TÌM HIỂU SỰ CỐ CHẤT LƯỢNG ĐIỆN NĂNG
H
Whatnhớ
Ghi
to Remember
Voltage
Điện
áp Fluctuation
chớp nháy
G
Nhận biết và xác định nguyên
nhân và tác hại của các sự cố
chất lượng điện năng
F
E
D
C
?
B
Chất lượng
Power
quality
điện
năng
A
Lệch
pha
Voltage
Unbalance
Frequency
Thay
đổi tần
Variations
số
Long
Sự cốDuration
dài hạn Variations
Short
Sự
cố Duration
ngắn hạnVariations
Harmonic
Sóng
hài Distortion
Sóng
lan truyền
Transients
Expert: Jeremi JERMAKOWICZ
Pédagogy: C.CAYLA
Translared: by Le Quang Duc
Discover disturbances–
Discover disturbances–
2006/04 2006/03
1
1
- Chất lượng điện năng là gì?
Chất lượng điện năng
IEC 61000-4-30
“Tính chất của năng lượng điện
Tại một điểm nào đó trong hệ thống điện
Được đánh giá theo một số giá trị kỹ thuật chuẩn
Ví dụ:
chất lượng điện áp
Nhiễu loạn
Các khác biệt so với điện áp lý tưởng
Hiện tượng
sự cố trên thiết bị
Discover disturbances– 2006/04
2
- Tín hiệu điện cần tuân thủ
Theo:
– Tiêu chuẩn
– Quy định
– Hướng dẫn vận hành
Để ngăn ngừa sự cố
EN50160
ITIC (
I EE E
IEC 6100
0-4-30
NFC 14 100
T)
M
E
B
C
TCVN
1159
615
0
5
0
0
IEC 6
98
NEMA MG-1-19
Discover disturbances– 2006/04
3
- Ví dụ về tiêu chuẩn
SEMI F47-0200
: nhà sản xuất linh kiện bán dẫn
Điẹn áp định mức
Phần trăm thiết bị
Thời gian sụt áp (giây)
Area included in specification
0,05 to 1 second
Discover disturbances– 2006/04
4
A/ SÓNG LAN TRUYỀN
H
What to Remember
Voltage Fluctuation
G
F
E
D
C
?
B
Power
quality
A
Voltage Unbalance
Frequency Variations
Long Duration Variations
Short Duration Variations
Harmonic Distortion
Transients
Discover disturbances– 2006/03
5
- Sóng lan truyền là gì?
Sự thay đổi đột ngột tần số không mang năng lượng lớn
– Điện áp
Hoặc
– Dòng điện
Quá trình quá độ
Thời gian ngắn:
10-9 0.001 seconds
Trong mạch điện, dữ liệu hoặc mạch truyền thông
IEEE 1159
Một số loại
– Dạng
Impulsive
xung
– Dạng
Oscillatory
giao động
– Dạng tình cờ
Discover disturbances– 2006/04
6
- Hai loại sóng lan truyền theo cực tính
Sóng lan truyền dạng xung
Dạng dao động
Một chiều
Chiều
dương
&
âm
Thời gian tăng trưởng nhanh
Tần số rât cao
Nguồn
xung
Dung kháng
Cảm kháng
v.d. đóng ngắt các tụ bù
Đánh hỏng thiết bị điện tử
Discover disturbances– 2006/04
7
- Đặc tính của sóng lan truyền
Dạng xung
Dạng dao động
Hz
Hz
7000
Peak
magnitude
[V]
Peak
magnitude
4400
Damping
factor
1800
Duration
-800
Rise time
Frequency
-3400
Duration
ms
-6000
0
5
(file Dell.pl4; x-var t)
v:1
10
Hệ số tắt dần=
Hệ số tắt dần bé
15
=
20
25
30
35
[ms] 40
ms
load impedence
source impedence
Thời gian dài
Hại nhiều hơn
= các thông số quan trọng cho tính lan truyền
Năng lượng của sóng lan truyền sẽ quan trọng để xác định tác hại
Discover disturbances– 2006/04
8
- Ví dụ sóng lan truyền
Hàng trăm đến nghìn V/m
Discover disturbances– 2006/04
9
- Lan truyền của sóng do sét đánh
Truyền theo dây dẫn không bảo vệ
Voltage Potential
Ohm's law
V=
I
x
Z
= 10 000 x 500
= 5 000 000 Volts!
Discover disturbances– 2006/04
10
- Nguồn gốc của sóng lan truyền
80%
Ngoài nhà máy
Trong nhà máy
– Sét đánh
– Đóng cắt các thiết bị điện
– Đóng cắt tụ điện
– Đóng cắt tải dung kháng
– Đóng cắt điện cho đường
dây
– Đóng cắt máy biến áp
– Ngắt dòng điện (motors, etc.)
– Các thiết bị ĐTCS (SCRs, etc.)
– Xả các thiết bị tĩnh điện
– Hoạt động của các cầu chì
– Hàn hồ quang
– Đấu dây sai
– Đóng cắt các tiết điểm
– Khởi động hoặc ngắt thiết bị
Discover disturbances– 2006/04
11
- Đóng cắt tụ bù của điện lực
Utility
Source
Loads
Phần lớn các dao động
không hại đến thiết bị
qui
ckl
y fi
lter
ed
out
Capacitor
switch on
end of
transient
Discover disturbances– 2006/04
12
- Tác hại của sóng lan truyền
Năng lượng không lớn, nhưng điện áp thay đ ổi r ất nhanh
Làm hỏng
– Dữ liệu, điện thoại, các thiết bị truyền thông
– Các bộ nguồn AC
Tác hại
– Sập hệ thống truyền thông và điều khiển
– Mất dữ liệu
Làm giảm chất lượng
– Gây ra các hư hại nhỏ trên bề mặt
Discover disturbances– 2006/04
13
B/ SÓNG HÀI
H
What to Remember
Voltage Fluctuation
G
F
E
D
C
?
B
Power
quality
A
Voltage Unbalance
Frequency Variations
Long Duration Variations
Short Duration Variations
Harmonic Distortion
Transients
Discover disturbances– 2006/03
14
- Sóng hài là gì?
Hiện tượng dạng sóng điện (áp, dòng) xoay chiều thay
đổi có nhiều tần số cao
Dòng điện Hình Sin
Dòng điện biến dạng
Tải tuyến tính
Tải phi tuyến
Discover disturbances– 2006/04
15
- Hình dạng sóng hài
Tần số cơ sở 50 Hz
Dạng sóng dòng điện
tải phi tuyến
IEC 61000-4-30
Sóng hài
= Tần số là bội số của tần số cơ bản
H3 = 3 x H1
= 3 x 50 = 150 Hz
Chuỗi Fourier
Bội số chẵn gây ít tác hại (2nd, 4th, 6th, ...)
Discover disturbances– 2006/04
16
- Phân tích phổ
Biến đổi Fourier:
1st Harmonic (fundamental)
Small 7th Harmonic
Smaller 5th Harmonic
Complexity of harmonic assessment is greatly reduced!
Discover disturbances– 2006/04
17
- THD or thd: 2 cách tính
Total Harmonic Distortion (THD):
Europe
Harmonics
Fundamental
USA
∞
thd =
Cho Điện áp
& dòng điện
2
I
∑ h
h=2
Irms
∞
THD =
Giá trị hiệu dụng
2
I
∑ h
h=2
I1
Giá trị tần số cơ bản
Tải tuyến tính= THD nhỏ
Tải phi tuyến= THD lớn
Discover disturbances– 2006/04
18
Phân tích phổ
Characteristic harmonics
= predominant
5
7
Discover disturbances– 2006/04
19
- Hệ số công suất
y
θ
t
k
CS hiệu dụng
Hệ số công suất thực:
CS phản tác dụng
uấ
s
ng
ô
C
u
biể
i ến
PFTHD =
CS hiệu dụng
CS biểu kiến
Hệ số công suất theo góc
x
PFDISP =
cos θ
z
Discover disturbances– 2006/04
20
- Biến dạng điện áp
Nguồn điện áp
Dòng hài qua tải
Trở khác của thiết bị
truyền dẫn
Điện áp biến
dạng ít
Biến dạng
điện áp
Cảm kháng
Nguồn điện áp
Hình sin
Điện áp biến
dạng nhiều
Tải phi tuyến
Dòng hài
PM700
Discover disturbances– 2006/04
21
- Tiêu chuẩn EN50160
Các giá trị giới hạn mà khách hàng mua điện phải tuân thủ
LV
and
MV
Điện áp
Dòng điện
THDi
THDu
Cao
CAO
50%
Chú ý
8 % Chú ý
5 % Thông thưồng
10%
Thường
Discover disturbances– 2006/04
22
- Các nguồn của sóng hài
Tải phi tuyến Các mạch chỉnh lưu
Đồ gia dụng: TV, Máy tính
Dịch vụ: IT, biến tần, đèn phóng điện
Công nghiệp: IT, biến tần, đèn phóng điện, hàn điện
Discover disturbances– 2006/04
23
- Các thông số đặc trưng
© copyright
IEEE 1996
Loại tải
Biến dạng dòng điện
Dạng sóng phổn biến
Hệ số đánh giá
1.0
80%
(bậc 3rd)cao
0.5
C u r re n t
Bộ điều khiển điện áp một pha
0.0
-0.5
2.5
-1.0
0
10
20
30
40
Time (mS)
1.0
C u rre n t
Semiconverter
0.5
0.0
-0.5
Các bậc 2nd, 3rd, 4th
cao tuỳ loại tải
2.5
80%
2
40%
1
28%
0.8
15%
0.5
Phụ thuộc vào
tuôti thọ dây cable
0.7
17%
0.5
-1.0
0
10
20
30
40
30
40
Time (mS)
1.0
0.5
C u rre n t
6-Pulse Converter, capacitor
smoothing, no series reactance
0.0
-0.5
-1.0
0
10
20
Time ( mS)
0.5
C u rre n t
6-Pulse Converter, capacitive smoothing
w/series inductance >3%, or dc drive
1.0
0.0
-0.5
-1.0
0
10
20
30
40
30
40
30
40
Ti me (mS)
1.0
0.5
C u rre n t
6-Pulse Converter w/ large inductor for
current smoothing
0.0
-0.5
-1.0
0
10
20
Ti me (mS)
1.0
C u r re n t
12-Pulse Converter
0.5
0.0
-0.5
-1.0
0
10
20
Ti me (mS)
Bộ điều chỉnh điện áp AC
C u r re n t
1.0
0.5
0.0
-0.5
-1.0
0
10
20
30
40
Ti me (mS)
Đèn phóng điện
C u rre n t
1.000
0.500
0.000
-0.500
-1.000
0.0
10.0
20.0
30. 0
40.0
Time ( mS)
Discover disturbances– 2006/04
24
- Ảnh hưởng của sóng hài
Hậu quả
Tăng nhiệt của máy cắt và cable
Nóng máy, hoả hoạn…
Ngắt các CB
Ngưng trễ sản xuất ...
Máy rung và kêu
Chóng mòn, hỏng thiết bị...
Nhiễu điện từ đến điện thoại,
máy tính..
Hoạt động sai, mất chương trình …
Quá tải dây trung tính (sóng
hài bộ số của 3)
Nóng dây, cháy …
Tần số cao trên các tụ bù
Hỏng tụ điện ...
Discover disturbances– 2006/04
25