Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Đồ án môn học nguyên lý máy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (365.31 KB, 31 trang )

Đồ án môn học - Nguyên lý máy GVHD: Vũ Quý Đạc
Lời nói đầu
Trong công cuộc công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nớc, các ngành kinh tế
nói chung và ngành cơ khí nói riêng đòi hỏi các kỹ s và các cán bộ kỹ thuật có
kiến thức tơng đối rộng và phải biết vận dụng sáng tạo các kiến thức này cũng
nh các kiến thức đã học ở trờng để giải quyết các vấn đề thờng gặp ở thực tế.
Đồ án môn học nguyên lý máy đóng vai trò hết sức quan trọng trong quá
trình đào tạo để trở thành một ngời kỹ s. Qua quá trình làm đồ án môn học
giúp cho sinh viên hiểu rõ hơn về các kiến thức cơ sở, nguyên lý làm việc về các
loại máy gia công cơ khí và nhiều các loại máy khác và qua làm đồ án môn học
giúp cho sinh viên hiểu biết hơn trong các môn học tiếp theo đồng thời nâng cao
khả năng vận dụng những kiến thức này vào để làm đồ án cũng nh công tác sau
này.
Là một SV ngành cơ khí chế tạo, trong thời gian làm đồ án môn học em đợc
nhận đề tài thiết kế máy bào loại 1. Đây là lần đầu tiên làm đồ án môn học cũng
không tránh khỏi các bỡ ngỡ, nhờ có sự chỉ bảo tận tình của thầy giáo Vũ Quý
Đạc em đã hoàn thành đồ án môn học.
Trong quá trình làm đồ án không thể tránh khỏi thiếu sót do trình độ hiểu
biết còn hạn chế và cũng do bản thiết kế của em là lý thuyết nhng trong thực tế
còn nhiều hạn chế. Vậy em rất mong nhận đợc sự chỉ bảo của các thầy,cô giáo
và các bạn để em có thể hiểu sâu hơn về môn học cũng nh làm đồ án môn học
tiếp theo.
Em xin chân thành cám ơn thầy giáo Vũ Quý Đạc đã tận tình hớng dẫn
những vẫn đề thắc mắc của em để em có thể hoàn thành đồ án môn học này.
Ngày 26 tháng 12 năm 2004
Sinh Viên
Vũ Quốc Hng
Thuyết minh đồ án Nguyên Lý Máy 1 Vũ Quốc Hng K35MD
Đồ án môn học - Nguyên lý máy GVHD: Vũ Quý Đạc
Phần I
phân tích động học cơ cấu chính


1.Phân tích chuyển động:
Lợc đồ động cơ cấu máy bào loại 1 ở vị trí nh hình vẽ:
Từ lợc đồ cơ cấu chính của bào loại 1 ta thấy:
Cơ cấu chính của máy bào loại 1 đợc tổ chức từ cơ cấu culits, gồm có 6 khâu.
Công dụng của máy bào là biến chuyển động quay của bộ phận dẫn động (th-
ờng là máy điện) thành chuyển động tịnh tiến thẳng của bộ phận công tác (đầu
bào). Trên đầu bào ta lắp dao bào để bào các dạng chi tiết khác nhau.
Đặc điểm truyền động của các khâu: Khâu dẫn O
1
A ta phải giả thiết quay
đều với vận tốc góc
1
truyền chuyển động cho con trợt 2 (khâu này chuyển
động song phẳng). Con trợt 2 truyền chuyển động cho culits 3 (culits 3 có
chuyển động quay không toàn vòng) lắc qua lại truyền chuyển động cho thanh
truyền 4 (thanh truyền 4 chuyển động song phẳng)và thanh truyền 4 truyền
chuyển động cho đầu bào 5 (đầu bào 5 có chuyển động là tịnh tiến thẳng và khứ
hồi).
2. Tính bậc tự do - Xếp loại cơ cấu
Thuyết minh đồ án Nguyên Lý Máy 2 Vũ Quốc Hng K35MD
O
1
n
1
5
4
2
1
3
O

2
P
C
Đồ án môn học - Nguyên lý máy GVHD: Vũ Quý Đạc
a. Tính bậc tự do
Để tính bậc tự do ta áp dụng công thức:
W = 3n (2P
5
+ P
4
R + S) (1)
ở đây n là số khâu động
P
5
là số khớp thấp loại 5
P
4
là số khớp cao loại 4
R là số ràng buộc thừa
S là số bậc tự do thừa
Ta thấy đây là cơ cấu phẳng toàn khớp thấp nên:
n = 5; P
5
= 7; P
4
= 0; R = 0; S = 0;
Vậy thay vào (1) ta tính đợc bậc tự do của cơ cấu chính là:
W = 3.5 (2.7 + 0 0 + 0) = 15 14 = 1
b. Xếp loại cơ cấu
Chọn khâu 1 làm khâu dẫn.Ta tách cơ cấu này thành 2 nhóm Axua:

+ Nhóm 4-5 gồm đầu bào 5 và thanh truyền 4.
+ Nhóm 2-3 gồm culits 3 và con trợt 2.
Cả 2 nhóm này đều thuộc nhóm loại 2. Vậy cơ cấu là cơ cấu loại 2.
Phần II
Tổng hợp cơ cấu chính Hoạ đồ vị trí
1. Xác định kích thớc các khâu
Thuyết minh đồ án Nguyên Lý Máy 3 Vũ Quốc Hng K35MD
1
2
3
5
4
Đồ án môn học - Nguyên lý máy GVHD: Vũ Quý Đạc
Theo bảng số liệu (số liệu 3):
H = 450 mm
k = 1,62
mml
OO
450
21
=
32,0
2
=
BO
BC
l
l
Theo lợc đồ cấu tạo đã cho của cơ cấu, ta vẽ lợc đồ động biểu diễn cơ cấu
ở 3 vị trí: một vị trí trung gian và hai vị trí giới hạn (vị trí biên). ở những vị trí

giới hạn, đờng tâm của culits O
3
B tiếp tuyến với vòng tròn quỹ đạo của tâm chốt
tay quay.
Góc lắc
221
BOB
=

của culits 3 xác định theo hệ số về nhanh k đã cho
theo công thức:
000
15,44
165,1
165,1
180
1
1
180

+

=
+

=
k
k

Vì trục đối xứng O

2
E của góc culits thẳng góc với phơng chuyển động xx
của đầu bào 5 cho nên chiều dài dây cung B
1
B
2
bằng hành trình của đầu bào. Từ
Thuyết minh đồ án Nguyên Lý Máy 4 Vũ Quốc Hng K35MD
0,05H
H
0,05H
x
x
B
2
A
2
A
1
B
1
O
1
O
2


2

2


1
A
1
A
1
A
2
E
M

1
D
A
2
Đồ án môn học - Nguyên lý máy GVHD: Vũ Quý Đạc
các tam giác vuông O
2
DB
1
và O
2
A
1
O
1
xác định chiều dài
BO
l
2

của culits O
2
B và
chiều dài R của tay quay O
1
A theo công thức:
mm
H
l
BO
69,598
2
15,44
sin2
450
2
sin2
0
2
==

mmlR
OO
6,161
2
15,44
sin430
2
sin
21

=

Chiều dài l
BC
của thanh truyền BC bằng:
32,0
2
=
BO
BC
l
l
mmll
BOBC
58,19169,598.32,032,0
2
==
Đờng chuyển động xx của đầu bào đặt ở giữa đoạn biểu thị độ võng DE
của cung B
1
B
2
có bán kính O
2
B
1
(theo giả thiết). Khi đó khoảng cách
h
từ trục
xx tới tâm quay của culits:

mm
l
ll
l
DE
BOMOh
BO
BOBO
BO
75,576
2
15,44
cos1
2
69,598
2
cos1
22
2
cos
2
2
22
2
22








+=






+=

===


Trong bài này, khoảng chừa trớc và khoảng chừa sau bằng nhau. Mỗi
khoảng ấy bằng 0,05H = 0,05 x 450 = 22,5 mm. Bằng phơng pháp vẽ ta xác
định đợc các góc ứng với các khoảng chừa trong hành trình làm việc và hành
trình về không.
Góc quay của tay quay ứng với khoảng chừa trong hành trình làm việc là:
0''
111
'
1
29
=
AOA

, còn góc ứng với khoảng chừa trớc trong hành trình về
không là:
0'

111
''
1
24
=
AOA

; Còn góc ứng với khoảng chừa sau trong hành
trình làm việc là:
0'
212
'
2
27
=
AOA

, góc ứng với khoảng chừa sau trong hành
trình về không là :
0''
212
''
2
23
=
AOA

.
2. Vẽ hoạ đồ vị trí
Thuyết minh đồ án Nguyên Lý Máy 5 Vũ Quốc Hng K35MD

Đồ án môn học - Nguyên lý máy GVHD: Vũ Quý Đạc
Để vẽ đợc hoạ đồ vị trí ta chọn một tỷ xích chiều dài
L
à
. Ta chọn đoạn
biểu diễn chiều dài tay quay
AO
1
l

mm50
=
AO
1
. Nh vậy ta tính đợc tỷ lệ
chiều dài
mm
m
l
AO
L
003232,0
50
1616,0
AO
diễnbiểu oạn Đ
1
1
===
thực dài ộĐ

à
bảNG KíCH THƯớC Và BIểU DIễn CáC KHÂU THEO
mm
m
L
003232,0
=
à
H
AO
1
l
BO
2
l
BC
l
21
OO
l
h b
5
CS
l
KT thực
(m)
0,45 0,1616 0,59869 0,19158 0,43 0,57675 0,18 0,15
KT b.diễn
(mm)
139,23 50 185,24 59,28 133,04 178,45 55,69 46,41

Với cơ cấu máy bào loại một ta xác định đợc 11 vị trí biểu diễn hoạ đồ
chuyển vị. Vị trí các khâu trong hoạ đồ chuyển vị đợc xác định theo phơng pháp
giao điểm.s
Cách dựng hoạ đồ vị trí:
Lấy một điểm O
1
bất kỳ, dựng đờng tròn tâm O
1
bán kính
mm50AO
1
=
.
Từ O
1
dựng hệ trục toạ độ O
1
xy
Trên chiều âm trục O
1
y ta xác định đợc O
2
với khoảng cách:
mmOO 04,133
21
=
.Trên chiều dơng trục O
1
y ta lấy
mmMO 45,178

2
=
. Từ M kẻ
trục xx song song với 0
1
x là phơng khâu trợt 5, trên đó lấy một đoạn có độ dài
bằng đoạn biễu diễn của hành trình H với M là trung điểm của đoạn biểu diễn
đó. Từ O
2
dựng cung tròn bán kính
BO
2
với vị trí đầu và vị trí cuối là 2 vị trí
chết tơng ứng (2 vị trí tiếp xúc của culits 3 với đờng tròn tâm O
1
bán kính
AO
1
).
Chia đờng tròn tâm O
1
bán kính
AO
1
ra làm 8 phần bằng nhau tơng ứng
với 8 vị trí, và trên đờng tròn đó ta lấy thêm 3 điểm đặc biệt nữa đó là: vị trí
chết bên phải của culits 3 và 2 vị trí khi đầu bào 5 cách vị trí chết tơng ứng một
Thuyết minh đồ án Nguyên Lý Máy 6 Vũ Quốc Hng K35MD
Đồ án môn học - Nguyên lý máy GVHD: Vũ Quý Đạc
khoảng 0,05H. Đánh số từ 1 đến 11 theo chiều quay của khâu dẫn bắt đầu từ vị

trí chết bên trái của culits 3.
Tơng ứng với từng vị trí của khâu dẫn O
1
A ta xác định đợc vị trí của
culits 3. Từ B
i
ta dựng đờng tròn bán kính
BC
. Đờng tròn này xẽ cắt trục
x

x

tại 2 điểm, điểm C
i
của khâu 4 luôn là điểm nằm bên trái của đờng tròn đó.
Từ cách xác định nh trên ta xác định đợc hoạ đồ vị trí của cơ cấu Máy
Bào Loại I.
Phần III
Hoạ đồ vận tốc
1. Xác định vận tốc của các điểm
Giả sử vẽ hoạ đồ vận tốc tại vị trí nh hình dới đây:
- Vận tốc tại điểm A:
12
AA
vv

=
(do khâu 1 và khâu 2 đợc nối bằng khớp quay)
2323

AAAA
vvv

+=
(2)
Trong đó :
+

1
A
v
có chiều thuận với
1

, phơng vuông góc với O
1
A, và có trị số:
AO1A
11
l.v
=
Thuyết minh đồ án Nguyên Lý Máy 7 Vũ Quốc Hng K35MD
C
B
A
O
1
n
1
P

C
O
2
Đồ án môn học - Nguyên lý máy GVHD: Vũ Quý Đạc
+
2
A
v

có phơng vuông góc với O
1
A, chiều cùng chiều với
1
, có trị số:
AO1AA
112
l.vv
==
+
3
A
v

có phơng vuông góc với O
2
B, trị số cha biết.
+
23
AA
v


có phơng song song với O
2
B, trị số cha biết.
Vậy (2) còn 2 ẩn số là trị số của
3
A
v

và trị số của
23
AA
v

. Nên (2) có thể
giải đợc bằng phơng pháp hoạ đồ véc tơ.
- Vận tốc tại điểm B:
Biết vận tốc tại điểm A
3
dùng định lý đồng dạng ta tìm đợc vận tốc tại
điểm B
3
:
BO3B
23
l.v =
AO3A
23
l.v
=


AO
BO
AB
2
2
33
l
l
.vv
=
43
BB
vv

=
(vì tại B thanh truyền 4 và culits 3 đợc nối với nhau
bằng 1 khớp quay).
+
3
B
v

có phơng vuông góc với O
2
B, có chiều theo chiều
3
.
- Vận tốc tại điểm C:
54

CC
vv

=
(vì tại C thanh truyền 4 nối với đầu bào 5 bằng 1 khớp
quay).
4444
BCBC
vvv

+=
(3)
+
5
C
v

có phơng song song với xx, trị số cha biết.
+
44
BC
v

có phơng vuông góc với BC, trị số cha biết.
Vậy phơng trình (3) còn 2 ẩn là trị số của
4
C
v



44
BC
v

. Nên (3) có thể
giải đợc bằng phơng pháp vẽ hoạ đồ véctơ.
Vận tốc trọng tâm S
3
của culit 3 và S
4
của thanh truyền 4 đợc xác định
theo định lý đồng dạng:
BO
SO
BS
2
32
33
l
l
vv

=
Thuyết minh đồ án Nguyên Lý Máy 8 Vũ Quốc Hng K35MD
Đồ án môn học - Nguyên lý máy GVHD: Vũ Quý Đạc
BC
BS
BCS
l
l

vv
4
444

=
Do đầu bào 5 chuyển động tịnh tiến theo phơng ngang. Nên vận tốc trọng
tâm S
5
của đầu bào có cùng vận tốc với đầu bào:
55
CS
vv

=
Vậy hoạ đồ vận tốc cho vị trí trên nh hình vẽ. Từ đó ta đi vẽ hoạ đồ vận
tốc cho 11 vị trí.
2. Vẽ hoạ đồ vận tốc
Để vẽ đợc hoạ đồ vận tốc ta phải chọn tỉ lệ xích à
v
:
mmsm
n
LLv
.0643,0003232,0
60
190.2
60
.2
.
1

1
===

à

àà

Chọn điểm P bất kỳ làm gốc của hoạ đồ vận tốc.
Gọi
1
Pa
là đoạn biểu diễn vận tốc của
1
A
v

ta có:
)mm(50AO
l
Pa
..Pa.Pal.v
1
L
AO
1
L11v1AO1A
1
11
==
à

=
à=à==
Từ điểm a
1
(vì a
2
a
1
) kẻ đờng thẳng song song với AB và từ P kẻ đờng
thẳng vuông góc với AB, giao của hai đờng thẳng này là điểm a
3
. Từ điểm P kẻ
một đoạn có độ dài bằng
AO
BO
.Pa
2
2
1
theo phơng Pa
1
, ta đợc điểm b
3
.
Thuyết minh đồ án Nguyên Lý Máy 9 Vũ Quốc Hng K35MD
P
c
4

b

4
b
3
a
3
a
1

a
2
Đồ án môn học - Nguyên lý máy GVHD: Vũ Quý Đạc
Từ điểm b
3
(vì b
4
b
3
) kẻ đờng thẳng vông góc với BC và từ P kẻ đờng
thẳng song song với phơng ngang. Giao của hai đờng thẳng này là điểm c
4
và c
5
(vì c
4
c
5
).
Hoạ đồ vận tốc của 11 vị trí đợc vẽ trong bản vẽ.
Trị số các đoạn biểu diễn vận tốc các điểm
trên các khâu của cơ cấu với tỉ xích à

v
Vị trí 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Pa
3
, mm
0
22,16 31,96 48.04 47,89 31,5 18,65 0 0,74 41,3 31,5
Pb, mm
0
27,84 37,16 49.34 49,24 36,76 23,65 0 1,19 86,23 36,76
Pc, mm
0
25,57 34,84 49.57 48,44 35,39 23,12 0 1,15 83,48 35,39
a
2
a
3
, mm
50
44,82 38,46 13.87 14,38 38,83 46,39 50 49,99 28,18 38,83
b
4
c
4
, mm
0
9,4 10,77 5.17 5,35 10,73 7 0 0,45 18,28 10,73
Pa
1
, mm

50
3. Vận tốc góc của culít & thanh truyền:
Vận tốc góc của culít (khâu 3) là:
BO
v
AO
A
BO
B
l
pb
l
v
l
v
22
3
2
3
.
3
3
à

===
Vận tốc góc của thanh truyền (khâu 4) là:
BC
v
BC
BC

l
bc
l
V
à

.
44
4
4
4
==
Trị số vận tốc góc của culit & THANH TRUYềN
Vị trí 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

3
, rad/s
0 2,38 3,433 5,299 5,143 3,383 2 0 0,079 4,436 3,383

4
, rad/s
0 3,155 3,615 1,735 1,796 3,6 2,349 0 0,151 6,135 3,6
Phần IV
Hoạ đồ gia tốc
1.Xác định gia tốc của các điểm
Thuyết minh đồ án Nguyên Lý Máy 10 Vũ Quốc Hng K35MD
Đồ án môn học - Nguyên lý máy GVHD: Vũ Quý Đạc
Dựa vào phơng trình véctơ gia tốc ta đi lập các phơng trình và vẽ hoạ đồ
gia tốc.
Giả sử vẽ hoạ đồ gia tốc cho vị trí bất kỳ.

Phơng trình quan hệ gia tốc trên các khâu:
- Tại điểm A ta có:
n
AAA
111
aaa

+=

12
AA
aa

=
(do khâu 2 và khâu 1 nối với nhau nhờ 1 khớp quay)
r
AA
k
AAAA
232323
aaaa

++=

r
AA
k
AAA
n
23232

3
A
3
A
aaaaa

++=+

(4)
Trong đó:
+
AO
2
1
n
A
11
l.a
=
, chiều hớng từ AO
1
.
+
0a
1
A
=

do O
1

A quay đều.
+
2
A
a

có cùng phơng, chiều và độ lớn với
1
A
a

+
k
AA
23
a

có chiều là chiều của véc tơ vận tốc
23
AA
v

quay đi một góc 90
0
thuận
theo chiều
1
trị số:
232323
AA3AA2

k
AA
v.2v.2a ==
+
r
AA
23
a

có phơng song song O
2
B, trị số cha biết.
+

3
A
a

có phơng vuông góc O
2
B, trị số cha biết.
+
n
3
A
a

chiều từ A B, có trị số
BA
2

3
n
la
3
A
=
Vậy (4) còn hai ẩn là trị số của
r
AA
23
a



3
A
a

nên có thể giải đợc bằng
phơng pháp hoạ đồ véc tơ.
- Tại điểm B ta có:
43
BB
aa

=
(do khâu 3 và khâu 4 nối với nhau bằng một khớp quay).
+
3
B

a

có phơng vuông góc với O
2
B, và có trị số xác định theo định lý đồng
dạng
AO
O
AB
l
l
aa
2
2
33
.
B
=
Thuyết minh đồ án Nguyên Lý Máy 11 Vũ Quốc Hng K35MD
Đồ án môn học - Nguyên lý máy GVHD: Vũ Quý Đạc
- Tại điểm C ta có:
n
BCBCBC
aaaa
444444

++=

(5)
54

CC
aa

=
Trong đó:
+
n
BC
44
a

có chiều hớng từ C B có trị số bằng
BC
2
4
l.

.
+

44
BC
a

có phơng vuông góc với BC, trị số cha biết.
+
5
C
a


có phơng trùng với phơng chuyển động của đầu bào 5 (phơng
xx

), trị
số cha biết.
Vậy (5) còn 2 ẩn là trị số của
5
C
a



44
BC
a

nên ta có thể giải đợc bằng
phơng pháp hoạ đồ véctơ.
Gia tốc trọng tâm S
3
và S
4
cảu các khâu 3 và 4 xác định theo định lý đồng
dạng nh khi xác định vận tốc:
BO
SO
BS
l
l
aa

2
32
33

=
BC
BS
BCS
l
l
aa
4
444

=
Và do đầu bào 5 chuyển động tịnh tiến theo phơng ngang. Nên gia tốc
trọng tâm S
5
của đầu bào có cùng gia tốc với đầu bào:
55
CS
aa

=
2. Vẽ hoạ đồ gia tốc của cơ cấu
Chọn tỷ xích gia tốc là à
a
.
1
L1

2
1
1
AO
2
1
1
A
a
a
.AO.
a
l.
a
a
11


à
=



=



Chọn
mm50a
1

=


bằng đoạn biểu diễn
AO
1
trên hoạ đồ vị trí.

mmsm
n
LLa
.278.1003232,0.
60
190.2
.
60
.2
.
2
2
2
1
2
1








=






==

à

àà
- Tính các đoạn biểu diễn :
+
1
A
a



mmOAa 50
'
1
==

Thuyết minh đồ án Nguyên Lý Máy 12 Vũ Quốc Hng K35MD
Đồ án môn học - Nguyên lý máy GVHD: Vũ Quý Đạc
+
k

AA
23
a


AO
.aa.Pa2
AO
..aa.Pa2
AO.
aa..Pa2
l
v.v2
v.2a
2
a
2
33
2
L
2
3233
2L
23
2
v3
AO
AAA
AA3
k

AA
2
233
2323
à
=
à
=
à
à
===
Mặt khác :
a1
k
AA
.kaa
23
à

=
=>
AO
aa.Pa2
ka
2
233
1
=

Vậy ta dựng đợc đoạn

ka
1

nh sau:
Từ A ta dựng đờng tròn bán kính Pa
3
, qua A dựng đờng thẳng vuông góc với
O
2
A. Đờng thẳng này cắt đờng tròn tại 2 điểm, ta lấy điểm theo chiều thuận của
1

, đó là điểm D. Nối điểm này với O
2
, trên đờng thẳng AO
2
kéo dài lấy một
đoạn AN bằng 2a
2
a
3
. Qua N dựng đờng thẳng vuông góc với AO
2
, đờng thẳng
này cắt đờng kéo dài DO
2
tại K. Vậy NK là đoạn biểu diễn véctơ gia tốc a
1
k
+

n
A
3
a


AO
.Pa
AO
.
Pa
AO.
.
Pa
l
.Pa
l.
l
v
l.a
2
a
2
3
2
L
2
1
2
3

2l
2
L
2
1
2
3
AO
2
v
2
3
AO
2
AO
2
A
AO
2
3
n
A
2
2
2
3
23
à
=
à

=
à
à
=
à
===

a
n
A
na
à
.
3
3
=
=>
AO
Pa
n
2
2
3
3
=

Ta dựng
3
n


nh sau:
Dựng đờng tròn đờng tròn đờng kính AO
2
, dựng đờng tròn tâm O
2
bán kính Pa
3
.
Đờng tròn này cắt cung tròn có đờng kính AO
2
tại M, từ M hạ đờng thẳng
vuông góc với O
2
A tại E. Đoạn thẳng O
2
E là đoạn biểu diễn trị số của
3
n

+
n
4
B
4
C
a

a4BC
2
4

n
BC
.nl.a
44
à==

LL
L
aBCaBC
BCBC
a
BC
BC
cb
l
cb
l
lv
l
n
v
àà
à
à
à
àà


2
1

22
1
2
44
2
2
44
2
2
2
4
4
..
..
.
.
.
.
.
44
====
Thuyết minh đồ án Nguyên Lý Máy 13 Vũ Quốc Hng K35MD
Đồ án môn học - Nguyên lý máy GVHD: Vũ Quý Đạc

BC
cb
n
2
44
4

=
Tại các vị trí khác nhau phơng trình véctơ gia tốc hoàn toàn giống nhau
và cách vẽ cũng giống nhau. Vì vậy ta chỉ vẽ hoạ đồ gia tốc ở vị trí số 3 và số
11.
-Tính các giá trị của gia tốc ở vị trí 3 và 11.
+Vị trí 2
Đoạn biểu diễn
k
AA
23
a
( )
mm
AO
aaPa
ka 474,13
43,147
82,44.16,22.2
.2
2
233
1
===

Đoạn biểu diễn
n
A
3
a
( )

mm
AO
Pa
n 33,3
43,147
16,22
2
2
2
3
3
===

Đoạn biểu diễn
n
BC
a
44
( )
mm
BC
cb
n 49,1
28,59
4,9
2
2
44
4
===


+Vị trí 10
Đoạn biểu diễn
k
AA
23
a
( )
mm
AO
aaPa
ka 24.26
72,88
18,28.3,41.2
.2
2
233
1
===

Đoạn biểu diễn
n
A
3
a
( )
mm
AO
Pa
n 23,19

72,88
3,14
2
2
2
3
3
===

Đoạn biểu diễn
n
BC
a
44
( )
mm
BC
cb
n 637,5
28,59
28,18
2
2
44
4
===

cách dựng nh sau:
Thuyết minh đồ án Nguyên Lý Máy 14 Vũ Quốc Hng K35MD

×