ)

B. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần
C. là máy hạ áp
D. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần
Câu 7: Một máy biến áp lí tưởng, cuộn sơ cấp có N1 = 1100 vòng được nối vào điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng 220V. thứ cấp gồm hai cuộn : N2 = 55 vòng, N3 = 110 vòng. Giữa hai
đầu N2 đấu với điện trở thuần R1 = 11 Ω, giữa hai đầu N3 đấu với điện trở thuần R2 = 44Ω.
Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong cuộn sơ cấp bằng
A. 0,1A

B. 0,25A

C. 0,05A

D. 0,15A

Câu 8: Một vật dao động điều hoà có chu kì T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân
bằng thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm
A. T/8

B. T/6

C. T/2

D. T/4

Câu 9: Đặt điện áp u =120√2cos100πt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc
nối tiếp gồm điện trở thuần 30 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2/5π (H) và tụ điện có điện dung

thay đổi được. Khi thay đổi điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt
giá trị cực đại bằng
A. 200V

B. 120V

C. 250V

D. 100V

Câu 10: Khi nói về dao động điều hoà của con lắc lò xo nằm ngang, phát biểu nào sau đây là
đúng?
A. Vận tốc của vật dao động điều hoà triệt tiêu khi qua vị trí cân bằng
B. Gia tốc của vật dao động điều hoà có giá trị cực đại ở vị trí cân bằng
C. Lực đàn hồi tác dụng lên vật dao động điều hoà luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Gia tốc của vật dao động điều hoà triệt tiêu khi ở vị trí biên.
Câu 11: Tại mặt chất lỏng có 4 điểm thẳng hàng được sắp xếp theo thứ tự A,B,C,D với AB = 350
mm; BC = 105 mm, CD = 195 mm. Điểm M thuộc mặt chất lỏng cách A và C tương ứng là MA
= 273 mm; MC = 364 mm. Hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước với
phương trình: u1 = 3cos100πt (cm); u2 = 4cos100πt (cm). Biết vận tốc truyền sóng trên mặt chất
lỏng bằng 12,3 m/s. Coi biên độ sóng do các nguồn tới M bằng biên độ sóng của mỗi nguồn. Khi
hai nguồn sóng đặt ở A và C thì các phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ A1, khi hai
nguồn sóng đặt ở B và D thì các phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ A2. Giá trị của A1
và A2 tương ứng là


Luyện thi thpt quốc gia 2016(79đ)
A. 2,93 cm và 7 cm

B. 6 cm và 2,93 cm


C. 5,1 cm và 1,41 cm

D. 2,93 cm và 6,93 cm

Câu 12: Đặt điện áp u = U0cos100πt (V) (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi
L = L1 điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có giá trị UL max và điện áp hai đầu đoạn mạch sớm
pha hơn cường độ dòng điện trong mạch 0,235α ( 0 < α < π/2). Khi L = L2 điện áp hiệu dụng hai
đầu cuộn cảm có giá trị 0,5UL max và điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn so với cường độ
dòng điện là α. Giá trị α gần giá trị nào nhất?
A. 0,26 rad

B. 1,36 rad

C. 0,86 rad

D. 1,55 rad

Câu 13: Một nguồn sáng điểm A thuộc trục chính của một thấu kính mỏng, cách quang tâm của
thấu kính 18 cm, qua thấu kính cho ảnh A’. Chọn trục toạ độ Ox và O’x’ vuông góc với trục
chính của thấu kính, có cùng chiều dương, gốc O và O’ thuộc trục chính. Biết Ox đi qua A và
O’x’ đi qua A’. Khi A dao động trên trục Ox với phương trình x = 4cos(5πt + π) (cm) thì A’ dao
động trên trục O’x’ với phương trình x’ = 2cos(5πt + π) (cm). Tiêu cự của thấu kính là
A. -9 cm

B. 18 cm

C. -18 cm


D. 9 cm

Câu 14: Chất điểm dao động điều hoà sẽ đổi chiều chuyển động khi lực kéo về
A. có độ lớn cực tiểu
C. bằng không

B. có độ lớn cực đại
D. đổi chiều

Câu 15: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ với điện tích cực đại trên hai
bản tụ là Q0 và dòng điện cực đại trong mạch là I0. Chu kì dao động của mạch này là
A. 4π.Q0/I0

B. π.Q0/2I0

C. 2π.Q0/I0

D. 3π.Q0/2I0

Câu 16: Một chất điểm dao động điều hoà không ma sát trên trục Ox, mốc thế năng ở vị trí cân
bằng O. Biết trong quá trình khảo sát chất điểm không đổi chiều chuyển động. Khi vừa rời khỏi
vị trí cân bằng một đoạn s thì động năng của chất điểm là 13,95 mJ, đi tiếp một đoạn s nữa thì
động năng của chất điểm chỉ còn 12,60 mJ. Nếu chất điểm đi tiếp một đoạn s nữa thì động năng
của chất điểm khi đó bằng
A. 6,68 mJ

B. 10,35 mJ

C. 11,25 mJ


D. 8,95 mJ

Câu 17: Trong giờ học thực hành, một học sinh cần xác định sai số tuyệt đối ∆F của một đại
lượng F đo gián tiếp. Biết ∆X, ∆Y, ∆Z là sai số tuyệt đối tương ứng của các đại lượng X, Y, Z và
F = X + Y – Z. Hệ thức đúng là:
A. ∆F = ∆X + ∆Y – ∆Z

B. ∆F = (∆X + ∆Y).∆Z


Luyện thi thpt quốc gia 2016(79đ)
C. ∆F = (∆X + ∆Y)/∆Z

D. ∆F = ∆X + ∆Y + ∆Z

Câu 18: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ A. Dao động tổng hợp
của hai dao động này có biên độ bằng 2A khi dao động đó
A. lệch pha π/3

B. cùng pha

C. lệch pha 2π/3

D. ngược pha

Câu 19: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
điện trở thuần UR, giữa hai đầu cuộn cảm thuần UL và giữa hai đầu tụ điện UC thoả mãn UL =
2UR = 2UC. So với điện áp u, cường độ dòng điện trong mạch
A. trễ pha π/4


B. trễ pha π/2

C. sớm pha π/4

D. sớm pha π/2

Câu 20: Đặt điện áp u = U√2cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch
là i = I√2cos(ωt – φ). Khi đó đoạn mạch tiêu thụ công suất bằng
A. RIcosφ

B. IR2

C. UIcosφ

D. UI

Câu 21: Một vật dao động điều hoà thì bắt đầu chịu tác dụng của một lực cản có độ lớn không
đổi thì vật sẽ
A. dao động ở trạng thái cộng hưởng
B. chuyển ngay sang thực hiện một dao động điều hoà với chu kì mới
C. dao động với chu kì mới sau thời gian đủ lâu
D. bắt đầu dao động tắt dần
Câu 22: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào bản chất của môi trường truyền âm
B. Sóng âm là sóng cơ
C. Biên độ dao đọng của sóng âm càng lớn thì âm càng cao
D. Sóng âm không truyền được trong chân không
Câu 23: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà theo

phương thẳng đứng. Chọn trục x’x thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc toạ độ tại vị
trí cân bằng, gia tốc rơi tự do g. Tần số và biên độ dao động của con lắc lần lượt là f và g/
(2π2f2). Thời gian ngắn nhất kể từ khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu đến khi lực đàn
hồi của lò xo có độ lớn cực đại là


Luyện thi thpt quốc gia 2016(79đ)

A. πf/3

B. 1/6f

C. πf/6

D. 1/3f

Câu 24: Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của từ thông qua một vòng dây dẫn. Nếu cuộn
dây có 200 vòng dây dẫn thì biểu thức của suất điện động tạo ra bởi cuộn dây là:
A. e = 251,2sin(20πt + 0,5π)

B. e = 251,2cos(20πt + 0,5π)

C. e = 200cos(20πt + 0,5π)

D. e = 200sin20πt

Câu 25: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ, độ cứng là 50 N/m và vật nặng khối
lượng 200g. Kéo vật thẳng đứng xuống dưới để lò xo dãn 12 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động.
Bỏ qua mọi lực cản. Lấy g = 10m/s2 và π2 = 10. Khoảng thời gian lực đàn hồi tác dụng vào giá
treo cùng chiều với lực hồi phục trong một chu kì là

A. 1/30 s

B. 4/15 s

C. 1/3 s

D. 1/15 s

Câu 26: Dao động cưỡng bức của một vật do tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hoà với
tần số f là dao động có tần số
A. 2f

B. 4f

C. F

D. 0,5f

Câu 27: Điện năng được truyền đi với công suất p trên một đường dây tải điện dưới điện áp U,
hiệu suất của qúa trình truyền tải là n. Giữ nguyên điện áp trên đường dây tải điện nhưng tăng
công suất truyền tải lên k lần thì công suất hao phí trên đường dây tải điện khi đó là
A. (1 – n)kp
C. (1-n)/kp

B. (1+n)/k2p
D. (1 – n)k2p

Câu 28: Để khắc phục tình trạng đua xe moto trên đường phố, ở gần các khu dân cư, người ta
thường làm các dải song song để tạo thành các gờ làm giảm tốc độ của xe khi đi qua và gọi là gờ
giảm tốc. Khi xe moto đi qua với tốc độ 45 km/h thì xe bị xóc mạnh nhất và lò xo giảm xóc của

xe lúc đó dao động với tần số 50 Hz. Khoảng cách giữa hai gờ song song liên tiếp bằng
A. 20 cm

B. 25 cm

C. 50 cm

D. 45 cm

Câu 29: Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở thuần R, tụ
điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp u = 90√10cosωt (V) (ω không đổi). Khi ZL = ZL1 hoặc ZL = ZL2 thì điện áp hiệu
dụng hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị hiệu dụng UL = 270 V. Biết rằng 3ZL2 – ZL1 = 150 Ω và
tổng trở của đoạn mạch RC trong hai trường hợp đều là 100√2 Ω . Để điện áp hiệu dụng hai đầu
cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì cảm kháng của đoạn mạch AB khi đó gần giá trị nào nhất?
A. 150 Ω

B. 180 Ω

C. 175 Ω

D. 192 Ω


Luyện thi thpt quốc gia 2016(79đ)
Câu 30: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 220cos100πt (V). Giá trị hiệu
dụng của điện áp này là
A. 110V

B. 110√2 V


C. 220V

D. 220√2 V

Câu 31: Một mạch dao động điện từ LC có chu kì dao động riêng là T. Tại thời điểm ban đầu,
điện tích trên tụ bằng không. Sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì điện tích
của tụ có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại
A. T/12

B. T/6

C. T/3

D. T/4

Câu 32: Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên trục Ox do có ma sát giữa vật và mặt phẳng nằm
ngang. Cứ sau mỗi chu kì dao động, biên độ của vật lại giảm đi 2%. So với cơ năng ban đầu thì
phần cơ năng còn lại sau 5 chu kì dao động bằng
A. 81%

B. 91%

C. 19%

D. 9%

Câu 33: Trong dao động cưỡng bức của một vật, khi xảy ra cộng hưởng thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng của hệ
B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng của hệ

C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng của hệ
D. mà không chịu ngoại lực tác dụng
Câu 34: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu
dung kháng bằng R thì cường độ dòng điện trong mạch
A. nhanh pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
B. chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu tụ điện
C. nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
D. chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft (trong đó U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai
đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Ban đầu trong đoạn
mạch đang có cộng hưởng điện. Giảm tần số f thì điện áp u sẽ
A. trễ pha so với cường độ dòng điện
C. ngược pha so với cường độ dòng điện

B. sớm pha so với cường độ dòng điện
D. cùng pha so với cường độ dòng điện


Luyện thi thpt quốc gia 2016(79đ)
Câu 36: Đặt điện áp u = U0cos100πt (V) (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
theo thứ tự gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được.
Khi L = L0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại là UL max. Khi L = L1 hoặc
L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị như nhau là UL = kUL max. Gọi
cosφ1, cosφ2 và cosφα lần lượt là hệ số công suất của mạch khi độ tự cảm là L1, L2 và Lα. Biết
rằng cosφ1 + cosφ2 = k√2. Giá trị của cosφα bằng
A. √3/2

B. √2/2

C. ¾


D. ½

Câu 37: Biết cường độ âm chuẩn cuae một âm là 10-12W/m 2. Mức cường độ âm của một âm tại
một điểm là 50dB thì cường độ của âm tại điểm đó bằng
A. 10W/m2

B. 10-7 W/m2

C. 50 W/m2

D.10-12 W/m2

Câu 38: Hệ thức xác định chu kì của dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC có điện trở
thuần không đáng kể là
A. 2π/√(LC)

B. 2π/√(L/C)

C. 2π/√(C/L)

D.2π√(LC)

Câu 39: Phát biểu nào là đúng khi nói về siêu âm?
A. Siêu âm được ứng dụng ghi hình ảnh trong cơ thể người để chuẩn đoán bệnh
B. Siêu âm có bước sóng lớn nên tai người không nghe được siêu âm
C. Siêu âm truyền được qua các vật rắn và không phản xạ ở mặt tiếp xúc giữa hai vật
D. Siêu âm là sóng cơ học có tần số nhỏ hơn 20 kHz
Câu 40: Tại mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau 12 cm, dao động đồng pha
nhau với tần số 20 Hz. Điểm M cách S1, S2 lần lượt 4,2 cm và 9 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên

mặt nước là 32 cm/s. Để M thuộc vân cực tiểu thì phải dịch chuyển S2 theo phương S1S2 ra
xaS1 một khoảng tối thiểu là
A. 4,80 cm

B. 1,62 cm

C. 0,83 cm

D. 0,54 cm

Câu 41: Một vật khối lượng m, thực hiện dao động với phương trình x 1 = A1cos(2πt + π/3) cm thì
cơ năng là W1. Nếu cho vật dao động với phương trình x 2 = A2cos(2πt ) cm thì cơ năng là W2 =
4W1. Biểu thức liên hệ giữa A2 và A1 là
A. A2 = A1

B. A2 = 2A1

C. A2 = 4A1

D. A2 = 0,5A1

Câu 42: Dòng điện tức thời trong mạch dao động điện từ LC là i = I0sin2000t (I0 không đổi, t
tính bằng giây). Tụ điện có điện dung C = 5μF. Độ tự cảm L của cuộn dây thuần cảm là
A. 25mH

B. 100 mH

C. 50 mH

D. 5 mH



Luyện thi thpt quốc gia 2016(79đ)

Câu 43: Trong một môi trường có sóng tần số 50 Hz, lan truyền với tốc độ 160 m/s. Hai điểm
gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau π/4, cách nhau
A. 0,8 m

B. 1,6 cm

C. 0,4 m

D. 3,2 m

Câu 44: Một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong đoạn mạch đang có cộng hưởng điện, phát biểu nào sau
đây sai?
A. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1
C. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại
Câu 45: Một con lắc lò xo dao động điều hoà dọc trên trục Ox theo phương ngang, xung quanh
vị trí cân bằng O, với biên độ là xm. Chọn mốc thế năng đàn hồi trùng với gốc toạ độ O. Khi vật
có động năng bằng thế năng thì li độ của vật là
A. x = ± (xm√2)/4
C. x = ± xm/2

B. x = ± (xm√2)/2
D. x = ± xm/4


Câu 46: Mạch điện AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp u = 150√2cos100πt (V). Điện áp ở hai đầu đoạn AM sớm pha hơn cường độ dòng
điện một góc π/6. Đoạn MB chỉ có tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để tổng
điện áp hiệu dụng của đoạn AM và đoạn MB đạt giá trị cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai
đầu tụ điện là
A. 75√3 V

B. 150V

C. 75√2 V

D. 200V

Câu 47 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương
truyền sóng
B. Sóng dọc không truyền được trong chất rắn
C. Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền
sóng
D. Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền
sóng
Câu 48: Đặt điện áp u = U√2cosωt (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2,5/π (H) và tụ điện có điện dung C mắc nối
tiếp. Thay đổi tần số góc ω thì thấy khi ω = 60π (rad/s), cường độ hiệu dụng dòng điện trong


Luyện thi thpt quốc gia 2016(79đ)
mạch là I1. Khi ω = 40π (rad/s), cường độ hiệu dụng dòng điện trong mạch là I 2. Khi tần số là ω
= ω0 thì cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt giá trị cực đại I max và I 1 = I2 = I max/√5 . Giá trị
của R bằng

A. 75 Ω

B. 100 Ω

C. 50 Ω

D. 12,5Ω

Câu 49: Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Nếu chỉ thay đổi cách chọn gốc thời gian thì
A. Biên độ và chu kì thay đổi còn pha dao động ban đầu không đổi
B. Cả biên độ, chu kì và pha ban đầu của dao động đều thay đổi
C. Cả biên độ, chu kì và pha ban đầu của dao động đều không thay đổi
D. Biên độ và chu kì không đổi còn pha ban đầu của dao động thay đổi
Câu 50: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với tần số 100Hz, người ta thấy khoảng
cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 0,5m. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 40 m/s

B. 60 m/s

C. 80 m/s

D. 100 m/s

ĐÁP ÁN

1. C
2. A
3. A
4.B
5.D

6.C
7.A
8.D
9.A
10.C

11.A
12.B
13.C
14.B
15.C
16.B
17.D
18.B
19.A
20.C

21.D
22.C
23.D
24.B
25.D
26.C
27.D
28.D
29.D
30.B

31.A
32.A

33.A
34.A
35.A
36.B
37.B
38.D
39.A
40.C

41.B
42.C
43.C
44.A
45.B
46.B
47.C
48.D
49.D
50.D



×