Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Truyện vui về từ đồng âm trong Tiếng Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.69 KB, 2 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

TRUYỆN VUI VỀ
TỪ ĐỒNG ÂM TRONG TIẾNG ANH
Trong tiếng Anh có rất nhiều cặp từ đồng âm nhưng khác nghĩa. Điều đó có thể mang lại sự vui vẻ khi
trò chuyện hoặc trêu đùa, những cũng sẽ là rắc rối không đáng có trong những trường hợp nhạy cảm.
Mời các bạn theo dõi câu chuyện dưới dây và luyện tập để vừa thư giãn vừa bổ sung thêm kiến thức
Tiếng Anh nhé!
Phần 1: Câu chuyện
Trưa hôm đấy, khi các bạn nhỏ khác ở nhà trẻ đã đi ngủ, chợt cậu bé John lại gần cô giáo, thì thầm:
– Thưa cô Roberts, em có thể đi uống nước được không ạ”
(Miss Roberts, May I drink water?”)
Cô Roberts lúc ấy cũng đang thiu thiu ngủ, đột nhiên bị đáng thức, nên trả lời hơi chút khó chịu
– Được rồi (Allowed)
– Thưa cô Roberts, em có thể đi uống nước được không ạ?, – cô lại nghe John hỏi, lần này cậu nói to
hơn một chút
– Được rồi (Allowed), giọng cô Roberts đã hơi gắt lên
Lần nữa, John lại nhắc lại câu hỏi, lần này to hơn lần trước
– Thưa cô Roberts, em có thể đi uống nước được không ạ?
Cô Roberts bực dọc gắt lên:
– Được rồi (Allowed)
Lần này, John hét to lên
– THƯA CÔ ROBERTS, EM CÓ THỂ ĐI UỐNG NƯỚC ĐƯỢC KHÔNG Ạ?
Nghe thấy tiếng John hét, các bạn khác bỗng giật mình thức giấc, còn cô Roberts thì thực sự nổi điên
lên, quát John:
– John, có phải em muốn phá cô hay không?
Cậu bé John sợ sệt trả lời:
– Dạ không, thưa cô. Chính cô bảo em nói to (aloud) lên đấy chứ ạ.
Ở câu chuyện phía trên đã có chuyện gì xảy ra? Tại sao John lại hiểu nhầm ý của cô Roberts?
Lí do ở đây rất đơn giản, khi cô giáo nói “Allowed”, có ý là cho phép, thì John đã nghe thành “Aloud”,
nên cậu bé nghĩ rằng cô giáo bảo mình nói to hơn. Hiện tượng này được gọi là “Homophone”, hay


trong tiếng Việt của chúng ta, còn được gọi là hiện tượng đồng âm khác nghĩa. Thông thường chúng ta
sẽ dựa vào văn cảnh (context) và nội dung của từ ngữ ở trước và sau (co-text) của từ đồng âm để xác
định nghĩa của chúng.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Phần 2: Luyện tập
Nào, bây giờ, dựa vào những gợi ý được đưa ra, bạn hãy tìm ra các cặp từ đồng âm khác nghĩa nhé.
1. ___________________

couple

_____________________

fruit that grows on a tree

2. ___________________

beef, pork, ribs, poultry

_____________________

talk to someone for the first time

3. ___________________

colorful part of a plant

_____________________


white powder used for cooking

4. ___________________

lines; opposite of columns

_____________________

red flower with a thorny stem

5. ___________________

six-legged creature that digs tunnels

_____________________

your father’s sister

6. ___________________

dog’s feet

_____________________

to stop, halt, or freeze

7. ___________________

detect things with your eyes


_____________________

place where dolphins, sharks, and whales live

8. __________________
_____________________
9. __________________

time when you’re sleeping
someone that protects a king
mother’s boy

_____________________

hot ball of burning gas in space

10. __________________

opposite of low

_____________________

greeting

Keys:
1. Pair – pear

2. Meat – meet

3. Flower – flour


4. Rows – rose

5. Ant – aunt

6. Paws – pause

7. See – sea

8. Night – Knight

9. Son – sun

10. High – Hi



×