Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Cách chuyển chủ động sang bị động và ngữ pháp tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.23 KB, 5 trang )

Cách chuyển câu chủ động sang dạng câu bị động trong tiếng
Anh.
By Dinh Gia Linh
( bởi Đinh Gia Linh).
I/ CÁC CÔNG TH ỨC C Ụ TH Ể C ỦA CÁC THÌ:
1. Đối với Hiện tại đơn giản : S + am/is/are+P2
2. Đối với Hiện tại tiếp diễn : S +am/is/are+being+P2
3. Đối với Hiện tại Hòan thành: S + have/has+been+P2
4. Đối với Quá khứ đơn giản: S + was/were+p2
5. Đối với Quá khứ tiếp diễn: S + was/were+being+P2
6. Đối với Tương lai đơn giản: S + will+be+P2
7. Đối với Tương lai gần: S + to be+going to+Be+P2
8. Đối với Tương lai hòan thành: S + will have been+P2
9. Đối với Quá khứ hoàn thành: S + had been+P2
II/TH Ể BỊ ĐỘNG CỦA MODAL VERB
1/ Cấu trúc 1: S + modal Verb +Verb infinitive(Vinf)
Dùng để chỉ hành động xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.
>>> Thể bị động S+modal verb + be +P2.
EX: I must do this homework.
>> This homework must be done.
2/Cấu trúc 2: S + modal Verb + have +P2
Dùng để chỉ những hành động cần phải làm trong quá khứ
hoặc đáng lẽ phải xảy ra nhưng không làm. Hoặc những
hành động đoán biết chắc hẳn phải xảy ra trong quá khứ.
>>>Bị động: S + modal Verb + have been +P2
 Bạn nên xem chi tiết các cấu trúc và đặc biệt là các ví dụ này
để có kết quả tốt nhất cho việc tự học ( đối với học sinh/ sinh
viên ) và nên tham khảo, phát triển thêm ví dụ tương tự nếu
muốn.
III/ CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:
1/ It's your duty to+Vinf


>>> bị động: You're supposed to+Vinf


EX: It's your duty to make tea today.
>> You are supposed to make tea today.
2/ It's impossible to+Vinf
>>>bị độ ng: S + can't + be + P2
EX: It's impossible to solve this problem.
>> This problem can't be solve.
3/ It's necessary to + Vinf
>>> bị động: S + should/ must + be +P2
EX: It's necessary for you to type this letter.
>> This letter should/ must be typed by you.
4/ Mệnh lệnh thức + Object.
>>> bị động: S + should/must + be +P2.
EX: Turn on the lights!
>> The lights should be turned on.
IV/ BỊ ĐỘ NG CỦA ĐỘ NG TỪ MAKE/ LET.
Công thức chủ độ ng : S + make/ let + sb+ Vinf.
>>> Bị độ ng: S +be+ made + to + Vinf/let + Vinf.
EX: My parent never let me do anything by myself.
>> I'm never let to do anything by myself.
V/ BỊ ĐỘ NG CỦA CẤU TRÚC " NHỜ AI LÀM GÌ".
Chủ độ ng: S + have(get) + sb + (to)Vinf
>>>Bị độ ng: S + have/ get + st +done.
EX: I have my father repair my bike.
>> I have my bike repaired by my father.
VI/ BỊ ĐỘ NG CỦA ĐỘ NG TỪ ĐI SAU NÓ LÀ MỘT ĐỘ NG
TỪ Ở DẠNG VING.
Các động từ đó như : love, like, dislike, enjoy, fancy, hate,

imagine, regret, mind, admit, involve, deny, avoid....etc
>> Chủ độ ng: S + V + sb Ving
Bị độ ng: S + V + sb/st + being + P2
EX: I like you wearing this dress.
>> I like this dress being worn by you.
VII/ BỊ ĐỘ NG CỦA CÁC ĐỘ NG T Ừ TRI GIÁC( Vp --- verb of
perception)


1/ Cấu trúc 1: S + Vp + sb + Ving.
(Ai đó ch ứng kiến ng ười khác làm gì và chỉ thấy 1 phần của
hành động hoặc 1 hành động dand diễn ra bị 1 hành động
khác xen vào)
EX: Opening the door, we saw her overhearing us.
2/ Cấu trúc 2: S + Vp + sb + V.
(Ai đó ch ứng kiến ng ười khác làm gì t ừ đầu đến cuối)
EX: I saw him close the door and drive his car away.
NOTE: riêng các động t ừ : feel, find, catch thì chỉ s ử dụng
công th ức 1.
>> Bị động: S + be + P2(of Vp) + to +Vinf
EX: He was seen to close the door and drive his car away.
VIII/ BỊ ĐỘNG KÉP.
1/ Khi main verb ở th ời HI ỆN T ẠI.
Công th ức:
People/they + think/say/suppose/believe/consider/report.....+
that + clause.
>> Bị động:
a/ It's + thought/said/
supposed/believed/considered/reported...+ that + clause
( trong đó clause = S + Vinf + O)

b/ Động t ừ trong clause để ở thì HTDGhoặc TL Đ
S + am/is/are + thought/ said/supposed... + to + Vinf
EX: People say that he is a good doctor.
>> It's said that he is a good doctor.
He is said to be a good doctor.
c/ Động t ừ trong clause để ở th ời QKDG ho ặc HTHT.
S + am/is/are + thought/ said/ supposed... + to + have + P2.
EX: People think he stole my car.
>> It's thought he stole my car.
He is thought to have stolen my car.
2/ Khi main verb ở th ời QUÁ KH Ứ.
Công th ức:
People/they + thought/said/supposed...+ that + clause.


>>Bị động:
a/ It was + thought/ said/ supposed...+ that + clause.
b/ Động t ừ trong clause để ở thì QK Đ:
S + was/were + thought/ said/ supposed... + to + Vinf.
EX: People said that he is a good doctor.
>> It was said that he is a good doctor.
He was said to be a good doctor.
c/ Động t ừ trong clause ở thì QKHT
S + was/were + thought/ said/ supposed... + to + have + P2.
EX: They thought he was one of famous singers.
>> It was thought he was one of famous singers.
He was thought to be one of famous singers.
IX/ BỊ ĐỘNG C ỦA TÁM ĐỘNG T Ừ ĐẶC BI ỆT.
Các động t ừ : suggest, require, request, order, demand,
insist(on), recommend.

Công th ức:
S + suggest/ recommend/ order/ require... + that + clause.
( trong đó clause = S + Vinf + O)
>> Bị động:
It + was/ will be/ has been/ is... + P2( of 8 verb) + that + st +
be + P2.
( trong đó "be" là không đổi vì động t ừ trong clause ở câu
chủ động ở dạng Vinf)
EX: He suggested that she buy a new car.
>> It was suggessted that a new car be bought.
X/ BỊ ĐỘNG C ỦA C ẤU TRÚC CH Ủ NG Ữ GI Ả " IT".
Công th ức:
It + be + adj + for sb + to do st.
>>Bị động:
It + be + adj + for st + to be done.
EX: It is difficult for me to finish this test in one hour
>> It is difficult for this test to be finished in one hour.
XI/ BỊ ĐỘNG TRONG TR ƯỜNG H ỢP 2 TÂN NG Ữ.
Trong đó : Oi = Indirect Object.


Od = Direct Object.
Công th ức:
S + V + Oi + Od
>>Bị động:
1/ Oi + be + P2( of V) + Od.
2/ Od + be + P2( of V) + to Oi.
( riêng động từ " buy" dùng giới t ừ " for" ).
EX: My friend gave me a present on my birthday.
>> A present was given to me by my friend on my birthday.

I was given a present on my birthday by my friend.
 Luôn xen kẽ các mẫu thí dụ và cấu trúc để bạn có thể học tập tốt nhất,
tài liệu này phù hợp cho giáo viên giảng dạy môn Anh Văn tham
khảo. Các giáo viên và học sinh cũng nên thử để dùng rèn luyện khả
năng môn Tiếng Anh cho các kỳ thi.
 Thêm nữa, bạn cũng cần hiểu rằng, trong ngữ pháp tiếng Anh, câu bị
động ( thụ động ) luôn được/ bị thực hiện hoặc làm bởi ai đó không
phải là đối tượng đang được viết/nói đến.
 Câu bị động có cấu trúc phức tạp hơn câu chủ động, xong nghĩa
thường rõ hơn và dễ hiểu.
 Câu bị động sử dụng từ vựng cần linh hoạt hơn, đòi hỏi bạn cần nhớ
từ tốt hơn.
 Tóm lại: Trên đây không chỉ là câu chủ động bị động mà tôi đã viết
ra, mà còn một số ngữ pháp quen thuộc thường sử dụng trong môn
Tiếng Anh. Hi vọng nó sẽ giúp ích cho bạn.

Xin chân thàn cảm ơn vì đã tải tài liệu này.  



×