Tải bản đầy đủ (.doc) (55 trang)

Lập quy trình công nghệ và gia công một số chi tiết máy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.28 MB, 55 trang )

Báo Cáo Thực Tập Chun Nghành GVHD: Lê Ngọc Sơn
LỜI NÓI ĐẦU
Sau thời gian thực tập tại Doanh nghiệp tư nhân Ngọc Hiệp. Được tiếp
cận với mơi trường làm việc, làm quen với quy trình chế tạo thực tế. Đây là dịp
rất tốt để em ơn lại những kiến thức đã được học ở trong trường đồng thời so
sánh được sự giống và khác nhau giữa lý thuyết đã học và quy trình làm việc thực
tế giúp cho em có được những kinh nghiêm thực tế điều này rất cần thiết cho
cơng tác làm tốt nghiệp sắp tới và làm việc của em sau này. Đây cũng là dịp rất
tốt giúp em tìm hiểu được cách thức tổ chức quản lý của doanh nghiệp. Nó rất
cần thiết cho một kỹ sư vì u cầu đối với một người kỹ sư là ngồi chun mơn
giỏi cần phải biết quản lý tốt. Đây cũng là dịp để em được tiếp cận với những
máy móc, thiết bị hiện đại của doanh nghiệp.
Tuy chỉ có 1 khoảng thời gian ngắn nhưng với sự hướng dẫn nhiệt tình của
thầy Lê Ngọc Sơn. Đã tạo mọi điều kiện thuận lợi giúp em hồn thành tốt đợt
thực tập này.
Chúng em xin chân thành cảm ơn các thầy đã tạo điều kiện cho chúng em
và đã nhiệt tình chỉ bảo cho chúng em,em xin chân thành cảm ơn.
Em xin chân thành cảm ơn !
Nha Trang: tháng 6/ 2010.
SVTH : Phan Văn Thái.
SVTH:Phan Văn Thái – Lớp: 49CT Trang: 1
Báo Cáo Thực Tập Chun Nghành GVHD: Lê Ngọc Sơn
LẬP QUY TRÌNH CƠNG NGHỆ VÀ
GIA CƠNG MỘT SỐ CHI TIẾT MÁY:
PHẦN I : LẬP QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TI ẾT
I. XÁC ĐỊNH DẠNG SẢN XUẤT :
Mục đích của phần này đi xác đònh hình thức tổ chức sản xuất (đơn chiếc,
hàng loạt nhỏ, hàng loạt vừa, hàng loạt lớn, hay hàng khối) để từ đó cải thiện
tính công nghệ của chi tiết, chọn phương án chế tạo phôi, chọn thiết bò công
nghệ hợp lí để gia công chi tiết. Ứng với các dạng sản xuất khác nhau sẽ có
các quy trình công nghệ khác nhau.


Để xác đònh được dạng sản xuất, ta cần phải tính được số lượng sản phẩm
(chi tiết) cần sản xuất trong một năm, theo công thức sau:
N= N
1
.m.(1+
100
βα
+
)
Trong đo:ù
N
1
- Số sản phẩm trong một năm theo kế hoạch
N
1
= 1500
m- Số chi tiết trong một sản phẩm
m= 1

α
- Số % phế phẩm trong các phân xưởng đúc và rèn

α
= 3% - 6%

β
- Số chi tiét được chế tạo thêm để dự trữ

β
= 5% - 7%

Chọn
α
= 4%,
β
= 6%
Thay vào công thức trên ta được số chi tiết sản xuất được trong một năm là:
N= 1500.1.(1+
100
64
+
)
N= 1650 (chiếc/năm)
- Tuy nhiên để xác đònh dạng sản xuất ta cần xác đònh trọng lượng của chi
tiết, có thể xác đònh theo công thức sau:
Q = V*γ (kg) (1,2)
Trong đó : V=V
h
ộp
-

V
L

= 0,103 (dm
3
) là thể tích của chi tiết.
γ : trọng lượng riêng của vật liệu.
γ
nhơm
=2.7 (kg/ dm

3
)
Q = 0,103 x 2,7= 0.21 (kg)
SVTH:Phan Văn Thái – Lớp: 49CT Trang: 2
Báo Cáo Thực Tập Chun Nghành GVHD: Lê Ngọc Sơn
Dạng sản xuất
Q
1
– trọng lượng của chi tiết
> 200 kG 4 ÷ 200 kG < 4 kG
Sản lượng hàng năm của chi tiết
Đơn chiếc
Hàng loạt nhỏ
Hàng loạt vừa
Hàng loạt lớn
Hàng khối
< 5
5 ÷100
100 ÷ 300
300 ÷ 100
> 1000
< 10
10 ÷ 200
200 ÷ 500
500 ÷ 100
> 1000
< 100
100 ÷ 500
500 ÷ 5000
5000÷50.000

> 50.000
- Sau khi đã có số Žlượng chi tiết trong một năm, số sản phẩm và trọng
lượng chi tiết gia công dựa vào [4, trang 24, bảng 2.1]. Ta xác đònh
được dạng sản xuất chi tiết là sản xuất hàng loạt vừa.
-
II. PHÂN TÍCH CHI TIẾT GIA CÔNG :
* Chi tiết là một phần của cụm kẹp trong ăng ten. Sản phẩm được nhận làm theo
đơn đặt hàng của khách hàng, với số lượng là 1500 cái.
II.2. Phân tích chi tiết gia cơng
* Đây là chi tiết dạng hộp, nhìn chung thì tương đối đơn giản, với hình khối
rỗng và các thành vách xung quanh. Trên hộp có các bề mặt cần gia cơng với
các mục đích khác nhau nên độ chính xác khác nhau. Có mặt khơng cần phải gia
cơng, hộp có một hệ lỗ với đường kính khác nhau nằm ở vị trí khác nhau nên
q trình gia cơng phải nhiều lần gá đặt.
- Về cơng dụng:
Chi tiết này dùng để đỡ một trục khung của hệ thống Ăng ten. Nó gồm có một
mặt dùng lắp ghép bu lơng với chi tiết khác của cụm và được lắp trên trục của
ăng ten nhằm cố định chúng. Và phần thân chính là lỗ khơng thơng D= 25
mm.Ngồi ra mặt bên của chi tiết còn khoan các lỗ bậc và 4 lỗ ren M2 để có thể
lắp nắp đậy hoặc mặt bích.
- Điều kiện làm việc:
Chi tiết làm việc chịu tác động của thời tiết: chịu momen quay với trục gây ra
nên bề mạt dễ xảy ra hư hỏng nhất là lỗ D= 25mm do chịu tải , momen và ma
sát làm lỗ nhanh mòn, bên cạnh đó chi tiết cần phải tiếp xúc điện tốt. Do đó u
cầu phải chế tạo chính xác và phải ln theo dõi tình trạng hoạt động, che chắn
đảm bảo sự hoạt động tốt nhất.
SVTH:Phan Văn Thái – Lớp: 49CT Trang: 3
Báo Cáo Thực Tập Chun Nghành GVHD: Lê Ngọc Sơn
- Quá trình nghiên cứu và phân tích chi tiết thông qua bản vẽ với những
yêu cầu kỹ thuật trên bản vẽ là tương đối hợp lý về kết cấu của chi tiết cũng

như tính công nghệ là hoàn toàn phù hợp với điều kiện trình độ kỹ thuật hiện
nay.
II.3. u cầu kỹ thuật để chế tạo chi tiết:
- Vật liệu chi tiết phải đủ độ cứng cần thiết.
- Độ khơng phẳng và độ khơng song song của bề mặt chính cần đảm bảo
trong khoảng 0.05- 0,1 mm trên tồn bộ chiều dài.
- Độ nhám của bề mặt bên của chúng đạt R
a
= 2,5 μm
- Các lỗ trên hộp đạt cấp chính xác cấp 10, độ nhám bề mặt của các lỗ đạt
R
a
= 2,5μm
- Độ khơng vng góc giữa mặt đầu và tâm lỗ đạt 0,01- 0,05 mm trên
100mm bán kính và độ khơng vng góc các mặt phăng trong khoảng 0,05- 0,2
mm trên 100mm chiều dài.
- Làm sạch Bavia,đảm bảo độ chính xác cũng như tính thẩm mĩ của chi tiết.
-Nhìn chung cần gia cơng phải đảm bảo độ chính xác cao nhất của các mặt
phẳng chính của các lỗ lắp ghép đảm bảo độ chính xác tương quan của chúng,
III. XÁC ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHÔI:
1. Loại phôi được xác đònh tuỳ theo kết cấu của chi tiết, vật liệu chế tạo,
điều kiện sản xuất cụ thể của nhà máy. Chọn phôi tức là chọn phương pháp
chế tạo phôi, xác đònh lượng dư , kích thước dung sai phôi.
2. Xác đònh loại phôi và phương pháp chế tạo phôi là một bài toán tổng
hợp nhằm mục đích đảm bảo tính kinh tế kỹ thuật chung của quá trình chế
tạo chi tiết máy. Vì vậy xác đònh loại phôi và phương pháp chế tạo phôi cho
chi tiết máy cần phải chú ý các yếu tố sau:
+ Đặc điểm về kết cấu và yêu cầu chòu tải khi làm việc của chi tiết máy
máy (hình dạng ,kích thước chức năng và điều kiện làm việc ).
+ Sản lượng hàng năm của chi tiết máy có xét đến số lượng dự trữ và tỷ

lệ phế phẩm trong quá trình sản xuất.
+ Điều kiện sản xuất thực tế về mặt kỹ thuật và tổ chức sản xuất (khả
năng trang thiết bò, chế tạo phôi, trình độ chế tạo phôi, khả năng hợp tác
trong chế tạo phôi ).
* Trên cơ sở đó ta chọn phơi Nhơm tinh chất nhẹ khối lượng riêng là 2,7
(kg/dm
3
)
SVTH:Phan Văn Thái – Lớp: 49CT Trang: 4
Báo Cáo Thực Tập Chun Nghành GVHD: Lê Ngọc Sơn
Giới hạn bền
kéo(max)
(N/mm
2
)
Giới hạn bền
nén(max)
(N/mm
2
)
Độ giãn dài(%)
Hợp kim nhơm
A6061S-T5
260 180 8
Hợp kim nhơm
A6063S-T5
157 108 8
* Có nhiều dạng phôi: phôi đúc, phôi rèn, phôi dập, phôi cán, phôi thanh,
….Với chi tiết hộp này ta chọn phôi thanh là hợp lí nhất.Vì nó vừa đảm bảo
yêu cầu về độ bền của chi tiết. Giá cả lại rẻ hơn so với một số vật liệu cùng

tính năng tương tự khác nên sẽ đảm bảo tính kinh tế trong sản xuất hàng loạt
như đã yêu cầu.
SVTH:Phan Văn Thái – Lớp: 49CT Trang: 5
Báo Cáo Thực Tập Chun Nghành GVHD: Lê Ngọc Sơn
IV. THIẾT KẾ QUY TRÌNH CƠNG NGHỆ GIA CƠNG CÁC BỀ MẶT.
4.1. Nhận xét:
- Việc chuẩn bò công nghệ có vai trò quan trọng trong quá trình sản xuất, một
trong những biện pháp nâng cao năng suất lao động ở các nhà máy chế tạo
cơ khí, giảm bớt đáng kể thời gian phụ khi thực hiện các nguyên công máy.
Trong điều kiện sản xuất hàng loạt, loạt vừa và đơn chiếc .
4.2. Bản vẽ đánh số bề mặt gia cơng:
4.2. Phương pháp gia công :
SVTH:Phan Văn Thái – Lớp: 49CT Trang: 6
Báo Cáo Thực Tập Chun Nghành GVHD: Lê Ngọc Sơn
Stt Tên nguyên công Bề mặt gia công
Bề mặt đònh

Máy
1 Cắt phơi 52x52x29
Máy Cắt
2 Làm sạch phôi
Tất cả các bề
mặt
3
Phay mặt đầu :
Phay thô
Phay tinh
1
2, 3, 4 Máy phay đứng
4

Phay mặt đầu :
Phay thô
Phay tinh
2 1, 3, 4 Máy phay đứng
5
Phay mặt bên :
Phay thô
Phay tinh
3 1, 2, 4 Máy phay đứng
6
Phay mặt bên :
Phay thô
Phay tinh
4 1, 2, 3 Máy phay đứng
7
Phay mặt bên :
Phay thô
Phay tinh
5 1, 2, 6 Máy phay đứng
8
Phay mặt bên :
Phay thô
Phay tinh
6 1, 2, 5 Máy phay đứng
9 Khoan định vị 4 lỗ φ5.5 7, 8 2, 3, 4
Máy khoan bàn
SEIKO DRILL
10 Khoan lỗ 7, 82 lổ φ5.5 7, 8 2, 3, 4
Máy khoan bàn
11 Taro ren M6 9 2, 3, 4

Máy Taro ren
KIRA
12
Khoan bán nguyệt 10
Kht 10 φ25
10 1, 2, 6
Máy CNC
13 Khoan hạ bậc φ10 7 2, 3, 4
Máy khoan bàn
14 Khoan lỗ 7 φ7 7 2, 3, 4
Máy khoan bàn
15
Phay bán nguyệt 12
Doa 12 φ25
13 1, 2, 4
Máy CNC
16 Tổng kiểm tra Tất cả các mặt
Dụng cụ kiểm tra
4.3 Thiết kế các nguyên công:
1. Nguyên công 1 :
SVTH:Phan Văn Thái – Lớp: 49CT Trang: 7
Báo Cáo Thực Tập Chun Nghành GVHD: Lê Ngọc Sơn
a. Nội dung nguyên công :
Cắt phơi : Phơi thanh kích thước 56x56x800, cắt thành phơi kích thước
56x56x33
b. Sơ đồ gá đặt:
Phơi được định nhờ eto kẹp của máy. Kích thước của phơi được xác định
bằng cách sử dụng cử làm cho việc cắt phơi dễ dàng và nhanh hơn.
c. Máy cơng nghệ : máy cắt đĩa HITACHI CD14F
* Thơng số kỹ thuật

Hãng sản xuất HITACHI
Tốc độ khơng tải (rpm) 1490
Đường kính đá mài 355
Đường kính lỗ (mm) 25
Cắt các kiểu
• Tấm
• Thanh
• Ống
Cơng suất (W) 1650
Tính năng khác - nguồn 120 AC/DC
Nguồn cấp 220-230V
Trọng lượng (kg) 24
d. Chuẩn công nghệ và phương pháp gá đặt :
- Chi tiết được đònh vò trên một mặt phẳng đáy, và hai mặt bên.
- Chi tiết gá ược kẹp chặt trên bàn máy cắt .
e. Dụng cụ cắt :
SVTH:Phan Văn Thái – Lớp: 49CT Trang: 8
Báo Cáo Thực Tập Chun Nghành GVHD: Lê Ngọc Sơn
- Dùng lưởi cắt nhơm ta chọn dụng cụ cắt có các thông số sau :
D(mm) d(mm) b(mm)
355
25 3
f. Dụng cụ kiểm tra :
Dùng thước cặp 0-150 x 0,02mm
g. Chọn dung dòch trơn nguội :
- Ta chọn dung dòch trơn nguội là dầu
2. Nguyên công 2 :

- Làm sạch phôi, phôi được chế tạo bằng phương pháp cắt từ phôi thanh,
thường các bề mặt sần sùi các ria mép nên phải làm sạch :

- Tạo bề mặt sạch và tương đối ổn đònh để dễ gia công.
- Tạo cho bề mặt không gia công được tốt để dễ gá đặt.
- Ở nguyên công này gồm các công đoạn sau:
Dùng dũa, hoặc máy mài, mài sạch các bề mặt các cạnh sắt.
- Ngun cơng này được thực hiện trước mỗi lần gia cơng
SVTH:Phan Văn Thái – Lớp: 49CT Trang: 9
Báo Cáo Thực Tập Chun Nghành GVHD: Lê Ngọc Sơn
3 Nguyên công 3 : Phay mặt đầu :
a.Nội dung nguyên công :
- Phay thô bề mặt 1
- Phay tinh bề mặt 1
b. Sơ đồ gá đặt: Phay mặt đầu 1
- Bề mặt đònh vò: 2, 3, 4.
- Được gá đặt bằng eto thủy lực
c. Máy công nghệ : Máy Phay Đứng – HOWA SANGUA

SVTH:Phan Văn Thái – Lớp: 49CT Trang: 10
Báo Cáo Thực Tập Chun Nghành GVHD: Lê Ngọc Sơn
* Đặc tính kỹ thuật :
Model: HOWA SANGUA
Năm sản xuất: 1978
Nước sản xuất: Japan
Kích thước bàn: 1100x260 mm
Hành trình X: 600 mm
Hành trình Y: 200 mm
Hành trình Z: 250 mm
Tốc độ trục chính: 68-1760 rpm
Loại đầu dao: NT50
Tự động chạy bàn: X, Y, Z
Cơng suất động cơ: 3.7 kW

Trọng lượng máy: 2.0 ton
Kích thước (DxRxC): 1.6x1.5x1.6 m
d. Chuẩn công nghệ và phương pháp gá đặt :
- Chi tiết được đònh vò trên mặt phẳng 2, 3, 4.
- Chi tiết gá trên đồ gá chuyên dùng phay mặt phẳng được kẹp chặt
trên bàn máy phay.
e. Chế độ cắt:
- Tốc độ trục chính: 950 vòng/phút
- Tốc độ bàn xe dao: 195 mm/phút
f. Dụng cụ cắt :
- Dùng dao phay mặt đầu có cơ cấu kẹp tròn mảnh hợp kim cứng, mm.
Theo [STCTM1, trang 377, B4-96]
ta chọn dụng cụ cắt có các thông số sau :
D L d z
160 50 50 2
g. Các bước gia cơng.
Bước 1: phay thơ 2mm
Bước 2: phay tinh 1mm
h. Dụng cụ kiểm tra :
SVTH:Phan Văn Thái – Lớp: 49CT Trang: 11
Báo Cáo Thực Tập Chun Nghành GVHD: Lê Ngọc Sơn
- dùng thước cặp 0.02mm
i. Chọn dung dòch trơn nguội :
- Ta chọn dung dòch trơn nguội la Emunxi
4. Nguyên công 4: Phay mặt đầu :
a.Nội dung nguyên công :
- Phay thô bề mặt 2
- Phay tinh bề mặt 2
b. sơ đồ gá đặt: Phay mặt đầu 2
- Bề mặt đònh vò: 1, 3, 4

c. Máy công nghệ : Máy phay đứng HOWA SANGUA
d. Chuẩn công nghệ và phương pháp gá đặt :
- Chi tiết được đònh vò trên mặt phẳng 1, 3, 4.
- Chi tiết gá trên đồ gá chuyên dùng , mặt phẳng được kẹp chặt trên bàn
máy phay.
e. Chế độ cắt
- Chuyển động quay trục chính :950v/p
- Chuyển động dọc bàn xe dao : 195 mm/phút
f. Dụng cụ cắt :
- Dùng dao phay mặt đầu bằng thép gió. Theo [STCTM1, trang 375, B4-
92]
ta chọn dụng cụ cắt có các thông số sau :
D(mm) L(mm) d(mm) z(mm)
160 50 50 2
SVTH:Phan Văn Thái – Lớp: 49CT Trang: 12
Báo Cáo Thực Tập Chun Nghành GVHD: Lê Ngọc Sơn
g. Các bước gia cơng.
Bước 1: phay thơ 2mm
Bước 2: phay tinh 1mm
h. Dụng cụ kiểm tra :
- dùng thước cặp 0.02mm
i. Chọn dung dòch trơn nguội :
- Ta chọn dung dòch trơn nguội la Emunxi
5. Nguyên công 5 : Phay mặt bên hơng :
a.Nội dung nguyên công :
- Phay thô bề mặt 3
- Phay tinh bề mặt 3
b. sơ đồ gá đặt:
- Bề mặt đònh vò: 1, 2, 4
c. Máy công nghệ : Máy phay đứng HOWA SANGUA

d. Chuẩn công nghệ và phương pháp gá đặt :
- Chi tiết được đònh vò trên mặt phẳn 1, 2, 4.
- Chi tiết gá trên đồ gá chuyên dùng , mặt phẳng được kẹp chặt bằng eto
trên bàn máy phay.
e. Chế độ cắt
SVTH:Phan Văn Thái – Lớp: 49CT Trang: 13
Báo Cáo Thực Tập Chun Nghành GVHD: Lê Ngọc Sơn
- Chuyển động quay trục chính : 950v/p
- Chuyển động dọc bàn xe dao : 195 mm/phút
f. Dụng cụ cắt :
- Dùng dao phay mặt đầu bằng thép gió. Theo [STCTM1, trang 375, B4-
92]
ta chọn dụng cụ cắt có các thông số sau :
D(mm) L(mm) d(mm) z(mm)
160 50 50 2
g. Các bước gia cơng.
Bước 1: phay thơ 2mm
Bước 2: phay tinh 1mm
h. Dụng cụ kiểm tra :
- dùng thước cặp 0.02mm
i. Chọn dung dòch trơn nguội :
- Ta chọn dung dòch trơn nguội la Emunxi
6. Nguyên công 6: Phay mặt hơng :
a.Nội dung nguyên công :
- Phay thô bề mặt 4
- Phay tinh bề mặt 4
b. sơ đồ gá đặt: Phay mặt đầu 4
SVTH:Phan Văn Thái – Lớp: 49CT Trang: 14
Báo Cáo Thực Tập Chun Nghành GVHD: Lê Ngọc Sơn
- Bề mặt đònh vò: 1, 2, 3.

c. Máy công nghệ : : Máy phay đứng HOWA SANGUA

d. Chuẩn công nghệ và phương pháp gá đặt :
- Chi tiết được đònh vò trên mặt phẳng 1, 2, 3.
- Chi tiết gá trên đồ gá chuyên dùng , mặt phẳng được kẹp chặt bằng eto
trên bàn máy phay.
e. Chế độ cắt
- Chuyển động quay trục chính :950v/p
- Chuyển động dọc bàn xe dao : 195 mm/phút
f. Dụng cụ cắt :
- Dùng dao phay mặt đầu bằng thép gió. Theo [STCTM1, trang 375, B4-
92]
ta chọn dụng cụ cắt có các thông số sau :
D(mm) L(mm) d(mm) z(mm)
160 50 50 2
g. Các bước gia cơng.
Bước 1: phay thơ 2mm
Bước 2: phay tinh 1mm
SVTH:Phan Văn Thái – Lớp: 49CT Trang: 15
Báo Cáo Thực Tập Chun Nghành GVHD: Lê Ngọc Sơn
h. Dụng cụ kiểm tra :
- dùng thước cặp 0.02mm
i. Chọn dung dòch trơn nguội :
- Ta chọn dung dòch trơn nguội la Emunxi
7. Nguyên công 7 : Phay mặt bên hơng :
a.Nội dung nguyên công :
- Phay thô bề mặt 5
- Phay tinh bề mặt 5
b. sơ đồ gá đặt:
- Bề mặt đònh vò: 1, 2, 6

c. Máy công nghệ : Máy phay đứng HOWA SANGUA
d. Chuẩn công nghệ và phương pháp gá đặt :
- Chi tiết được đònh vò trên mặt phẳn 1, 2.
- Chi tiết gá trên đồ gá chuyên dùng , mặt phẳng được kẹp chặt trên bàn
máy phay.
e. Chế độ cắt
- Chuyển động quay trục chính : 950v/p
- Chuyển động dọc bàn xe dao : 195 mm/phút
f. Dụng cụ cắt :
- Dùng dao phay mặt đầu bằng thép gió. Theo [STCTM1, trang 375, B4-
92]
ta chọn dụng cụ cắt có các thông số sau :
D(mm) L(mm) d(mm) z(mm)
160 50 50 2
SVTH:Phan Văn Thái – Lớp: 49CT Trang: 16
Báo Cáo Thực Tập Chun Nghành GVHD: Lê Ngọc Sơn
g. Các bước gia cơng.
Bước 1: phay thơ 2mm
Bước 2: phay tinh 1mm
h. Dụng cụ kiểm tra :
- dùng thước cặp 0.02mm
i. Chọn dung dòch trơn nguội :
- Ta chọn dung dòch trơn nguội la Emunxi
8. Nguyên công 8: Phay mặt hơng :
a.Nội dung nguyên công :
- Phay thô bề mặt 6
- Phay tinh bề mặt 6
b. sơ đồ gá đặt: Phay mặt đầu 6
- Bề mặt đònh vò: 1, 2, 5.
c. Máy công nghệ : : Máy phay đứng HOWA SANGUA

d. Chuẩn công nghệ và phương pháp gá đặt :
- Chi tiết được đònh vò trên mặt phẳng 1, 2, 4.
- Chi tiết gá trên đồ gá chuyên dùng , mặt phẳng được kẹp chặt trên bàn
máy phay.
SVTH:Phan Văn Thái – Lớp: 49CT Trang: 17
Báo Cáo Thực Tập Chun Nghành GVHD: Lê Ngọc Sơn
e. Chế độ cắt
- Chuyển động quay trục chính :950v/p
- Chuyển động dọc bàn xe dao : 195 mm/phút
f. Dụng cụ cắt :
- Dùng dao phay mặt đầu bằng thép gió. Theo [STCTM1, trang 375, B4-
92]
ta chọn dụng cụ cắt có các thông số sau :
D(mm) L(mm) d(mm) z(mm)
160 50 50 2
g. Các bước gia cơng.
Bước 1: phay thơ 2mm
Bước 2: phay tinh 1mm
h. Dụng cụ kiểm tra :
- dùng thước cặp 0.02mm
i. Chọn dung dòch trơn nguội :
- Ta chọn dung dòch trơn nguội la Emunxi
9. Nguyên công 9 : khoan dịnh vị
a. Nội dung nguyên công :
- Khoan định vị 4 lỗ φ5.5
- Định vị bằng mẫu bạc dẫn hướng

SVTH:Phan Văn Thái – Lớp: 49CT Trang: 18
Báo Cáo Thực Tập Chun Nghành GVHD: Lê Ngọc Sơn
hình

b. Máy công nghệ : Máy khoan bàn SEIKO DRILL
* Đặc tính kỹ thuật:
- Swing : 280 m/min
- Capacity: 6,5 m/m
- Feed traveres: 60 m/m
- Moto : : 100- 125 w
* Chế độ gia cơng: tốc độ dao 2300 v/phút
c. Chuẩn công nghệ và phương pháp gá đặt
d. Sơ đồ gá đặt :

- Chi tiết được đònh vò trên mặt phẳng 2, 3, 4.
e. Dụng cụ cắt :khoan,:
- Mũi khoan có các thông số sau theo [STCTM1, trang327, b4- 42]

Thông số D L l
Mũi khoan 5.5 139 91
f. Dụng cụ kiểm tra :
- Dùng thước cặp và dưỡng để kiểm tra.
g. Chọn dung dòch trơn nguội :
-Dung dòch trơn nguội dầu .
10. Nguyên công10 : Gia công lỗ
a. Nội dung nguyên công :
- Khoan lỗ 7, 8: φ5.5 sâu 26.7 mm
- Định vị mặt 2, 3
SVTH:Phan Văn Thái – Lớp: 49CT Trang: 19
Báo Cáo Thực Tập Chun Nghành GVHD: Lê Ngọc Sơn
b. Máy công nghệ : Máy khoan bàn ENKOHS
* Đặc tính kỹ thuật:
- Swing : 450 m/min
- Capacity: 23 m/m

- Feeds: 0,08; 0,14; 0,2; m/m
- Moto : 400 w
* Chế độ gia cơng: tốc độ dao 330 v/phút
c. Chuẩn công nghệ và phương pháp gá đặt
d. Sơ đồ gá đặt :

- Chi tiết được đònh vò trên mặt phẳng 2, 3, 4.
e. Dụng cụ cắt :khoan,:
- Mũi khoan có các thông số sau theo [STCTM1, trang326, b4- 42]

Thông số D L l
Mũi khoan 5.5 139 91
f. Dụng cụ kiểm tra :
- Dùng thước cặp và dưỡng để kiểm tra.
g. Chọn dung dòch trơn nguội :
-Dung dòch trơn nguội dầu .
11. Nguyên công 11: Taroren
a. Nội dung: Taroren M6
- Định vị mặt 2, 3
b. Sơ đồ gá đặt:
SVTH:Phan Văn Thái – Lớp: 49CT Trang: 20
Báo Cáo Thực Tập Chun Nghành GVHD: Lê Ngọc Sơn

c. Máy công nghệ : Máy Taro ren KIRA
* Đặc tính kỹ thuật:
* Chế độ cắt: tốc dộ 480 v/phút
d. Chuẩn đònh vò và phương pháp gá đặt
- Đònh vò và gá đặt chọn chuẩn là bề mặt 2, 3.
e. Chọn dụng cụ cắt:
- Mũi tarô có các thông số sau theo [STCTM1, trang 421, b4- 134}

Thông số D L l
Mũi tarô 6 66 19
f. Chọn dụng cụ kiểm tra:
- Sử dụng dưỡng đo hoặc thước cặp, dưỡng đo ren.
g. Chọn dung dòch trơn nguội.
g. Chọn dung dòch trơn nguội :
- Ta chọn dung dòch trơn nguội là dầu
12. Nguyên công 12: khoan và kht bán nguyệt 10.
a.Nội dung nguyên công :
- khoan bề mặt 10
- kht bề mặt 10
b. Sơ đồ gá đặt: Phay 10
- Sau khi làm hồn thành chi tiết của cụm chi tiết này, ta tiến hành lắp bulong
có miếng đệm dày 1 mm để tạo bán nguyệt
SVTH:Phan Văn Thái – Lớp: 49CT Trang: 21
Báo Cáo Thực Tập Chun Nghành GVHD: Lê Ngọc Sơn

- Bề mặt đònh vò: 1, 2, 6.
c. Máy công nghệ : Máy phay CNC 3 trục
* Đặc tính kỹ thuật :
SVTH:Phan Văn Thái – Lớp: 49CT Trang: 22
Báo Cáo Thực Tập Chun Nghành GVHD: Lê Ngọc Sơn
CNC HITACHI
Nước sản xuất: Japan
Số lượng trục: 3 pcs
Kích thước bàn gá: 900 x 450 mm
Hành trình X: 600 mm
Hành trình Y: 410 mm
Hành trình Z: 510 mm
Tốc độ trục chính: 8000 rpm

Số dao dự trữ lớn nhất: 20 pcs
Cơ cấu thay dao tự động
Động cơ trục chính (AC, DC): AC
Cơng suất động cơ trục chính: 5.5 kW
Trọng lượng máy: 8 tấn
d. Chuẩn công nghệ và phương pháp gá đặt :
- Chi tiết được đònh vò trên mặt phẳng 1, 2,6.
- Chi tiết gá trên đồ gá chuyên dùng , mặt phẳng được kẹp chặt trên bàn
máy phay.
e. Chế độ cắt
- Chuyển động quay trục chính khi khoan : 850v/p
- Chuyển động trục chính khi kht : 1000v/ph
e. Dụng cụ cắt :
- Dùng dao phay ngón chi trụ. Theo [STCTM1, trang 356, B4-65]
ta chọn dụng cụ cắt có các thông số sau :
D(mm) L(mm) d(mm) z(mm)
25 36 121 45
f. Dụng cụ kiểm tra :
- dùng thước cặp.
g. Chọn dung dòch trơn nguội :- Ta chọn dung dòch trơn nguội là Emunxi
13. Nguyên công 13: Khoan lỗ bậc φ10 :
a.Nội dung nguyên công :
SVTH:Phan Văn Thái – Lớp: 49CT Trang: 23
Báo Cáo Thực Tập Chun Nghành GVHD: Lê Ngọc Sơn
- Khoan lỗ 11
b. Sơ đồ gá đặt: Khoan 11
- Bề mặt đònh vò: 1, 3.
c. Máy công nghệ : Máy khoan bàn
d. Chuẩn công nghệ và phương pháp gá đặt :
- Chi tiết được đònh vò trên mặt phẳng 1, 3.

e. Chế độ cắt
- Chuyển động quay trục chính khi phay: 330 v/p
e. Dụng cụ cắt :
- Dùng dao phay ngón chi trụ. Theo [STCTM1, trang 356, B4-65]
ta chọn dụng cụ cắt có các thông số sau :
D(mm) L(mm) d(mm) z(mm)
10 80 5.5 35
f. Dụng cụ kiểm tra :
- dùng thước cặp.
g. Chọn dung dòch trơn nguội :- Ta chọn dung dòch trơn nguội là dầu
14. Nguyên công14 : Gia công lỗ
a. Nội dung nguyên công :
- Khoan lỗ 7: φ7 sâu 26.7 mm
- Định vị mặt 2, 3
b. Máy công nghệ : Máy khoan bàn ENKOHS
* Đặc tính kỹ thuật:
- Swing : 450 m/min
- Capacity: 23 m/m
- Feeds: 0,08; 0,14; 0,2; m/m
- Moto : 400 w
* Chế độ gia cơng: tốc độ dao 330 v/phút
c. Chuẩn công nghệ và phương pháp gá đặt
SVTH:Phan Văn Thái – Lớp: 49CT Trang: 24
Báo Cáo Thực Tập Chun Nghành GVHD: Lê Ngọc Sơn
. Sơ đồ gá đặt :

e. Dụng cụ cắt :khoan,:
- Mũi khoan có các thông số sau theo [STCTM1, trang326, b4- 42]

Thông số D L l

Mũi khoan 7 139 91
f. Dụng cụ kiểm tra :
- Dùng thước cặp và dưỡng để kiểm tra.
g. Chọn dung dòch trơn nguội :
-Dung dòch trơn nguội dầu .
15. Nguyên công 15: Phay bán nguyệt 12, và doa 12 :
a.Nội dung nguyên công :
- Phay thô bề mặt 12
- Doa bề mặt 12
b. Sơ đồ gá đặt: Phay 12
- Sau khi làm hồn thành chi tiết của cụm chi tiết này, ta tiến hành lắp bulong
có miếng đệm dày 0.5mm để tạo bán nguyệt. sau khi lăp xong được kiêm tra kỉ
trước khi tiến hành phay.
SVTH:Phan Văn Thái – Lớp: 49CT Trang: 25

×