Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bài giảng hóa học 9 tham khảo dãy hoạt động hóa học của kim loại (12)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 22 trang )

Môn: Ho¸ Häc 9
Gi¸o viªn thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ Oai
Trêng THCS TiÒn Yªn-Hoài §øc -Hà Nội.


KiÓm tra bµi cò
? Em hãy nêu tính chất hoá học của kim loại?

Trả lời:
1) Kim loại tác dụng với phi kim:
a) Nhiều kim loại + O2

oxit

b) Kim loại + nhiều phi kim khác

→ Muối
to

2) Một số kim loại + dd axit( H2SO4l, HCl….)

Muối + H2

3) Kim loại ( trừ Na, K, Ca, Ba…) + dd Muối

Muối mới + Kim loại mới

( của kim loại h/đ yếu hơn)

PT:


Zn + CuSO
Cu 4

ZnSO4 + Cu


Em hãy tiến hành các thí nghiệm rồi
hoàn thành vào phiếu học tập ? ( 5’)
TN

1
2
3
4

Cách
tiến
hành

Hiện
Nhận
tượng xét, viết
PTHH

So sánh độ Xếp KL
h/đ hoá
(mạnh
học của KL đứng
trước)



Nhóm 1:
* Cho 1 chiếc đinh Fe vào ống nghiệm 1
đựng 2ml dd CuSO4
* Cho 1 mẩu dây Cu vào ống nghiệm 2 đựng
2ml dd FeSO4


Nhóm 2:
* Cho 1 mẩu dây Cu vào ống nghiệm 1 đựng
2ml dd AgNO3
*

Cho 1 mẩu dây Ag vào ống nghiệm 2 đựng
2ml dd CuSO4


Nhóm 3:
*

Cho 1 chiếc đinh Fe vào ống nghiệm 1 đựng
2ml dd HCl
* Cho 1 lá Cu vào ống nghiệm 2 đựng 2ml dd HCl


Nhóm 4:
*

Cho 1 mẩu Na( nhỏ = hạt đậu xanh) vào cốc
nước cất, có thêm vài giọt dd phenolphtalein.

* Cho 1chiếc đinh Fe vào cốc nước 2.


Nhúm1
* Cho 1 chic inh Fe vo ng nghim 1 ng
2ml dd CuSO4
* Cho 1 mu dõy Cu vo ng nghim 2 ng 2ml
.dd FeSO4
TN

Hin tng

1

ống1: Có chất rắn ống 1 : Sắt đẩy đợc đồng
màu đỏ bám
ra khỏi dd muối
ngoài đinh sắt,
ống 2:Đồng không đẩy đ
inh Fe tan dn, ợc sắt ra khỏi dd muối
màu xanh của dd Fe + CuSO
(r)
4( dd)
CuSO4 nhạt dần

Nhn xột, vit PTHH So sỏnh
h/ hoỏ hc
ca KL

FeSO4 (dd) + Cu (r)


ống 2: Không có
hiện tợng gì.

Fe hoạt động
mạnh hơn
Cu.

Xp KL
(mnh ng
trc)

Fe, Cu


Nhóm 2
- èng 1: Cho mét mÈu d©y ®ång vµo èng nghiÖm 1
®ùng 2ml dd AgNO3
- èng 2: Cho mét mÈu d©y b¹c vµo èng nghiÖm 2
®ùng 2ml dd CuSO4
Nhận xét, viết PTHH So sánh độ Xếp KL
TN Hiện tượng
h/đ hoá học
của KL

2

èng 1: Cã chÊt r¾n
mµu trắng bạc bám
ngoµi l¸ Cu, dd

chuyển dần sang
màu xanh lam.
èng 2: Kh«ng cã
hiÖn tîng g×.

èng 1 : Cu ®Èy ®îc Ag ra
Cu ho¹t ®éng
khái dd muèi
m¹nh h¬n Ag.
èng 2:Ag kh«ng ®Èy ®îc
Cu ra khái dd muèi
Cu(r) + 2Ag(NO3)2( dd)
Cu(NO3)2 (dd) + 2Ag(r)

(mạnh đứng
trước)

Cu, Ag


Nhúm 3
- ống 1: Cho một chiếc đinh sắt vào ống nghiệm 1
đựng 2ml dd HCl
- ống : Cho một lá đồng vào ống 2 đựng 2ml dd HCl
TN

Hin tng

3


ống 1: có bọt khí
thoát ra
ống 2: Không có
hiện tợng gì.

Nhn xột, vit PTHH So sỏnh
h/ hoỏ hc
ca KL
ống 1 : Fe đẩy đợc H ra
khỏi dd HCl
ống 2:Cu không đẩy đợc
H ra khỏi dd HCl
Fe(r) + 2HCl(dd)
FeCl2(dd) + H2(k)

Fe hoạt động
mạnh hơn H
Cu. hoạt động
yu hơn H

Xp KL
(mnh ng
trc)

Fe, H, Cu


Nhúm 4
Cốc 1: Cho một mẩu Na vào cốc nớc cất, có thêm
vài giọt dd phenolphtalein

Cốc 2: Cho chiếc đinh sắt vào cốc 2 cũng đựng nớc
TN

Hin tng

4

Cốc 1: có bọt khí ống 1 : Na đẩy đợc H ra
thoát ra, dd chuyển khỏi H2O
thành màu đỏ
ống 2:Fe không đẩy đợc
H ra khỏi H2O
ống 2: Không có
hiện tợng gì.

Nhn xột, vit PTHH So sỏnh
h/ hoỏ hc
ca KL

Na (r) + H2O(l)
NaOH(dd) + H2 (k)

Na hoạt động
mạnh hơn Fe

Xp KL
(mnh ng
trc)

Na, Fe



Căn cứ vào kết quả thí nghiệm 1,2,3,4,
em hãy sắp xếp các kim loại sau theo chiều
mức độ hoạt động hoá học giảm dần?
Nhóm

Xếp kim loại

1

Fe, Cu

2

Cu, Ag

3

Fe, H, Cu

4

Na, Fe

Na, Fe, (H), Cu, Ag


- Dãy hoạt động hóa học của một số kim loại:
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb,(H), Cu, Ag, Au.

II. Dãy hoạt động hoá học của kim loại có ý nghĩa
nh thế nào?
Trong dóy hot ng hoỏ hc ca 1 s kim loi:

Tho
lun
nhúm

a) Mc hot ng hoỏ hc ca cỏc kim loi thay
i nh th no t trỏi qua phi?
b) Kim loi v trớ no phn ng vi H2O nhit
thng to thnh kim v gii phúng H2?
c) Kim loi v trớ no phn ng vi dd axit( HCl,
H2SO4l) gii phúng khớ H2?
d) Kim loi v trớ no y c kim loi ng sau
ra khi dd mui?


I. Dãy hoạt động hóa học của một số kim loại:
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
II . DY HOT NG HO HC CA KIM LOI Cể í NGHA
NH TH NO ? .

* Mc hot ng hoỏ hc ca cỏc kim loi gim
dn t trỏi qua phi
* Kim loi ng trc Mg phn ng vi nc iu
kin thng to thnh kim v gii phúng khớ H2
* Kim loi ng trc H phn ng vi mt s dung
dch axit ( HCl, H2SO4 loóng ) gii phúng khớ H2
* Kim loi ng trc ( tr Na, K, Ba, Ca ) y kim

loi ng sau ra khi dung dch mui .


BT1: Dãy các kim loại náo sau đây được sắp xếp đúng
theo chiều hoạt động hoá học tăng dần?
A) K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe
B) Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn
C) Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K
D) Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe
E) Mg, K, Cu, Al, Fe




Bµi tËp 2:
Em hãy cho biết hiện tượng gì xáy ra khi cho:
a) Magie vào dd axit sunfuric loãng.
b) Một chiếc đinh sắt vào dd nhôm clorua
c) Natri vào dd Đồng sunfat
Giải thích và viết các PTHH xảy ra( nếu có)


Bài tập 5(tr-54-sgk):
Cho 10,5 g hỗn hợp 2 kim loại Cu, Zn vào dd H2SO4 loãng
d, ngời ta thu đợc 2,24lít khí (đktc)
a) Viết PTHH.
b) Tính khối lợng chất rắn còn lại sau phản ứng.
( Zn = 65, Cu = 64)

Tóm tắt:

mCu + Zn = 10,5 g + dd H2SO4l, d

Vkhí (đktc) = 2,24(l)

mchất rắn sau p =?


Bài tập 5(tr-54-sgk):( Cu = 64, Zn = 65)
mCu + Zn = 10,5 g + dd H2SO4l, d
Vkhí (đktc) = 2,24(l)

mchất rắn sau p =?

Giải:
a) Vì dd H2SO4 loãng

Zn phản ứng, Cu không phản ứng

PTHH:
Zn + H2SO4
ZnSO4 + H2
b) Tỉ lệ mol: 1 : 1
: 1
: 1
Vì dd H2SO4 loãng d
Zn phản ứng hết( Cu không
phản ứng)
Chất rắn còn lại sau phản ứng chính là Cu.
Theo tỉ lệ PT, ta có: nZn = nH2 =
mZn = 0,1.65 = 6,5(g)


2,24
22,4

= 0,1(mol)
mCu =10,5 - 6,5 =4(g)

Vậy khối lợng chất rắn còn lại sau phản ứng là 4 g


- Làm các bài tập:
3,4( tr-54-sgk)
15.5, 15.8, 15.16( tr-17,18,19- sbt)
- Ôn lại tính chất hoá học, dãy hoạt động hoá
học của kim loai
- Xem trớc bài 18: Nhôm


Xin chân thành cảm ơn các thầy cô
và các em học sinh đã tham gia tiết
học này!



×