Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bài giảng hóa học 9 tham khảo dãy hoạt động hóa học của kim loại (33)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.21 MB, 22 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HUYỆN KRÔNGPĂC
TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ

GV: Trần Thị Lan Nhiêm


KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐÁP ÁN

Hoàn
các phương
trình
hóa học sau ghi rõ điều

→
a/
3Fethành
+ 2O
Fe
O
2
3 4
to

kiện(nếu có)?

b/
2Na
a/ Fe
+ O2+→Cl2 → 2NaCl
b/ Na


c/
Zn+ +Cl2H→
2SO4 → ZnSO4 + H2
c/ Zn
4 →
d/
Cu+ H+2SOHCl
→ không phản ứng
d/ Cu + HCl →
e/
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
e/ Cu + AgNO3 →

g/ Ag + CuSO4 → không phản ứng
g/ Ag + CuSO4 →


TIẾT 23. DÃY HOẠT ĐỘNG HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
NỘI DUNG CẦN TÌM HIỂU TRONG BÀI HỌC
I.Dãy hoạt động hóa học của kim loại được xây dựng như thế nào?
II. Dãy hoạt động hóa học của kim loại có ý nghĩa như thế nào ?


TIẾT 23. DÃY HOẠT ĐỘNG HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
I.Dãy hoạt động hóa học
của kim loại được xây
dựng như thế nào ?
Thí nghiệm 1:

Thí

nghiệm
1

Tiến
hành

Ống
nghiệm 1 Đinh
sắt(Fe)
+ dd CuSO4

Ống
nghiệm
2

Dây đồng
(Cu)
+ dd FeSO4

Hiện tượng + PTHH


TIẾT 23. DÃY HOẠT ĐỘNG HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
I.Dãy hoạt động hóa học
của kim loại được xây
dựng như thế nào ?
1.Thí nghiệm 1:
Fe hoạt động hóa
học mạnh hơn Cu
Ta xếp: Fe, Cu


Báo cáo kết quả
Thí
nghiệm
1

Tiến hành Hiện tượng + PTHH

Có chất rắn màu đỏ bám ngoài đinh
Ống
nghiệm 1 Đinh sắt(Fe) sắt
+ dd CuSO4

Ống
nghiệm Dây đồng (Cu)
2
+ dd FeSO4

Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

Không có hiện tượng xảy
ra


TIẾT 23. DÃY HOẠT ĐỘNG HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
I.Dãy hoạt động hóa học
của kim loại được xây
dựng như thế nào ?
1. Thí nghiệm 1:


2.Thí nghiệm 3:

Thí
nghiệm
3

Tiến hành

Ống
nghiệm Đinh sắt (Fe)
1
+ dd HCl
Ống
nghiệm
2

Dây đồng (Cu)
+ dd HCl

Hiện tượng + PTHH


TIẾT 23. DÃY HOẠT ĐỘNG HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
I.Dãy hoạt động hóa học
của kim loại được xây
dựng như thế nào ?
1. Thí nghiệm 1:
Fe hoạt động hóa
học mạnh hơn Cu
Ta xếp: Fe, Cu

2.Thí nghiệm 3:
 Fe đẩy được Hiđro ra
khỏi dd axit, Cu không
đẩy được Hiđro ra khỏi dd
axit
Vậy ta xếp: Fe , (H) ,Cu

Báo cáo kết quả
Thí
nghiệm
3

Tiến hành

Ống
nghiệm Đinh sắt (Fe)
1
+ dd HCl
Ống
nghiệm
2

Dây đồng (Cu)
+ dd HCl

Hiện tượng + PTHH
Có bọt khí thoát ra,
Fe + 2HCl

→ FeCl2 + H2


Không có hiện tượng xảy ra .


TIẾT 23. DÃY HOẠT ĐỘNG HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
I.Dãy hoạt động hóa học
của kim loại được xây
dựng như thế nào ?
1. Thí nghiệm 1:

2.Thí nghiệm 3:

3.Thí nghiệm 2:

Thí
nghiệm Tiến hành
2

Ống Dây đồng(Cu)
nghiệm
+ dd AgNO3
1

Ống
nghiệm Dây bạc (Ag)
2
+ dd CuSO4

Hiện tượng + PTHH



TIẾT 23. DÃY HOẠT ĐỘNG HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
I.Dãy hoạt động hóa học
của kim loại được xây
dựng như thế nào ?
1. Thí nghiệm 1:
Fe hoạt động hóa
học mạnh hơn Cu
Ta xếp: Fe, Cu
2.Thí nghiệm 3:
 Fe đẩy được Hiđro ra
khỏi dd axit, Cu không
đẩy được hiđro ra khỏi dd
axit .
Vậy Ta xếp: Fe , (H) ,Cu
3.Thí nghiệm 2:
Cu hoạt động hóa học
mạnh hơn Ag
Ta xếp: Cu , Ag

Báo cáo kết quả
Thí
nghiệm Tiến hành
2

Hiện tượng + PTHH

Dây đồng(Cu) Có chất rắn màu xám bám ngoài
Ống
nghiệm

+ dd AgNO3 dây đồng
1
Cu + 2AgNO3→ Cu(NO3 )2 + 2Ag

Ống
nghiệm Dây bạc (Ag)
2
+ dd CuSO4

Không có hiện tượng xảy ra


TIẾT 23. DÃY HOẠT ĐỘNG HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
I.Dãy hoạt động hóa học
của kim loại được xây dựng
như thế nào ?
4.Thí nghiệm 4:

Thí
nghiệm
4

Cốc
1

Cốc
2

Tiến hành
Kim loại (Na)

+ Nước cất
(H2O) + vài
giọt
phenolphtalein

Kim loại (Fe)
+ Nước cất +
vài giọt
phenolphtalein

Hiện tượng + PTHH


TIẾT 23. DÃY HOẠT ĐỘNG HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
I.Dãy hoạt động hóa học
của kim loại được xây dựng
Thí
như thế nào ?
nghiệm
4.Thí nghiệm 4:
4
Na hoạt động hóa học mạnh
hơn Fe
Ta xếp: Na, Fe
Cốc
1

Cốc
2


Báo cáo kết quả
Tiến hành
Kim loại (Na)
+ Nước cất
(H2O) + vài
giọt
phenolphtalein

Kim loại (Fe)
+ Nước cất +
vài giọt
phenolphtalein

Hiện tượng + PTHH

Mẩu Na tan dần, dung dịch
có màu đỏ , có khí bay lên
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

Không hiện tượng gì
xảy ra


TIẾT 23. DÃY HOẠT ĐỘNG HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
I.Dãy hoạt động hóa học của kim loại được xây dựng như thế nào ?
Thí nghiệm 1:
Fe hoạt động hóa học mạnh hơn Cu
Ta xếp: Fe, Cu
Thí nghiệm 3:
Fe đẩy được Hiđro ra khỏi dd axit, Cu không đẩy được Hiđro ra khỏi dd axit .

Ta xếp: Fe , (H) ,Cu
Thí nghiệm 2:
 Cu hoạt động hóa học mạnh hơn Ag

Ta xếp: Cu , Ag

Thí nghiệm 4:
Na hoạt động hóa học mạnh hơn Fe

Ta xếp: Na, Fe

Thứ
tự sắp
các xếp
kimcác
loạikim
theoloại:
mứcHĐHH
giảm
Em
hãy
Fe, Cu, Ag,
Nadần:
theo mức độ
HĐHH giảm dần?

Na, Fe, (H) Cu,Ag.


TIẾT 23. DÃY HOẠT ĐỘNG HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI

I.Dãy hoạt động hóa học
của kim loại được xây dựng
như thế nào ?
* Dãy HĐHH của một số
kim loại:
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe,
Pb, (H), Cu, Ag, Au

Bằng nhiều thí nghiệm khác nhau , người
ta đã xếp được các kim loại thành dãy
theo chiều giảm dần mức độ hoạt động
hóa học như sau :
Dãy HĐHH của một số kim loại:
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au


K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H),
Cu, Ag, 23.
Au DÃY HOẠT
TIẾT

II. Dãy hoạt động hóa học
của kim loại có ý nghĩa như
thế nào ?
1.Mức độ hoạt động hóa học
của các kim loại giảm dần
từ trái qua phải .
2. Kim loại đứng trước Mg
phản ứng với nước ở điều kiện
thường tạo thành kiềm và giải

phóng khí hiđro .
3. Kim loại đứng trước H
phản ứng với một số axit
(HCl, H2SO4 loãng …)giải
phóng khí H2
4. Kim loại đứng trước (trừ
K, Na..) đẩy kim loại đứng
sau ra khỏi dung dịch muối
.

ĐỘNG HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au

2Na 2H2O → 2NaOH + H2
Fe + 2HCl

→ FeCl2 + H2

Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3 )2 + 2Ag


I.Dãy hoạt động hóa học của kim loại
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
Khi(K) Nào(Na) May(Mg) Áo(Al) Záp(Zn) Sắt(Fe) Phải(Pb) Hỏi(H) Cụ(Cu)Bạc(Ag)
Vàng(Au)
II. Ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học của kim loại
Độ HĐHH của các kim loại giảm dần

T/d với nước
Kiềm + H2


K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au

T/d với 1 số dd axit
Muối + H2

Kim loại đứng trước đẩy kim
loại đứng sau ra khỏi dd muối


Cuûng coá
Bài tập 1 trang 54 SGK
Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo
chiều hoạt động hóa học tăng dần?
A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe

Sai rồi

B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn

Sai rồi

C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K

Đúng rồi

D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe

Sai rồi


E. Mg, K, Cu, Al, Fe

Sai rồi


Củng cố
Câu 2. Với những kim loại nào sau đây có thể tác
dụng với nước ở điều kiện thường ?

A. K
B. Fe
C. Na
D. Cả A và C đều đúng


Củng cố
Câu 3. Những kim loại nào sau đây tác dụng với dung
dòch H2SO4 (loãng)?

A. Fe, Cu
B. Zn, Fe
C. Ag, Zn
D. Cu, Ag


BÀI TẬP VẬN DỤNG
Viết các PTHH minh hoạ cho các phản ứng ( nếu có xảy ra) giữa
các cặp chất sau:
a)2K + 2H2O
2KOH + H2

a) K + H2O
b) Zn + 2HCl
ZnCl2 + H2
b) Zn + HCl
c) Cu + HCl
Không phản ứng
c) Cu + HCl
d) Zn + CuSO
ZnSO4 + Cu
d) Zn + CuSO4 4
e)Fe + MgCl
Không phản ứng
e)Fe + MgCl2 2
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au


BÀI TẬP VẬN DỤNG
Cho 10,5gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Cu, Zn vào dung dịch
H2SO4 loãng, dư, người ta thu được 2,24lit khí (đktc)
a) Viết PTHH
b)Tính khối lượng chất rắn còn lại sau phản ứng
c)Tính C% của mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu
HƯỚNG DẪN GiẢI

Cu không phản ứng với dd H2SO4 loãng
PTHH: Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
0,1

nH2


=

0,1

0,1

2, 24
= 0,1mol
22, 4

mzn= 0,1.65 = 6,5g
mCucòn lại = 10,5 – 6,5 = 4g
C%Zn =

6,5
100 = 61,9%
10,5



C%Cu= 100% - 61,9% = 38,1%


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc dãy HĐHH của kim loại
-Ghi nhớ ý nghĩa của dãy
- Vận dụng làm bài tập 1,2,3,4 SGK(Tr 54)


Xin c¸m ¬n thÇy c« vµ c¸c em

Chóc thÇy c« m¹nh khoÎ
Chóc c¸c em häc tèt



×