Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

đề cương ôn thi học kì 2 toán 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.23 KB, 16 trang )

KIỂM TRA HỌC KÌ II
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK II
MƠN : TỐN
LỚP 6 Năm học: 2012 – 2013

Cấp độ
Chủ đề
Chủ đề 1:
Phân số. Phân số
bằng nhau. Số
nghịch đảo ,số
đối, cộng trừ số
nguyên
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 2:
Rút gọn phân số.
Phân số tối giản.
Qui đồng mẫu số
nhiều phân số.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 3:
Các phép tính về
phân số

Nhận biêt

Thông hiểu



Vận dung
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ TL
Nhận biết các khái Biết như thế nào là Vận dụng được tính
niệm về phân số, số số nguyên âm, số chất cơ bản của phân
nghịch đảo, số đối. nguyên dương, cộng số bài tốn tìm x
hai số ngun khác
dấu

Cộng

4

8

2

2
0,5
2
10%
5%

20%
Biết rút gọn phân
số đến tối giản, qui
đồng mẫu số nhiều
phân số và so sánh
phân số
2
0,5
,5%
Biết đổi hổn số
Biết và vận dụng Vận dụng để thực
thành phân số
được các phép tính hiện các phép tính
trên phân số.
trong các bài tốn
liên quan
Số câu hỏi
1
1
1
1
Số điểm
0,25
0,25
1
0,5
Tỉ lệ %
25%
25%
10%

5%
Chủ đề 4:
Tìm một số khi biết
Các dạng bài tốn
m
của nó bằng a.
cơ bản về phân số
n
1
1,5
15%
Chủ đề 5:
. Hiểu thế nào là . Hiểu nÕu tia Oy
Tia phân giác của tia phân giác của n»m gi÷a hai tia
một góc,góc tù,
một góc. Biết số Ox, Oz th×
góc vng, góc
đo góc vng góc xOy + yOz = xOz
nhọn
bẹt ,góctù
Số câu hỏi
2
1
Số điểm
0,5
2
Tỉ lệ %
5%
20%
Tổng số câu

7
7
4
Tổng số điểm
1,75
4,25
4
Tỉ lệ %
17,5%
42,5%
40%
ĐỀ: I. Trắc nghiệm (3.0 điểm)
A/ Khoanh tròn các chữ cái A,B, C,D với câu trả lời đúng( mổi câu đúng 0,25 )
5
1/ Rút gọn phân số
đến tối giản :
10
1

1

3,5
35%

2
0,5
5%

4
2

20%

1
1,5
15%

3
2,5
25%
18
10
100%


2
10
2/ Số đối của 10 là:

−2
10

A.

B.

A. -10

B. 10

C.


1
5

D.

1
2

C.

1
10

D.

−1
2

5
ra phân số, ta được
7
−21
−26
26
A.
B.
C.
7
7

7
2
4/ Số nghịch đảo của
là:
3
3
3
3
A.
B.
C.
2
−2
7
5/ Tổng của -35 + 15 là
A.
5
B. 15
C. -15

3/ Khi đổi hỗn số −3

6/ Số nguyên x mà
A.

−5
7

D.


D.

21
7

−3
7
D. -20

4
6
< x < là:
7
7
B. -

5
6

C.

7
6

D.

5
7

7/ Góc bẹt có số đo bằng:

A 100
B. 1900
C. 1800
D. 700
8/ Kết quả của phép tính 3.(−5) là:
A. 15
B. −15
C. 75
D. 120
B /Điền đúng sai
Hãy điền chữ Đ( đúng ) hoặc S ( sai ) vào chổ thích hợp trong các câu sau.
Câu
Nội dung
1
Hai số gọi là đối nhau nếu tổng chúng bằng 0
2
Phân số nhỏ hơn 0 gọi là phân số dương
3
Muốn trừ phân số cho 1 phân số ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ
4
Tia phân giác là tia chia góc đó thành hai góc khơng bằng nhau
II-Tự luận (7.0 điểm)
Bài 1. (2.0điểm) Tìm x , biết :
a) Tìm x , biết :
4
5 : x = 13
7
b)–52 +

Đúng


Sai

2
x = – 46
3

Bài 2. (1,5điểm) Tính nhanh (nếu có thể )
−5 2 −5 9
a) M = . + .
7 11 7 11
3 4
+
b)
5 15
Bài 3. (1,5điểm) Ba lớp 6 của một trường THCS có 120 học sinh . Số học sinh lớp 6A chiếm 35% số học
3
sinh của khối . Số học sinh lớp 6C chiếm
số học sinh của khối , còn lại là học sinh lớp 6B . Tính số học
10
sinh lớp 6B.
2


¼ = 1300. Vẽ tia Oz nằm giửa góc xOy
¼ sao cho xOz
¼ = 650.
Bài 4. (2.0điểm) Cho xOy
a. Tính góc ¼
yOz

b. Tia Oz là tia gì ?. Vì sao.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I.
Trắc nghiệm (3.0 điểm)
Câu
1
2
3
Đáp án
D
A
B
II.
Câu
Bài 1.

4
A

5
D

6
D

7
C

8
B


1, 2, 3, 4
Đ,S, Đ,S

Tự luận (7.0 điểm)
Nội dung

Điểm
0,5

39
39
a) : x = 13 ⇒ x = :13
7
7
39 1 3
. =
x=
7 13 7

b/ –52 +

0,5

2
x = –46
3

0,25


2 = –46 + 52
x
3
2
⇒ x=6
3
2
⇒ x = 6:
3
3
x = 6. = 9
2



Bài 2.

Bài 3.

0,25
0,25
0,25
0.5

5 2 9
M = − .( + )
7 11 11
5
5
M = − .1 = −

7
7
b)
3 4
13
=
+
5 15
15

0.5

0.5

Số học sinh lớp 6A là : 120 . 35% = 42 ( hs)
3
Số học sinh lớp 6C là : 120 .
= 36 ( hs)
10
Số học sinh lớp 6B là ; 120 – ( 42 + 36 ) = 42 ( hs)

0,5
0.5
0.5

Bài 4.
x

z
0.5

650
?
0

130

y

O
3


a. Tính ¼
yOz ?
Vì tia Oz nằm giửa tia Ox và tia Oy.
¼ thay số vào : 650 + ¼
¼ + ¼
Nên : xOz
yOz = xOy
yOz = 1300
Vậy ¼
yOz = 1300 650 = 650
Gúc ẳ
yOz = 650.
ả = 1 xOy
· ( = 350 )
b. Tia Oz là tia phân giác vì ·yOz = xoz
2

0.25

0.5
0.25
0.5

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TỐN 6
HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2012-2013
I.

LÝ THUYẾT :
1. Phát biểu quy tắc chuyển vế ?Áp dụng ; Tìm x biết :

x – 2 = -3
− 3 16
.
2. Phát biểu quy tắc nhân hai phân số ? Áp dụng : Tính :
4 9
20
5
3. Phát biểu quy tắc rút gọn phân số ? Áp dụng : Rút gọn :
;
− 140 10
4. Phát biểu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu , và cùng mẫu và biết so sánh ? Áp dụng ;
−2
−5
4
6
So sánh :

,
và ,

3
7
7
7
5. Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau và biết tìm số đối ? Áp dụng : Tìm Số đối của 10 ;20;
-12; 25...
6. Khi nào thì xƠy + z = xƠz ?
7. Tia phân giác của một góc là gì ?
Áp dụng : Tia Oy là tia phân giác của góc xƠz , biết xƠz = 600 . Tính xƠy ?
8. Quy đồng mẩu nhiều phân số
9. P hép cộng và trừ phân số
10. tính chất cơ bản của phân số
11. phép trừ phân số
12. phép nhân và chia phân số
13. đổi hổn số thành phân số và ngược lại
14. tìm giá trị phân số của một số cho trước
15. biết số đocủa các góc như : Góc vng góc bẹt ,góctù
16. so sánh phân số
II.
BÀI TẬP :
Dạng bài tập 1:
Bài 1:
a) Tìm x , biết :
4
5 : x = 13
7
39
39
: x = 13 ⇒ x =
:13

7
7
39 1 3
. =
x=
7 13 7
b/ –52 +

2
x = –46
3
4


2 = –46 + 52
x
3
2
⇒ x=6
3
2
⇒ x = 6: = 9
3
3
x = 6. = 9
2



c/


2
1 15
x− =
3
2 12
2
15 1
x= +
3
12 2
2
15 + 6
x=
3
12
21 2
x= :
12 3
21 3 21
x= . =
12 2 8

x=

5 1 5
: =
12 6 2

Bài 2: Tìm x biÕt

2
5
a) .x =
3
2
5 2
x= :
2 3
x=
b)

5
7
+x=
24
12
7 5
x= −
12 24

x=
x=

c) x −

3
8

3 1
=

4 2

x=

+

x=
Dạng 2 :Tính nhanh (nếu có thể )
Bµi 1:
5


1 5 4 4
a) L= 1 + + +
5 9 5 9
6 4 5 4
 + ÷+  + ÷
5 5 9 9
= 2 +1 = 3

4 − 3 − 3 15 5
.
+
. +
19 7
7 19 7
− 3  4 15  5 2
 + + =
N=
7  19 19  7 7


. b)N=

c)
5 2 9
M = − .( + )
7 11 11
5
5
M = − .1 = −
7
7
b)
5 3 9
M = .( + )
7 12 12
5
5
M = .1 =
7
7
Dạng 3 :Tính

a)

3 −7
− 23
+
=
5 4

20

b)

−3 5
4
+ =
5 7 35

3 4
13
c) +
=
5 15
15
Dạng 4 :
Bài 1:
Một lớp có 40 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm
lớp. Số học sinh trung bình bằng

1
số học sinh cả
5

3
số học sinh cịn lại.Tính số học sinh mỗi loại của lớp.
8

Giải
1

= 8 (học sinh)
5
3
Số học sinh trung bình của lớp: (40 – 8) . = 12 (học sinh)
8
Số học sinh khá của lớp: 40 – ( 8 + 12 ) = 20 (học sinh)

a/ Số học sinh giỏi của lớp: 40 .

Bài 2 :

6


Một trường học có 1200 học sinh giỏi , khá , trung bình . Số học sinh trung bình chiếm
sinh khá chiếm

5
tổng số ; số học
8

1
tổng số , còn lại là học sinh giỏi . Tính số học sinh giỏi của trường
3

Giải
5
= 750 ( hs) ( 0,5 điểm )
8
1

Số học sinh khá : 1200.
= 400 ( hs) ( 0,5 điểm )
3
Số học sinh giỏi : 1200 – ( 750 + 400 ) = 50 ( 0,5 điểm )

:

Số học sinh trung bình : 1200.

Bài 3 Ba lớp 6 của một trường THCS có 120 học sinh . Số học sinh lớp 6A chiếm 35% số học sinh của khối .
3
Số học sinh lớp 6C chiếm
số học sinh của khối , cịn lại là học sinh lớp 6B . Tính số học sinh lớp 6B.
10
Giải
Số học sinh lớp 6A là : 120 . 35% = 42 ( hs)
3
Số học sinh lớp 6C là : 120 .
= 36 ( hs)
10
Số học sinh lớp 6B là ; 120 – ( 42 + 36 ) = 42 ( hs)
B ài 4. Trường THCS Nguyễn Mai ở khối 6 có 120 học sinh trong đó số học sinh giỏi chiếm 5% số học sinh
khá chiếm 30% học sinh trung bình chiếm 50%. Tính số học sinh yếu còn lại của trường.
Giải
Số học sinh giỏi của THCS Nguyễn Mai là:
5
120.
= 6 hs
100
Số học sinh khá là:

30
120.
= 36 hs
100
Số học sinh trung bình là:
50
120.
= 60 hs
100
Số học sinh yếu là:
120 − (6 + 36 + 60) = 18 hs
Đáp số: 18 hs yếu
Dạng 4 :
¼ = 1300. Vẽ tia Oz nằm giửa góc xOy
¼ sao cho xOz
¼ = 650.
Bài 1. Cho xOy
a)Tính góc ¼
yOz
b) Tia Oz là tia gì ?. Vì sao.
x

z

650
?
7


1300


y

O
¼
a, Tính yOz ?
Vì tia Oz nằm giửa tia Ox và tia Oy.
¼ thay số vào : 650 + ¼
¼ + ¼
Nên : xOz
yOz = xOy
yOz = 1300
Vậy ¼
yOz = 1300 650 = 650
Gúc ẳ
yOz = 650.
ả = 1 xOy
· ( = 350 )
b, Tia Oz là tia phân giác vì ·yOz = xoz
2
¼ = 1400. Vẽ tia Oz nằm giửa góc xOy
¼ sao cho xOz
¼ = 700.
Bài 2. Cho xOy
c. Tính góc ¼
yOz
Tia Oz là tia gì ?. Vì sao
Gải
a ,Tính ¼
yOz ?

Vì tia Oz nằm giửa tia Ox và tia Oy.
¼ thay số vào : 700 + ¼
¼ + ¼
Nên : xOz
yOz = xOy
yOz = 1400
Vậy ¼
yOz = 1400 – 700 = 700
Góc ¼
yOz = 700.
b

¼
, Tia Oz là tia phân giác vì tia Oz nằm chính giửa xOy
¼
XOY

).
yOz =
XOz = ¼
2

Bài 3:
·
Trên nửa mặt phẳng bờ Ox, vẽ các góc xOy và yOz, sao cho xOy
= 300
· = 600 .
; xOz
a) Tia nào nằm giữa trong ba tia Ox, Oy, Oz ? Vì sao?
b) Tính góc ·yOz ?

c) Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz khơng? Vì sao?
Gải
z

y

O

x
8


Vẽ hình đúng được
·
· (300< 600) nên tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz,
Ta có xOy
< xOz
·
· (300< 600) nên tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz, ta có
Vì xOy
< xOz
·
·
xOy
+ ·yOz = xOz
·
·
⇒ ·yOz = xOz
− xOy
⇒ ·yOz = 600 − 300 = 300

Tia Oy là tia phân giác của góc xOz vì:

·
= xOz
(= 300 )
+ ·yOz = xOy
2

9


ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TỐN 6
HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2011-2012
I LÝ THUYẾT :
1. Phát biểu quy tắc chuyển vế ?Áp dụng ; Tìm x biết :

x – 2 = -3
− 3 16
.
2. Phát biểu quy tắc nhân hai phân số ? Áp dụng : Tính :
4 9
20
5
3. Phát biểu quy tắc rút gọn phân số ? Áp dụng : Rút gọn :
;
− 140 10
4. Phát biểu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu , và cùng mẫu và biết so sánh ? Áp dụng ;
−2
−5
4

6
So sánh :

,
a và ,
3
7
7
7
5. Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau và biết tìm số đối ? Áp dụng : Tìm Số đối của 10 ;20;
-12; 25...
6. Khi nào thì xƠy + z = xƠz ?
7. Tia phân giác của một góc là gì ?
Áp dụng : Tia Oy là tia phân giác của góc xƠz , biết xƠz = 600 . Tính xƠy ?
8. Quy đồng mẩu nhiều phân số
9. P hép cộng và trừ phân số
10. tính chất cơ bản của phân số
11. phép trừ phân số
12. phép nhân và chia phân số
13. đổi hổn số thành phân số và ngược lại
14. tìm giá trị phân số của một số cho trước
15. biết số đocủa các góc như : Góc vng góc bẹt ,góctù
16. so sánh phân số
II BÀI TẬP
Dạng bài tập 1:
Bài 1:
a) Tìm x , biết :
4
2
1 15

5 : x = 13
c/ x − =
7
3
2 12
Bài 2: Tìm x biết
2
5
5
7
a) .x =
b)
+x=
3
2
24
12
Dng 2 :Tớnh nhanh (nếu có thể )
Bµi 1:
1 5 4 4
a) L= 1 + + +
5 9 5 9
−5 2 −5 9
c) M = . + .
7 11 7 11
Dạng 3 :Tính
3 −7
+
=
5 4

Dạng 4 :
Bài 1:
a)

b)

c) x −

3 1
=
4 2

4 − 3 − 3 15 5
.
+
. +
19 7
7 19 7
5 3 5 9
d) M = . + .
7 12 7 12

b)N=

−3 5
+ =
5 7

3 4
c) +

5 15

Một lớp có 40 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm
10

1
số học sinh c
5


lớp. Số học sinh trung bình bằng

3
số học sinh cịn lại.Tính số học sinh mỗi loại của lớp.
8

Bài 2 :
Một trường học có 1200 học sinh giỏi , khá , trung bình . Số học sinh trung bình chiếm
sinh khá chiếm

5
tổng số ; số học
8

1
tổng số , còn lại là học sinh giỏi . Tính số học sinh giỏi của trường
3

Bài 3 Ba lớp 6 của một trường THCS có 120 học sinh . Số học sinh lớp 6A chiếm 35% số học sinh của khối .
3

Số học sinh lớp 6C chiếm
số học sinh của khối , còn lại là học sinh lớp 6B . Tính số học sinh lớp 6B.
10
B ài 4. Trường THCS Nguyễn Mai ở khối 6 có 120 học sinh trong đó số học sinh giỏi chiếm 5% số học sinh
khá chiếm 30% học sinh trung bình chiếm 50%. Tính số học sinh yếu cịn lại của trường.
Dạng 5 :
¼ = 1300. Vẽ tia Oz nằm giửa góc xOy
¼ sao cho xOz
¼ = 650.
Bài 1. Cho xOy
a)Tính góc ¼
yOz
b) Tia Oz là tia gì ?. Vì sao.
¼ = 1400. Vẽ tia Oz nằm giửa góc xOy
¼ sao cho xOz
¼ = 700.
Bài 2. Cho xOy
d. Tính góc ¼
yOz
Tia Oz là tia gì ?. Vì sao
Bài 3:
·
Trên nửa mặt phẳng bờ Ox, vẽ các góc xOy và yOz, sao cho xOy
= 300
· = 600 .
; xOz
a) Tia nào nằm giữa trong ba tia Ox, Oy, Oz ? Vì sao?
b) Tính góc ·yOz ?
c) Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz khơng? Vì sao?


11


MA TRẬN ĐỀ THI LẠI TOÁN
LỚP 6 Năm học: 2011 – 2012

Cấp độ

Nhận biêt

Thông hiểu

Vận dung
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
Chủ đề
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
Nhận biết các khái Biết như thế nào là số Vận dụng được
Phân số. Phân số niệm về phân số, số
nguyên âm, số
tính chất cơ bản
bằng nhau. Số

nghịch đảo, số đối. nguyên dương,nhân của phân số bài
nghịch đảo ,số đối,
biết hai số đối nhau tốn tìm x
cộng trừ số nguyên
Số câu hỏi
3
2
2
Số điểm
0,75
0,5
1
Tỉ lệ %
7,5%
5%
20%
Chủ đề 2:
Nhận biết hai
Biết rút gọn phân
Rút gọn phân số. phân số bằng nhau
số đến tối giản,
Phân số tối giản.
Qui đồng mẫu số
nhiều phân số.
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
0,25
0,25

Tỉ lệ %
2,5%
2,5%
Chủ đề 3:
Biết và vận dụng
Vận dụng để
Các phép tính về
cộng hai phân số
thực hiện các
phân số
cùng mẩu số.
phép tính trong
các bài tốn liên
quan
Số câu hỏi
1
2
Số điểm
0,25
3
Tỉ lệ %
2,5%
30%
Chủ đề 4:
Nhận biết số đo
Hiểu thế nào là tia Phối hợp các phép
Tia phân giác của của của góc
phân giác của một tính về phân số,
một góc,góc tù, góc vng,biết tổng số góc. Biết số đo góc
vng, góc nhọn

đo hai góc phụ
vng góc bẹt ,góc
nhau

12

Cộng

7
2,25
22,5%

2
0,5
5%

3
3,25
35%


Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

2


2

1

0,5

0,5

5%
6

2

5%
7

20%

1

6

1
10%

4
40%
18
10
100%


5

1,5

3,5

15%

5

35%

50%

I Trắc nghiệm (3.0 điểm)
A/ Khoanh tròn các chữ cái A,B, C,D với câu trả lời đúng( mổi câu đúng 0,25 )
−10
Câu 1/ Rút gọn phân số
đến tối giản :
100
−13
−2
1
−1
A.
B.
C.
D.
10

5
10
65
Câu 2. Trong các cách viết sau, các viết nào cho ta phân số:
6,23
4
0,25
A.
B.
C. -2,5
D.
7,4
7
−3
3
Câu 3. Nghịch đảo của số là:
5
113
5
3
5
A.
B.
C.
D. − 2
3
5
13
5
2

Câu 4. Phân số
bằng phân số nào trong các phân số sau:
3
2
3
6
4
A.
B.
C.
D.
6
3
2
−4
Câu 5. Số đối của – 2 là:
A. 2

B. – 2

Câu 6 tổng của hai phân số
A. 15

C.
3 6
+
13 13
B. - 15

1

2

D.

−1
2

là:
C.

9
13

D.

−1
15

Câu 7. Góc nào sau đây có số đo lớn nhât?
A. Góc tù
B . Góc nhọn
C . Góc vng
D. Góc bẹt
Câu 8.Tổng số đo hai góc phụ nhau:
A 1200
B. 900
C. 1800
D. 700
Câu 9Hãy điền chữ Đ( đúng ) hoặc S ( sai ) vào chổ thích hợp trong các câu sau.
Câu

Nội dung
1
Hai số gọi là đối nhau nếu tổng chúng bằng 0
2
Phân số nhỏ hơn 0 gọi là phân số dương
3
Góc có số đo . 900 là Góc vng
4
Tia phân giác là tia chia góc đó thành hai góc khơng bằng nhau
II-Tự luận (7.0 điểm)
13

Đúng

Sai


Bài 1. (2.0điểm) Tìm x , biết :
9
6
a) : x =
4
2

b)

2
5 1
x= +
3

12 6

Bài 2. (1,0điểm) Tính nhanh (nếu có thể )
5 3 5 9
M= . + .
7 12 7 12
Bài 3. Trường THCS Nguyễn Mai ở khối 6 có 120 học sinh trong đó số học sinh giỏi chiếm 5% số học sinh
khá chiếm 20% học sinh trung bình chiếm 60%. Tính số học sinh yếu phải thi lại lại của trường.
e. Bài 4
Vẽ hình đúng được
·
· (300< 600) nên tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz,
Ta có xOy
< xOz
·
· (300< 600) nên tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz, ta có
Vì xOy
< xOz
·
·
xOy
+ ·yOz = xOz
·
·
⇒ ·yOz = xOz
− xOy
⇒ ·yOz = 600 − 300 = 300
Tia Oy là tia phân giác của góc xOz vì:

·

= xOz
(= 300 )
+ ·yOz = xOy
2
f.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
III.
Trắc nghiệm (3.0 điểm)
Câu
Đáp án
IV.
Câu
Bài 1.

1
D

2
A

3
C

4
C

5
A

6

C

7
D

8
B

1, 2, 3, 4
Đ,S, Đ,S

Tự luận (7.0 điểm)
Nội dung
9
6
9 6
a) : x = ⇒ x = :
4
2
4 2
9 2 1
x= . =
4 6 4
2
5 1
b/ x = +
3
12 6
2
5+2

x=
3
12
7 2
x= :
12 3
7 3 7
x= . =
12 2 8

Điểm
0,5
0,5

0,25
0,25

0,5

14


Bài 2.

Bài 3.

0.5

5 3 9
M = .( + )

7 12 12
5
5
M = .1 =
7
7

0.5

Số học sinh giỏi của THCS Nguyễn Mai là:
5
120.
= 6 hs
100
Số học sinh khá là:
20
120.
= 24 hs
100
Số học sinh trung bình là:
60
120.
= 72 hs
100
Số học sinh yếu thi lại của trường là :
120 − (6 + 24 + 72) = 18 hs
Đáp số: 18 hs yếu

0,5
0.5

0.5
0.5

Bài 4.
x

z
0.5
700
?
0

140
y
O
c. Tính ¼
yOz ?
Vì tia Oz nằm giửa tia Ox và tia Oy.
¼ thay số vào : 700 + ¼
¼ + ¼
Nên : xOz
yOz = xOy
yOz = 1400
Vậy ¼
yOz = 1400 – 700 = 700
Góc ¼
yOz = 700.
¼
d. Tia Oz là tia phân giác vì tia Oz nằm chính giửa xOy
¼

XOY

).
yOz =
XOz = ¼
2

−3 5
4
+ =
5 7 35

(1
15

0.5

0.5
0.5


3 4
13
+
=
5 15
15

16




×