Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi thử môn vật lý 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.82 KB, 4 trang )

Khóa học Luyện giải đề 2016 (Pen-I) – Thầy Đặng Việt Hùng

Facebook: LyHung95

THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
[Môn Vật lí – Đề số 03]
Thầy Đặng Việt Hùng [ĐVH] – Hocmai.vn
Câu 1: Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm (L, r) nối tiếp với tụ điện, có cảm kháng và dung kháng lần lượt là ZL
và ZC. Biết điện áp gữa hai đầu cuộn dây vuông pha với hai điện áp hai đầu mạch. Hệ số công suất mạch được tính:
ZC
ZL
A. cosφ =
B. cosφ =
ZC
ZL
C. cosφ =

r

D. cosφ =

r

r +Z
r + ZC2
Câu 2: Đặt điện áp u = U0cos(ωt) V (với U0 không đổi) vào hai đầu mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần
của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Hệ số công suất của mạch đạt giá trị lớn nhất.
C. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha π/2 với điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt giá trị nhỏ nhất.


Câu 3: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 30 cm dao động ngược pha, cùng chu kì 0,01 s.
Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 3 m/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại B. Để
tại M có dao động với biên độ cực tiểu thì M cách B một đoạn lớn nhất bằng
A. 148,5 cm.
B. 97,5 cm.
C. 20 cm.
D. 10,56 cm.
Câu 4: Cho đoạn mạch xoay chiều AB, gồm hai đoạn mạch: Đoạn mạch AM, chứa một cuộn dây thuần cảm (độ tự
10−4
cảm thay đổi được) mắc nối tiếp điện trở R. Đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C =
F . Đặt giữa AB một
π
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200 V và tần số f = 50 Hz. Điều chỉnh độ tự cảm của cuộn dây đến khi
công suất tiêu thụ của đoạn mạch cực đại và công suất cực đại đó bằng 200 W. Tìm độ lệch pha giữa uAM và uAB.
A. 0
B. 0,785 rad
C. –0,785 rad
D. 0,464 rad
Câu 5: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.
Chu kì dao động của con lắc là 0,4 (s). Chọn trục x′x thẳng đứng chiều dương hướng xuống và gốc tọa độ tại vị trí cân
g, gốc thời gian t = 0 khi vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Lấy g = 10 m/s2 và π2 = 10. Biết rằng ở thời điểm t =
1/30 (s) thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng 0. Biên độ dao động của con lắc là
A. 4 cm.
B. 8 cm.
C. 4 2 cm.
D. 5 cm.
Câu 6: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình dao động lần lượt
π
5π 



là x1 = A1cos 10t −  cm; x 2 = 3cos  10t −  cm . Vật dao động có tốc độ cực đại là 70 cm/s. Biên độ dao động A1
6
6 



có giá trị là
A. 4 cm.
B. 3 cm.
C. 5 cm.
D. 8 cm.
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m, quả cầu khối lượng m = 200 (g) dao động điều hoà
theo phương ngang. Tại thời điểm t = 0, quả cầu của con lắc có li độ x0 = 5 cm và đang chuyển động hướng về vị trí
cân bằng với tốc độ là 50 30 cm/s. Phương trình dao động của con lắc là
π
π


A. x = 10cos 10 10t −  cm.
B. x = 8cos  5 10t −  cm.
3
3


2

2
L


2

π
π


C. x = 10cos 10 10t +  cm.
D. x = 8cos 10 10t +  cm.
3
6



Câu 8: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với biên độ 8 cm, chọn gốc tính thế năng ở vị trí cân bằng thì động
năng của vật nặng biến đổi tuần hoàn với tần số 5 Hz, lấy π2 = 10, vật nặng có khối lượng 0,1 kg. Cơ năng của dao
động là
A. 0,08 J.
B. 0,32 J.
C. 800 J.
D. 3200 J.
Câu 9: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Sau những khoảng thời gian bằng nhau và
bằng 10–4 s thì năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường. Chu kì của năng lượng điện trường là
A. 3.10–4 s.
B. 10–4 s.
C. 4.10–4 s.
D. 2.10–4 s.
Câu 10: Hai con lắc đơn cùng chiều dại và cùng khối lượng, các vật nặng coi là chất điểm, chúng được đặt ở cùng một
nơi và trong điện trường E có phương thẳng đứng hướng xuống. Gọi T0 là chu kỳ chưa tích điện của mỗi con lắc, các

Tham gia trọn vẹn khóa Pen-C và Pen-I môn Vật lí tại HOCMAI.VN để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2016!



Khóa học Luyện giải đề 2016 (Pen-I) – Thầy Đặng Việt Hùng

Facebook: LyHung95
5
vật nặng được tích điện q1 và q2 thì chu kỳ trong điện trường tương ứng là T1 và T2, biết T1 = 5T0 và T2 = T0 ; tỉ số
7
q1

q2
5
7
.
C. −1.
D. −
.
5
7
Câu 11: Đặt giữa hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số có
thể thay đổi được. Khi điều chỉnh để tần số bằng f0 = 48 Hz thì cảm kháng của cuộn dây và dung kháng của tụ điện lần
lượt bằng 120 Ω và 30 Ω. Điều chỉnh để tần số bằng bao nhiêu thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện đều
vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch?
A. 24 Hz
B. 96 Hz
C. 14 Hz
D. 28 Hz
Câu 12: Đoạn mạch AB gồm 2 đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp, đoạn mạch AM gồm điện trở R1 = 90 Ω mắc nối
10−3
tiếp với tụ điện có điện dung C =

F, đoạn mạch MB gồm điện trở R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào

AB điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM và MB
π

lần lượt là u AM = 180cos 100 πt −  , u MB = 60cos(100πt). Công suất tiêu thụ trên mạch AB là
2

A. 360 W.
B. 200 W.
C. 120 W.
D. 100 W.
Câu 13: Điều nào sau đây sai khi nói về sự dao động trong mạch dao động LC lí tưởng?
1
A. Điện tích của tụ điện biến thiên dao động điều hoà với tần số góc ω =
.
LC
1
B. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hoà với tần số góc ω =
.
LC
2
C. Cảm ứng từ biến thiên điều hoà với tần số góc ω =
.
LC
1
D. Điện áp giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hoà với tần số góc ω =
.
LC
Câu 14: Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn

cảm thuần có L thay đổi được. Đoạn MB chỉ có tụ điện C. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều
u = 100 2 cos100π t (V ) . Điều chỉnh L = L1 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I1 = 0,5 A , điện áp hiệu

A. 1.

B.

dụng U MB = 50 V và dòng điện trễ pha 600 so với điện áp hai đầu mạch. Điều chỉnh L = L2 để điện áp hiệu dụng UAM
đạt cực đại. Giá trị của L2 là
1+ 2
1+ 3
2+ 3
1+ 5
A.
B.
C.
D.
(H)
(H)
(H)
(H)
π
π


Câu 15: Một con lắc đơn được treo vào trần của một thang máy chuyển động theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10
m/s2. Để chu kì dao động điều hòa của con lắc tăng 2% so với chu kì dao động điều hòa của nó khi thang máy đứng yên
thì thang máy chuyển động đi lên
A. nhanh dân đều với gia tốc 0,388m/s2
B. nhanh dần đều với gia tốc 3,88m/s2

C. chậm dần đều với gia tốc 0,388m/s2
D. chậm dần đều với gai tốc 3,88m/s2
Câu 16: Một sóng hình sin có biên độ A không đổi, truyền theo chiều dương của trục Ox từ nguồn O với chu kì T,

bước sóng λ. Gọi M và N là hai điểm nằm trên Ox ở cùng phía so với O sao cho OM – ON =
. Các phân tử vật chất
3
môi trường đang dao động. Tại thời điểm t, phần tử môi trường tại M có li độ A/2 và đang tăng, khi đó phần tử môi
trường tại N có li độ bằng:
A 3
A 3
A. A/2
B. –A
C. −
D.
2
2
Câu 17: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới gắn vật nặng có khối lượng m = 200 g, thực hiện dao động điều
hòa. Khi vật cân bằng, lò xo dãn đoạn 4 cm. Trong quá trình dao động, thời gian lò xo bị nén trong mỗi chu kỳ bằng
0,1064 s. Lấy g = 10 m/s2 , cơ năng của con lắc lò xo bằng bao nhiêu?
A. 40,5 mJ
B. 32,29 mJ
C. 39,55 mJ
D. 90 mJ
Câu 18. Đặt điện áp u = 150 2cos2πft (V) (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với 2R2 < 2L. Khi f = f1 thì điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi f = f2 = f1 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực
đại. Khi f = f3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại ULmax. Giá trị của ULmax bằng

Tham gia trọn vẹn khóa Pen-C và Pen-I môn Vật lí tại HOCMAI.VN để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2016!



Khóa học Luyện giải đề 2016 (Pen-I) – Thầy Đặng Việt Hùng

Facebook: LyHung95

A. 150 V.
B. 200 V.
C. 100 V.
D. 100 3 V.
Câu 19: Hai vật có khối lượng bằng nhau được gắn vào hai lò xo giống nhau đặt nằm ngang dao động trên hai đường
thẳng song song cạnh nhau có cùng vị trí cân bằng. Ban đầu hai vật được kéo ra ở cùng một vị trí, người ta thả nhẹ cho
vật 1 chuyển động, khi vật 1 đi qua vị trí cân bằng thì người ta bắt đầu thả nhẹ vật 2. Hai vật dao động điều hoà với cơ
năng là 4 3 J. Khi vật 1 có động năng là 3 J thì thế năng của vật 2 bằng
A. 3 J
B. 3 3 J
C. 2 J.
D. 2 3 J
Câu 20: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch, AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch MB có điện trở R mắc nối tiếp
với tụ C, tụ điện có dung kháng gấp ba lần điện trở R. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB và hệ số
công suất của mạch AB khi cuộn cảm có giá trị L1 lần lượt là U1 và cosφ1; khi cuộn cảm có giá trị L2 thì các giá trị
tương ứng nói trên là U2 và cosφ2. Biết L2 = 2L1, U1 = 2U2. Giá trị của cosφ1; cosφ2 là
2 1
1 1
2 1
1
1
A.
;
.

B.
;
.
C.
;
.
D.
;
.
5 3
3 5
5 5
2 2 2
Câu 21: Đặt điện áp u = Uocos(ωt) V (với Uo không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp R, L, C
với L thuần cảm. Khi ω = ω1 = 100π rad/s thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 50 Ω và
100 Ω. Khi ω = ω2 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Tần số góc ω2 có giá trị là
A. 100π 2 rad/s.
B. 200π rad/s.
C. 150π rad/s.
D. 150π 2 rad/s.
Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V, (với U0 không đổi và ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
gồm R, cuộn cảm thuần cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR2 < 2L. Điều chỉnh ω để điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu điện trở, cuộn cảm, tụ điện lần lượt đạt cực đại với các giá trị tương ứng của ω là ω0, ω1, ω2. Hệ thức
nào dưới đây đúng?
1
2
1
1
A. ω02 = (ω12 + ω22 ).
B. ω1 < ω0 < ω2

C. 2 = 2 + 2 .
D. ω2 < ω0 < ω1
2
ω0 ω1 ω 2
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos(ωt) V, (với ω không đổi) vào 2 đầu đoạn mạch R , L, C mắc nối tiếp. R và
1
L không đổi và C thay đổi được. Khi C = C1 và khi C = C 2 = C1 thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch có cùng
3
3
một giá trị. Khi C = C3 = C 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại là
4
A. 200 V.
B. 100 2 V.
C. 200 2 V.
D. 100 3 V.
Câu 24: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng 120 V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở của nó là 100 V. Nếu đặt vào hai đầu cuộn sơ
cấp một điện áp hiệu dụng 160 V, để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở vẫn là 100 V thì phải giảm ở cuộn
thứ cấp 150 vòng và tăng ở cuộn sơ cấp 150 vòng. Số vòng dây ở cuộn sơ cấp của biến áp khi chưa thay đổi là
A. 1170 vòng.
B. 1120 vòng.
C. 1000 vòng.
D. 1100 vòng.
Câu 25: Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC mắc nối tiếp, tần số f có thể thay đổi được. Khi f = 50 2
2
Hz thì hệ số công suất của mạch bằng 1, khi f = 100 Hz thì hệ số công suất của mạch bằng
. Tính hệ số công suất
2
của mạch khi f = 100 2 Hz?
1

22
6
5
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
11
3
3
3
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 30 2 V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết cuộn dây
thuần cảm, có độ cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại thì hiệu điện thế hiệu dụng
hai đầu tụ điện là 30 V. Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây là
A. 60 V.
B. 120 V.
C. 30 2 V.
D. 60 2 V.
Câu 27: Trong một mạch dao động LC lí tưởng, khi điện áp tức thời giữa hai bản tụ bằng u1 thì cường độ dòng điện
tức thời trong mạch bằng i1; khi điện áp tức thời giữa hai bản tụ bằng u2 thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch
bằng i2. Điện dung của tụ tính bằng hệ thức nào sau đây?
i2 − i2
i2 − i2
u2 − u2 1
u2 − u2 1
A. C = 12 22 .L

B. C = 12 22 .L
C. C = 12 22 .
D. C = 22 21 .
u 2 − u1
u1 − u 2
i1 − i 2 L
i1 − i 2 L
Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều u = 120 6 cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc
nối tiếp. Đoạn AM là cuộn dây có điện trở thuần r và có độ tự cảm L, đoạn MB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với
tụ điện C. Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB gấp đôi điện áp hiệu dụng trên R và cường độ hiệu dụng của dòng điện
trong mạch là 0,5. Điện áp trên đoạn MB lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch là π/2. Công suất tiêu thụ toàn
mạch là:
A. 90 W.
B. 20 W.
C. 150 W.
D. 100 W.
Tham gia trọn vẹn khóa Pen-C và Pen-I môn Vật lí tại HOCMAI.VN để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2016!


Khóa học Luyện giải đề 2016 (Pen-I) – Thầy Đặng Việt Hùng
Facebook: LyHung95
Câu 29. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 40 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình
u A = u B = A cos (10πt ) cm. Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng 20 cm/s. Điểm M trên trung trực của AB gần A nhất,
dao động ngược pha với A cách AB là
A. 2 69 cm.
B. 26 cm.
C. 2 21 cm.
D. 22 cm.
Câu 30: Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính của quỹ đạo có chuyển động là dao
động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai ?

A. biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều
B. tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều
C. lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều
D. tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều
Câu 31: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp, cùng pha có biên độ a và 2a dao động vuông góc với mặt
thoáng chất lỏng. Nếu cho rằng sóng truyền đi với biên độ không thay đổi thì tại một điểm cách hai nguồn những
khoảng d1 = 12,75λ và d2 = 7,25λ sẽ có biên độ dao động a0 là bao nhiêu?
A. a0 = 3a.
B. a0 = 2a.
C. a0 = a.
D. a ≤ a0 ≤ 3a.
Câu 32: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A
và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn dây, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp 175 V – 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM là 25 (V), trên đoạn MN là 25 (V) và trên
đoạn NB là 175 (V). Hệ số công suất của toàn mạch là
A. 7/25.
B. 1/25.
C. 7/25.
D. 1/7.
Câu 33:Con lắc lò xo dao động điều hoà. Trong một chu kì, thời gian để vật nặng của con lắc có thế năng không vượt
quá một nửa giá trị động năng cực đại là 1 s. Tần số dao động của con lắc là
A. f = 0,6 Hz.
B. f = 0,9 Hz.
C. f = 1 Hz.
D. f = 0,5 Hz.
Câu 34: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để cường độ dòng
điện qua mạch giảm từ cực đại xuống một nửa giá trị đó là 2.10–4 s. Thời gian giữa hai lần liên tiếp năng lượng điện
trường bằng năng lượng từ trường là
A. 3.10–4 s.
B. 2.10–4 s.

C. 10–4 s.
D. 4.10–4 s.
Câu 35: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Ban đầu kích thích cho con lắc dao động tự do
theo phương ngang với cơ năng toàn phần là E0. Tại thời điểm vật có vận tốc cực đại người ta cố định điểm N nằm
chính giữa lò xo. Sau đó con lắc dao động với cơ năng toàn phần là:
E
E
A. 0
B. 0
C. 2E 0
D.E0
2
2
Câu 36: Tại 2 điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16 cm có 2 nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng tần số, cùng
pha nhau, điểm M nằm trên mặt nước và nằm trên đường trung trực của AB cách trung điểm I của AB một khoảng nhỏ
nhất bằng 4 5 cm luôn dao động cùng pha với I. Điểm N nằm trên mặt nước và nằm trên đường thẳng vuông góc với
AB tại A, cách A một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để M dao động với biên độ cực tiểu?
A. 9,22 cm
B. 2,14 cm
C. 8,75 cm
D. 8,57 cm
Câu 37: Cho hai nguồn sóng kết hợp S1 , S2 có phương trình u1 = u2 = 2acos2πft, bước sóng λ, khoảng cách S1S2 = 10λ
= 12 cm. Nếu đặt nguồn phát sóng S3 vào hệ trên có phương trình u3 = acos2πft , trên đường trung trực của S1S2 sao
cho tam giác S1S2 S3 vuông. Tại M cách O là trung điểm S1S2 một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu dao động với biên độ
5a:
A. 0,81 cm
B. 0,94 cm
C. 1,12 cm
D. 1,20 cm
Câu 38: Đặt điện áp u = 150 2 cos (100πt ) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60 Ω, cuộn dây

(có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 187,5 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây
dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn dây và bằng 50 3 V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng
A. 60 3 Ω
B. 30 3 Ω
C. 15 3 Ω
D. 45 3 Ω
Câu 39: Người ta truyền tải điện năng từ A đến B. Ở A dùng một máy tăng thế và ở B dùng máy hạ thế, dây dẫn từ A
đến B có điện trở 40 Ω. Cường độ dòng điện trên dây là 50 A. Công suất hao phí trên dây bằng 5% công suất tiêu thụ ở
B và điện áp cuộn thứ cấp của máy hạ thế là 200 V. Biết dòng điện và điện áp luôn cùng pha và bỏ qua hao phí của các
máy biến thế. Tỉ số của máy hạ thế là
A. 0,005.
B. 0,05.
C. 0,01.
D. 0,004.
Câu 40: Trên dây AB có sóng dừng với bước sóng λ, biết bụng sóng có biên độ 4 cm tại vị trí M trên dây AB có biên
độ 2 3 cm; N là vị trí trên dây AB gần M nhất có biên độ 2 2 cm. Khoảng cách MN bằng
λ
λ

λ
A.
B.
C.
D.
12
6
24
24


Tham gia trọn vẹn khóa Pen-C và Pen-I môn Vật lí tại HOCMAI.VN để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2016!



×