NOUN
STT
ĐUÔI “N”
EX
1
TION
Nation, information, relation,…
2
SION
Vision,…
3
MENT
Comment, advertisement, equipment,…
4
NESS
Happiness, sadness,…
5
CE (ANCE / ENCE) Performance, maintenance,…
6
AL
7
URE
Những TH sau là “N”:
- arrival (đến)
refusal (từ chối)
- proposal (đề xuất)
- approval (phê duyệt)
- withdrawal (rút tiền )
- individual (cá nhân)
Future, nature, picture, furniture,…
8
AGE
Shortage, coverage,…
9
SHIP
Friendship, ralationship,…
10
DOM
Freedom, wisdom,…
11
HOOD
Childhood, neighborhood,…
12
ANT
Assistant,… (chỉ là “N” khi chỉ người)
13
ER
Teacher,…
14
OR
Doctor,…
15
IST
Dentist,…
16
EE
Employee,…
17
CIAN
Musican,…
18
ITY
Ablity,…
19
SIS
Diagnosis,…
Dấu hiệu nhận biết
Vị trí của “N”
EX
1
All
All the books,…
2
Adj
3
Enough
Good health, beautiful girl,
…
Enough money,…
4
V-ing
5
This, that, these, those
Living room, swimmin
pool,…
This book, these books,…
6
7
Many, much, few, little, some, no,
several
“N” đứng sau “V” bổ nghĩa cho “V”
Many books, some water,
…
The man send the letter.
8
Sở hữu
My book,…
9
Số đếm
Two cards,…
10
Số thứ tự
The second floor,…
11
Mạo từ (a, an, the)
A book,…
12
Giới từ (in, on, at, of, into, out of,…)
At house,…
1
“N” đứng đầu cầu làm “S”
The book is ỉnteresting.
2
N + N (danh từ ghép)
Stamp collection
Đứng trước
“N”
Đứng sau
“N”
NOTE: Ns +N
Savings / earnings / sales / sports + N
ADJECTIVE
STT
ĐUÔI “Adj”
EX
1
IVE
Active, expensive,…
2
BLE
Able, possible, responsible,…
3
N + đuôi “LY” = Adj
Friendly, costly, timely,…
4
AL
Ngoài 6 từ lưu ý ở “N” còn lại là Adj.
5
Y
Happy, sunny, windy,…
6
ANT
Important (không chỉ người thì là Adj)
7
ATE
Accurate, complicate,… (dễ bị nhầm với “V”)
8
FUL
Careful, useful,…
9
OUS
Dangerous, serious,…
10
LESS
Careless, homeless,… (mang nghĩa trái nược với “ful”)
11
V-ING / P2 + N = Adj
Interesting, interested,…
12
T
Distant,… (khi chuyển sang “N” thì “t” ⇒ “ce”)
13
SOME
Handsome
14
LIKE
Childlike
15
ISH
Childish, selfish,…
Dấu hiệu nhận biết
Vị trí “Adj”
Đứng trước
“Adj”
Đứng sau
EX
1
To be
I’m happy.
2
Feel
I feel bored.
3
Smell
I smell foul.
4
Taste
I taste sweet.
5
Appear
He appeared late.
6
Disappear
He disappeared so long.
7
Look
She looks far away.
8
Keep + Adj / V-ing / (sb + P2)
She keeps careful the book.
9
Become
She becomes friendly than before.
1 Get
0
11 Make + N + Adj
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
1
She makes the book wet.
Find + N + Adj
I find the book very difficult.
Stay
I stay very far away.
Remain
She reminded careful.
Very
Very good.
Adv + Adj
Extremely intelligent,…
Too
Too expensive,…
Somebody / someone / something
Nobody perfect,…
(đại từ bất định được phép đứng
trước “Adj”)
Nobody / no one / nothing
Everybody / everyone / everything
Any body / any one / any thing
Adj + N
Beautiful girl
“Adj”
2
Adj + Adj
NOTE: “Adj + N” : như thế nào. Còn “N + N” : về cái gì.
ADVERB
Adv = Adj + ly
Dấu hiệu nhận biết:
1.
2.
3.
-
Đứng đầu câu.
Trạng từ chỉ tần suất (always, usually, often, sometimes, never,…)
Đứng đầu câu.
Đứng sau “to be”.
Đứng trước “V thường”.
Đứng giữa trợ động từ và “V thường”
Trạng từ chỉ cách thức
Đứng đầu câu hoặc cuối câu để bổ nghĩa cho cả câu.
Hoặc đứng trước hoặc sau “V”.
NOTE: Một số từ đặc biệt
Adj
Adv
Khác
Late
Late
Lately : gần đây
Early
Early
Fast
Fast
Good
Well
Hard
Hard
Hardly : hầu như
Near
Near
Nearly : gần như (xấp xỉ)
VERB
STT
ĐUÔI “V”
ĐẦU “V”
EX
1
ATE
Locate (định vị trí), relate (quan hệ),…
2
IZE
Apologize (xin lỗi), modernize (hiện đại hóa),…
3
FY
Beautify (làm đẹp), modify (làm rõ),…
4
EN
Widen (làm rộng), sharpen (làm sắc),…
1
EN
Encourage (khuyến khích),…
2
OUT
Outnumber (vượt qua số lượng),…
3
UNDER
Underline (gạch chân),…
4
OVER
Overflow (quá tải),…
NOTE:
-
Nội động từ +Adv : bản thân của nó
Ngoại động từ + N : phải có tân ngữ
Không dựa vào “more, very, quiet” để xác định dạng của từ.
INITIATIVE – PASSIVE
1.
2.
-
Nội động từ: luôn luôn là dạng chủ động
Ngoại động từ:
Sau “V” là “N” ⇒ câu chủ động.
Sau “V” là giới từ ⇒ câu bị động.
Sau “V” là “Adv” ⇒ câu bị động.
Sau “V” là trạng ngữ chỉ thời gian / nơi chốn / cách thức ⇒ câu bị động.
Initiative
Passive
Is / am / are
V-ing
P2 / being P2
Will / may/ can / could /
might /…
Have / has / had
V / be V-ing / have P2 / have been
V-ing
P2 / been V-ing
be + P2 / have been P2
been P2
Is / am / are + going to
V
be P2
RELATIVE CLAUSE
Mệnh đề quan hệ là mệnh đề phụ bổ nghĩa cho “N” ngay đằng sau nó.
Cách làm:
-
B1: Tìm N chung.
B2: Chọn 1 vế chính.
B3: Xác định đại từ quan hệ dựa trên N chung của vế phụ.
Xét N chung:
-
-
Người:
+ S : who
+ O : whom
+ Sở hữu : whose + N
Vật: which
Lý do: the reasonnly
Nơi chốn: there / where (giới từ + N chung chỉ nơi chốn)
Thời gian: then / when (giới từ + N chung chỉ thời gian)
SVO, whích + V(số ít) + O
NOTE: when, where không bao giờ thay cho chủ ngữ.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
Người + who + V
Người + whose + N + V
Người + whom + S + V
Người + whom + giới từ
SVO, which / who
Người + giới từ + whom
Người + giới từ + which
Trừ người + which + giới từ
Vật + which
Nơi chốn + where
Thời gian + when
The reason + why
V chính, V phụ
Chia V chính
V chính làm rõ nghĩa của câu.
Nếu sau V chính là N ⇒ câu chủ động.
Nếu sau V chính là giới từ, trạng ngữ, trạng từ:
+ Nếu vốn là nội động từ ⇒ chủ động.
+ Nếu là ngoại động từ ⇒ bị động.
2. Chia V phụ
- Bổ nghĩa N ngay trước nó.
- Nếu sau V phụ là N ⇒ V-ing.
- Nếu sau V phụ là giới từ, trạng ngữ, trạng từ:
+ Nếu là nội động từ ⇒ chủ động V-ing.
+ Nếu là ngoại động từ ⇒ bị động P2.
1.
-
NOTE: Xác định V chính, V phụ : V nào bổ nghĩa ngay cho N từ trước nó thì là V
phụ.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
I/ you/ we/ they + V chính.
V phụ + giới từ ⇒ V-ed.
V phụ + N ⇒ V-ing.
V chính chủ đông ⇒ chia bình thường.
V chính bị động ⇒ be P2.
This/ that/ these/ those + V chính.
Trong câu có “to be” ⇒ chính là V chính.
HÒA HỢP CHỦ VỊ
STT
S
V
1
N không đếm được
Số ít
2
N số nhiều
Số nhiều
3
N chỉ môn học (economics, statistics)
Số ít
4
V-ing đầu câu
Số ít
5
Thời gian/ khoảng cách
Số ít
6
One/ every/ each + N số ít
Số ít
7
One/ every/ each + of the N số nhiều
Số ít
8
Several many + N số nhiều
Số nhiều
9
Several many + of the/ his/ her/ its + N số nhiều
Số nhiều
10
The number of + N số nhiều
Số ít
11
A number of + N số nhiều
Số nhiều
12
Both/ some/ a lot of/ lots of/ all + N số nhiều
Số nhiều
13
Both/ some/ a lot of/ lots of/ all + N không đếm được
Số ít
14
Both/ some/ a lot of/ lots of/ all + of the N số nhiều
Số nhiều
15
Not A but B
16
Either A or B
17
Neither A nor B
18
Not only A but B
19
A, together with B
20
A, along with B
21
N đếm được số ít cần a/ an/ the/ his/ her/… để xác định
Chia theo B
Chia theo A
NOTE:
-
V chia số ít thêm “s/ es”, chia số nhiều thì giữ nguyên.
N chia số nhiều thêm “s/es”, chia số ít thì giữ nguyên.
PRONOUNS
Số ít
Chủ ngữ
I
You
He/ she/ it
We
You
They
Tân ngữ
Me
You
Him/ her/ it
Us
You
Them
TT sở hữu
My
Your
His/ her/ its
Our
Your
Their
Đại từ sở hữu
Mine
Yours
His/ hers/ its
Ours
Yours
Theirs
Đại từ phản thân
Myself
Yourself
Himself/ herself/ itself
Ourselves
Yourselves
themselves
Đại từ phản thân:
-
Đứng sau “V + giới từ”.
Đứng sau “S” nhấn mạnh “S”: Ann herself opened the door.
Đứng sau “N” nhần mạnh “N”: I saw Tom himself.
By + Đại từ phản thân.
Đồng “S” sau “V” + đại từ phản thân: Mr.Long is a great bussinessman. He runs
himself own big bussiness.
Tính từ chỉ định: This/ that/ these/ those
-
Đứng trước “N” nhằm xác định vị trí của “N” ấy đối với người nói.
Đứng độc lâp, không có “N” đứng sau thì thành đại từ chỉ định.
Khi có giới từ hoặc đại từ quan hệ: those (số nhiều); that (số ít).
SO SÁNH
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
So sánh hơn:
Less, much, far, little, abit, even.
More, less + than
The…………, the………….
No latter than = at the latest : không muộn hơn.
No longer: không còn nữa.
At least: tối thiểu.
At most: tối đa.
And = as well as: cũng như.
As long as: miễn là.
As far as I know : như tôi biết là.
CÂU ĐIỀU KIỆN
1. Điều kiện loại 1:
If HTĐ/ HTTD/ HTHT, will/ can/ may/ should + V/ be V-ing/ have P2/ have been
V-ing/ have been P2. (hoặc vế sau vế “If” là: Please + Vnt/ Let’s + Vnt/ Vnt)
2. Điều kiện loại 2:
If QKĐ/ were, would/ could/ might + Vnt.
3. Điều kiện loại 3:
If had P2/ had been P2/ had been V-ing, would/ could/ may/… + have P2/ have
been P2/ have been V-ing.
ĐẢO NGỮ
1. Loại 1:
2.
3.
Should + S + Vnt, vế sau của “If” loại 1.
Loại 2:
Were + S + Adj/ N, vế sau của “If” loại 2.
Were + S + to V, vế sau của “If” loại 2.
Loại 3:
Had + S + P2, vế sau của “If” loại 3.
TỪ NỐI
STT
+ N.P/ V-ing
1
Due to
2
Owing to
+ SVO
But
bởi vì
Yet
nhưng
3
On account of
Still
4
Because of
However
5
In charge of
chịu trách nhiệm Nonetheless
6
On behalf of
thay mặt
Nevertheless
7
In case of
Because
8
In the event of
trong trường
hợp
9
In stead of
thay vì
For
10
Despite
11
In spite of
12
Notwithstanding
13
In addition to
thêm vào
Eventhough
14
During + N.P
trong khi
Even if
thậm chí
15
Prior to
trước
Only if
16
In advance + N.P
trước
Unless
chỉ khi/ trừ
khi
17
But for = without
không có cái gì
As if
18
Regard less of + N
bất kể, kể cả
As though
19
Rearding + N
liên quan đến
So
20
Relate to + N
Therefore
21
According to (báo,
tin tức,…)
Based on (có xu
hướng ptriển)
As a result
22
Since
bởi vì
As (không đứng đầu câu)
mặc dù
Although
Though
mặc dù
như thế
vì vậy
theo như
In case,…
trong trường
hợp
thêm vào
23
In addition,…
24
In the event that,…
25
While = Where as,…
trong trường
hợp
trong khi
26
Once,…(HT/ tương lai)
một khi
27
Now that,…
bởi vì
28
Seeing that,…
29
Futher more
thêm vào
30
Moreover
31
And + N/ N.P/ SVO
32
As well as + N/ N.P/ SVO cũng như
33
besides
thêm vào
34
As long as
miễn là
35
Meanwhile
trong lúc đó
36
Whether
liệu
37
Hence
vì vậy
38
Thus
vì vậy
và
OTHER, THE OTHER, ANOTHER
OTHERS, THE ORTHERS, EACH OTHER
1. Another:
- Đứng 1 mình hoặc trước N(số ít, số nhiều).
2.
3.
4.
5.
= one more (1 vài cái nữa cùng loại)
Other:
Trước N (số ít, số nhiều).
Số lượng không xác định.
The other:
Trước N (số ít, số nhiều).
Số lượng xác định.
Đứng 1 mình khi là cái còn lại duy nhất.
The others:
Đứng 1 mình.
Số lượng xác định.
Each other: = one another: lẫn nhau.
⇒ Đứng 1 mình: another, others, the others, the orther (trường hợp đứng 1
mình)
⇒ Trước “N”: another, other, the other, each other.
V-ing/ P2
1.
2.
-
Câu chỉ có 1 vế: V-ing, N, to V
V-ing + N.
N : dùng độc lập (sau N có thể là giới từ).
To V + N và chỉ mục đích.
Câu chỉ có 2 vế: V-ing, P2, to V
V-ing + N.
P2 + giới từ/ Adv.
To V + N và chỉ mục đích.