Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bài giảng sinh học 9 tham khảo ADN và bản chất của gen (18)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 19 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Trình bày cấu trúc không gian của phân tử ADN?
2. Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự
sắp xếp như sau:
-A–T–G–X–X–T–G–A–T -G–
Hãy viết đoạn mạch đơn bổ sung với nó?


Nhiễm sắc thể

Nhân tế bào

ADN có ở đâu trong tế bào?
ADN có trong nhân tế bào, tại các NST
Vậy ADN tự nhân đôi ở đâu và vào thời điểm nào?
ADN tự nhân đôi trong nhân tế bào, tại các NST ở kì trung gian


 Quan s¸t h×nh ¶nh díi ®©y, th¶o luËn tr¶ lêi c©u hái sau:
Câu hỏi
1, Quá trình tự nhân đôi diễn ra
trên mấy mạch của ADN?
2, Các loại nucleotit nào liên kết
với nhau theo từng cặp
3, Sự hình thành mạch mới ở 2
ADN con diễn ra như thế nào?
4, Có nhận xét gì về cấu tạo giữa
2 ADN con và ADN mẹ?

Trả lời




®¸p ¸n
Câu hỏi

Trả lời

1, Quá trình tự nhân đôi diễn ra
Diễn ra trên hai mạch của ADN
trên mấy mạch của ADN?
2, Các loại nucleotit nào liên Các nucleotit trên mạch khuôn liên kết
kết với nhau theo từng cặp?
với các nucleotit tự do trong môi trường
nội bào theo NTBS: A-T, G-X
3, Sự hình thành mạch mới ở 2 2 m¹ch míi cña 2 ADN con ®îc h×nh
ADN con diễn ra như thế nào? thµnh dùa trªn m¹ch khu«n cña ADN
mÑ vµ ngîc chiÒu nhau.
4, Có nhận xét gì về cấu tạo
giữa 2 ADN con và ADN mẹ?

2 ADN con gièng nhau vµ gièng hÖt mÑ.


Xem đoạn clip sau và mô tả sơ lược quá trình tự
nhân đôi của ADN.
M¹ch 1
T T X G T X
A A G X A G

M¹ch 1


T
A

T X G T
A G X A

X
G

A G
T X

ADN mÑ .
M¹ch 2

A G
T X
Mạch mới

ADN con.
Enzim

Mạch mới
T
A

T X G T
A G X A
ADN con.


X
G

A G
T X
M¹ch 2

- Quá trình tự nhân đôi:
+ Phân tử ADN tháo xoắn, tách dần nhau thành hai mạch đơn .
+ Các nuclêôtít trên 2 mạch đơn lần lượt liên kết với các nuclêôtít tự do trong
môi trường nội bào theo NTBS để hình thành mạch mới.
+ 2 phân tử ADN con dần hình thành rồi đóng xoắn.
=> Kết quả: Qua quá trình tự nhân đôi, từ 1 AND mẹ ban đầu tạo ra 2 ADN con
giống nhau và giống với ADN mẹ.


? Hóy cho bit: Quỏ trỡnh t nhõn ụi ca phõn t ADN din
ra theo nhng nguyờn tc no?
- Nguyờn tc nhõn ụi:
+ Nguyờn tc b sung: Mạch mới của ADN con đợc tổng hợp dựa trên
mạch khuôn của ADN mẹ các Nu ở mạch khuôn liên kết với các Nu tự
do trong môi trờng nội bào : A liên kết với T, G liên kết với X
+ Nguyờn tc gi li mt na (nguyờn tc bỏn bo ton). Trong mỗi
ADN con có một mạch của ADN mẹ mạch còn lại đợc tổng hợp mới.
+ Nguyờn tc khuụn mu: 2 mch mi ca 2 ADN c hỡnh thnh
da trờn mch khuụn ca ADN m.


II. Bản chất của gen:

Gen
A

gen

600-> 1500 cặp Nu
Có trình tự xác
định

a

Cặp NST
tương đồng

- Gen là 1 đoạn của phân tử
ADN có chức năng di
truyền xác định. Mỗi TB
ADN
có nhiều gen. VD ruối
giấm có 4000 gen, ở
người có 35 vạn gen...
Histon - Các gen thường được
phân chia làm nhiều loại,
xét 2 loại chính:
+ Gen cấu trúc: mang thông
tin quy định cấu trúc của
một loại Prôtêin.
+ Gen điều hòa: là những
Cromatit
gen mã hóa các chuỗi

poolipeptit
- Bản chất hóa học của
gen là ADN


Việc giải mã bộ gen ngời, đợc tiến hành vào năm
1990 và hoàn thiện vào năm 2003 có vai trò rất
quan trọng trong nhiều lĩnh vực.
Dựa vào xét nghiệm ADN qua các mẫu (tóc, móng
tay, máu, xơng, tinh dịch) ngời ta có thể xác định
đợc:
+ Những ngời có quan hệ huyết thống với nhau;
+ Trong khoa học hình sự có thể tìm ra đợc thủ
phạm gây án


III. Chc nng ca ADN:
Chc nng ca ADN l gỡ?
-ADN l ni lu gi thụng tin di truyn.
-ADN truyn t thụng tin di truyn qua cỏc th
h t bo v c th.

c im no giỳp ADN lu gi thụng tin di truyn?
Thông tin di truyền đợc mã hoá bằng trình tự các nuclêôtit
trong ADN.
c im no giỳp ADN truyn t thụng tin di truyn?
ADN có khả năng tự nhân đôi ( đảm bảo cho thông tin di
truyền đợc truyền đạt một cách chính xác qua các thế hệ tế
bào và cơ thể).




BI TP CNG C
Bi 1. ADN đợc nhân đôi dựa trên những nguyên tắc nào ?
A. Nguyên tắc bổ sung.
B. Nguyên tắc khuôn mẫu.
C. Nguyên tắc bán bảo toàn.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Bi 2. ADN có chức năng gì ?
A. Tự nhân đôi để duy trì sự ổn định qua các thế hệ.
B. Lu trữ và truyền đạt thông tin di truyền
C. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
D. Cả A, B, C đều đúng.


Bài 3: (Bài 4 SGK trang 50)
Một đoạn mạch ADN có cấu trúc như sau:
Mạch 1: - A – G – T – X – X – T –
Mạch 2: - T – X – A – G – G – A –
Viết cấu trúc của 2 đoạn ADN con
được tạo thành sau khi đoạn mạch
ADN nói trên kết thúc quá trình
tự nhân đôi? Mạch 1 : -A- G -T- X- X -T- mạch cũ
- T- X- A- G- G -A- mạch mới
Mạch 2: -A- G –T -X –X - T- mạch
mới

-T-X -A - G - G -A- mạch cũ



BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài 4: Một phân tử ADN tự
nhân đôi liên tục 3 lần. Hỏi
có bao nhiêu phân tử ADN
con được tạo thành sau khi
phân tử ADN nói trên kết
thúc quá trình tự nhân đôi?
Trả lời: Số phân tử ADN con
được tạo ra sau khi phân tử
ADN tự nhân đôi liên tục 3
lần:
1.2.2.2 = 23 = 8 phân tử ADN
con.
=> Công thức tính: Số phân tử
ADN con được tạo thành sau
n lần tự nhân đôi: 2n.


Bài 5. Cho §o¹n m¹ch ®¬n mÉu
H·y t×m ®o¹n t¬ng øng: 1, 2 hay 3?
A
G
T

X
T
A
G
X
T

A
G
X
T
A
G

MÉu

T

T

T

X
G
G
A
T

X
A
G
A
T

X
A
G

A
G

X
T
A
T

X
G
A
T

X
G
A
T

X
G
A
A

X

1

X
G
A

T

X

2

X
T
A
T

X

3


HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ:
- HỌC THUỘC BÀI CŨ, LÀM HOÀN CHỈNH CÁC BÀI TẬP
1,2,3,4 SGK VÀO VỞ BÀI TẬP.
- VẼ HÌNH 16 VÀO VỞ BÀI HỌC.
- ĐỌC TRƯỚC NỘI DUNG BÀI MỚI: MỐI QUAN HỆ GIỮA
GEN VÀ ARN.


Lùa chän cha chÝnh x¸c!

A
G
T


X
T
A
G
X
T
A
G
X
T
A
G

T

T

T

X
G
G
A
T

X
A
G
A
T


X
A
G
A
G

X
T
A
T

X
G
A
T

X
G
A
T

X
G
A
A

X

X

G
A
T

X

X
T
A
T

X


Lùa chän chÝnh x¸c

A
G
T

X
T
A
G
X
T
A
G
X
T

A
G

T

T

T

X
G
G
A
T

X
A
G
A
T

X
A
G
A
G

X
T
A

T

X
G
A
T

X
G
A
T

X
G
A
A

X

X
G
A
T

X

X
T
A
T


X


Lùa chän cha chÝnh x¸c!

A
G
T

X
T
A
G
X
T
A
G
X
T
A
G

T

T

T

X

G
G
A
T

X
A
G
A
T

X
A
G
A
G

X
T
A
T

X
G
A
T

X
G
A

T

X
G
A
A

X

X
G
A
T

X

X
T
A
T

X



×