Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Vi khuẩn sinh nội bào tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (469.63 KB, 3 trang )

Vi khuẩn sinh nội bào tử

Vi khuẩn sinh nội bào tử
Bởi:
Nguyễn Lân Dũng

Vi khuẩn sinh nội bào tử (Endospore-forming bacteria):
A-Vi khuẩn hình cầu

2.1- Chi Sporosarcina
AA-Vi khuẩn hình que

B-Kỵ khí bắt buộc
C-Sinh trưởng được ở nồng độ 3-12% NaCl
2,2- Chi Sporohalobacter
CC-Không sinh trưởng được ở nồng độ 3-12% NaCl
D-Khử sulfat
2.3- Chi Desulfotomaculum
DD-Không khử sulfat
E-Phân giải Axit 3-hydroxybenzoic
2.4- Chi Sporomaculum
EE- Không phân giải Axit 3-hydroxybenzoic
F- Chiều rộng của tế bào > 2,5mm
2.5- Chi Oscillosporia
1/3


Vi khuẩn sinh nội bào tử

FF- Chiều rộng của tế bào < 2,5mm
G-Sử dụng axit béo bão hoà và axit butyric


2.6- Chi Syntrophospora
GG- Không sử dụng axit béo bão hoà
2.7- Clostridium

BB- Vi hiếu khí
2.8-Sporolactobacillus

BBB- Hiếu khí và kỵ khí không bắt buộc
C- Phân giải lignin trên môi trường kiềm
2.9- Amphibacillus
CC- Không phân giải lignin trên môi trường kiềm
D-Sinh trưởng trên môi trường > 10% NaCl
2.10- Halobacillus
DD-Không sinh trưởng trên môi trường > 10% NaCl
E-Có thể phân giải Thiamin
2.11- Aneurinibacillus
EE- Không có thể phân giải Thiamin
F-Có chứa acid béo vòng w trong lipid
2.12- Alicycolobacillus
FF- Không chứa acid béo vòng w

2/3


Vi khuẩn sinh nội bào tử

G- Có thể tạp giao với 515F (chạy PCR)
2.13- Paenibacillus
GG-Không thể tạp giao với 515F
H- Có thể tạp giao với 1741F (chạy PCR)

2.14- Brevibacillus
HH- Không thể tạo giao với 1741F
I-Phân giải quặng pyrit
2.15- Sulfidobacillus
II-Không phân giải quặng pyrit
1.16- Bacillus

3/3



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×