Chaøo möøng
Phòng Giáo Dục –Đào Tạo Tân Châu
Trường THCS BƯNG BANG
Môn : Hóa Học
Lớp 9
Giáo viên :Nguyễn Văn Vượng
•Bổ túc và cân bằng các phương trình phản
ứng sau:
1) …………
Mg (r) + Zn (NO3)2 (dd)
Mg(NO3)2 (dd) + Zn(r)
Fe (r) + H2SO4
2) …………
FeSO4 (dd) + H2(k)
3) 4Al
4)
(r)
+
Mg(r)
(dd)
3O2 (k)
Cl2 (k)
+ ………………
t0
t0
2………………
Al2O3(r)
MgCl2 (r)
Tiết:23
Bài 17:
I. Dãy hoạt động hóa học của kim loại được xây
dựng như thế nào?
Dụng cụ – hoá chất:
Bốn ống nghiệm, 2 kẹp sắt, đũa thủy tinh
Hai đinh sắt, hai mảnh đồng
Dung dòch FeSO4, dung dòch CuSO4, dung dòch HCl
Thí nghiệm 1:
+ Ống nghiệm 1:
Fe + dd CuSO4
(2 ml)
+ Ống nghiệm 2:
Cu + dd FeSO4
(2 ml)
Các em hãy :
1. Quan sát hiện tượng
2. Nhận xét
3. Viết PTHH
4. Kết luận
Tiết: 23
Bài 17:
I. Dãy hoạt động hóa học của kim loại
được xây dựng như thế nào?
1)Thí nghiệm1:
Fe Fe
(r) + + CuSO
Cu
FeSO44 →
( l)
(dd)
+
Sắt hoạt động hoá học mạnh hơn đồng:
Fe, Cu
(r )
Thí nghiệm 2:
+ Ống nghiệm 1:
Cu + dd AgNO3
(2 ml)
+ Ống nghiệm 2:
Ag + dd CuSO4
(2 ml)
Các em hãy :
1. Quan sát hiện tượng
2. Nhận xét
3. Viết PTHH
4. Kết luận
phim
Tiết: 23
Bài 17:
I. Dãy hoạt động hóa học của kim loại
được xây dựng như thế nào?
2)Thí nghiệm 2:
CuCu++ 2AgNO
Cu
AgNO33 →
r
dd
(NO3)2 + 2
dd
Đồng hoạt động hoá học mạnh hơn bạc:
Cu, Ag
r
Thí nghiệm 3:
+ Ống nghiệm 1:
Fe + dd HCl
(2 ml)
+ Ống nghiệm 2:
Cu + dd HCl
(2 ml)
Các em hãy :
1. Quan sát hiện tượng
2. Nhận xét
3. Viết PTHH
4. Kết luận
Tiết: 23
Bài 17:
3)Thí nghiệm 3:
FeFe + + Fe
2HCl
H Cl →
r
dd
Cl2
dd
+
Fe hoạt động hoá học mạnh hơn H,
Cu hoạt động hóa học kém hơn H:
Fe, H, Cu
2
k
Thí nghiệm 4:
Các em hãy :
Quan sát thí nghiệm trên màn
hình.Nêu
1. Hiện tượng
2. Nhận xét
3. Viết PTHH
4. Kết luận
Thí nghiệm 4:nêu hiện tượng quan sát được và viết
phương trình phản ứng (nếu có)
Cốc 1: Nước cất
+ vài giọt phenolphtalein
+ đinh sắt
Cốc 2: Nước cất
+ vài giọt phenolphtalein
+ natri
+ Cốc 1: không có
hiện tượng gì xảy ra
+ Cốc 2: mẩu natri
nóng chảy thành giọt
tròn chạy trên mặt
nước và tan dần, dung
dòch có màu hồng.
Tiết: 23
Bài 17:
4) Thí nghiệm 4:
2NaNa ++ 2HOH
Na
H OH → 2
r
l
dd
+
Natri hoạt động hoá học mạnh hơn sắt:
Na, Fe
2k
Tiết: 23
Bài 17:
I. Dãy hoạt động hóa học của kim loại được
xây dựng như thế nào?
5)Dãy hoạt động hóa học của một số kim loại:
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb,(H), Cu, Ag, Au
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb,(H), Cu, Ag, Au
1. Các kim loại được sắp xếp như thế nào trong dãy hoạt động
hoá học ?
- Mức độ hoạt động của kim loại giảm dần từ trái qua phải.
2. Kim loại ở vò trí nào phản ứng với nùc ở nhiệt độ thường ?
- Kim loại đứng trước Mg phản ứng với nước ở điều kiện thường
tạo thành kiềm và giải phóng khí hidro.
3. Kim loại ở vò trí nào phản ứng với dung dòch axit giải phóng khí
Hidro ?
- Kim loại đứng trước hidro phản ứng với một số dung dòch axit
(HCl, H2SO4 loãng,…) giải phóng khí Hidro.
4. Kim loại ở vò trí nào đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi dung
dòch muối ?
- Kim loại đứng trước (trừ Na,K,…) đẩy được kim loại đứng sau ra
khỏi dung dòch muối.
Tiết: 23
Bài 17:
I. Dãy hoạt động hóa học của kim loại được
xây dựng như thế nào?
5)Dãy hoạt động hóa học của một số kim loại:
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb,(H), Cu, Ag, Au
II. Ý nghóa của dãy hoạt động hóa học của
kim loại: (Học Sgk/54)
Viết các phương trình phản ứng sau:
Mg(r) + Cu(NO3)2
(dd)
Mg(NO3)
Pb(r) + Cu(NO3)2(dd)
2 (dd)
Pb(NO3)
2(dd)
+ Cu(r)
+ Cu(r)
Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp
đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần?
AA K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe
S
B- Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn
B
S
C Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K
C-
Đ
D- Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe
D
S
E- Mg, K, Cu, Al, Fe
E
S
Daởn doứ
* Hoùc baứi
* Laứm baứi 2,3,4, 5/54 SGK