Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bài giảng vật lý 8 thực hành nghiệm lại lực đẩy acsimet (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (516.99 KB, 14 trang )

Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự hội thi
sử dụng đồ dùng dạy học cấp thành phố

M ôn vật lý lớp 8

Archimedes
(284 212 TCN)

Nếu cho tôi một điểm tựa, tôi sẽ nâng quả đất lên


KIỂM TRA BÀI CŨ:

Ghi cơng thức tính lực đẩy Ác-si-mét, nêu đúng tên và đơn vị
các đại lượng có trong cơng thức?
FA = d.V
FA: Lực đẩy c-Si-mét (N)
d: Trọng lượng riêng của chất lỏng (N/m3)
V: Thể tích phần chất lỏng bò vật chiếm chỗ. (m3)


TiÕt13:
I/ Dụng cụ thí nghiệm:
Một lực kế có giới hạn đo 5N, độ chia nhỏ nhất 0,1N.
 Một vật nặng có thể tích khoảng 50 cm3.
 Một bình chia đ®ộ.
 Một giá đỡ.
 Mét cèc níc.
 Mét tÊm kª.
 Mét quang treo.


6N
5N
4N
3N
2N
1N

500ml


II. Nội dung thực hành

* Khi thực hành cần chú ý những điểm sau:
-

Điều chỉnh lực kế về vạch 0 trớc khi thí nghiệm.
Trong khi thí nghiệm lực kế luôn để t thế thẳng đứng.
Quả nặng nhúng vào nớc không đợc chạm đáy bình.
Bình chia độ đặt thẳng đứng.
Khi đọc kết quả đo, đặt mắt nhìn ngang với độ cao mực
chất lỏng trong bình.


* C¸c bíc tiÕn hµnh thÝ nghiÖm:

- Bíc 1: ®o lùc ®Èy Ác-si-mét.
- Bíc 2: đo trọng lượng phần chất lỏng có thể
tích bằng thể tích của vật.
- Bíc 3: So sánh P và FA rồi rút ra kết luận.
FA



1/ ĐO LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT

lớ
nc lự
vậ
cn-si-mé
t FtAkhi
=…………………….
P
Đo
p clự
clượ
F củ
cácủ
c đẩ

cy dụ
gt lê
vậ
vận-tgFchìm
Đohợ
trọ
ngđònh
nđộ
ga P
alựcvậ
t khi
đặnt trong

khô
khí. trong
nước.
6N
5N
4N
3N
2N
1N

6N
5N
4N

A

3N
2N

Giá trò P=?

1N

Giá trò hợp lực F=?


Thí nghiệm :
Đo trọng lượng của vật
ngoài không khí P= ……


Đo hợp lực của các lực tác
dụng lên vật khi vật nhúng
trong nước F = …

Độ lớn F = P - FA

6N
5N

P

4N

6N

3N

5N

2N

4N

1N

P
HÌNH 1

FA


3N
2N
1N

P

HÌNH 2

F


2/ Đo trọng lượng của phần nước có thể tích bằng thể
tích của vật:
a/ Đo thể tích của vật năng:
* C¸ch tiÕn hµnh thÝ nghiƯm:
-Bíc 1: §¸nh dÊu mùc níc trong b×nh tríc khi nhóng
vËt vµo – v¹ch 1 (V1).
-Bíc 2: §¸nh dÊu mùc níc trong b×nh sau khi nhóng
vËt ch×m trong níc – v¹ch 2 (V2).
-Bíc 3: X¸c ®Þnh thĨ tÝch cđa vËt : V =

-


2/ Đo trọng lượng của phần nước có thể tích bằng thể
tích của vật:
a/ Đo thể tích của vật năng:

V2 – V1
Thể tích của vật là: V= ……………………..


Vạch 2
Vạch 1


2/ Đo trọng lượng của phần nước có thể tích bằng thể
tích của vật:
b/ Đo trọng lượng của chất lỏng có thể tích bằng thể
tích của vật:
* C¸c bíc tiÕn hµnh thÝ nghiƯm:
-Bíc 1: ®o träng lỵng cđa b×nh níc khi níc ë møc 1:
P1 = ….
-Bíc 2: §ỉ thªm níc vµo b×nh ®Õn møc 2. §o träng lỵng cđa b×nh níc
khi níc ë møc 2:
P2 = …
-Bíc 3: x¸c ®Þnh träng lỵng cđa phÇn níc bÞ vËt chiÕm chç:
PN =

-


2/ Đo trọng lượng của phần nước có thể tích bằng thể
tích của vật:
b/ Đo trọng lượng của chất lỏng có thể tích bằng thể
tích của vật:
Trọng lượng của nước và bình khi nước ở vạch 1: P1=

6N
5N
4N

3N
2N
1N


2/ Đo trọng lượng của phần nước có thể tích bằng thể
tích của vật:
b/ Đo trọng lượng của chất lỏng có thể tích bằng thể
tích của vật:
Trọng lượng của nước và bình khi nước ở vạch 2: P2 =

PN = P2 – P 1
6N
5N
4N
3N
2N
1N


3. So s¸nh kÕt qu¶ ®o P vµ FAvµ rót ra kÕt luËn

P

FA

>
=
<



Xin chân thành cảm ơn
QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
ĐÃ THAM DỰÏ TIẾT HỌC!



×