33
53
47
48
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
30
31
32
27
28
20
21
22
23
24
17
18
10
11
12
13
14
07
08
01
02
03
04
54
55
56
57
58
59
60
49
50
51
52
45
46
29
25
26
19
15
16
09
05
06
Hết giờ
1. ADN
2. C,H,O,N và P
3. Đại phân tử
4. Đa phân
5. A,T,G,X
6. Đa dạng
7. Đặc thù
Bắt đầu
33
53
47
48
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
30
31
32
27
28
20
21
22
23
24
17
18
10
11
12
13
14
07
08
01
02
03
04
54
55
56
57
58
59
60
49
50
51
52
45
46
29
25
26
19
15
16
09
05
06
Hết giờ
1. Oat xơn và Crick
2. Xoắn kép
3. Hiđrô
4. 34A0
5. 10 ( Cặp nu)
6. Bổ sung
7. A=T; G= X
Bắt đầu
TIẾT 17. ADN VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN
I. ADN tự nhân đôi theo nguyên tắc nào?
- ADN tự nhân đôi diễn ra trong nhân tế bào
tại NST ở kì trung gian
- ADN tự nhân đôi theo đúng mẫu ban đầu.
1. Quá trình nhân đôi của ADN:
Quá trình nhân đôi của
ADN diễn ra ở đâu?
vào thời gian nào?
X
T
T
A
A G
G A
G
X
X
ADN mẹ
T
X
T
T
A
A G
G A
G
X
X
T
ADN con A A G X T X
T
X
T
T
A
A G
T
G A
G
X
X
T
X
G A
ADN con
QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI CỦA ADN
G
T
T
G
X
X
T
A
A
G
G
T
X
T T X G T X A G
X
A A G X A G T X
T T X G T X A G
ADN con
A A G X A G T X
ADN mẹ
T
A
A
SƠ ĐỒ TỰ NHÂN ĐÔI
CỦA PHÂN TỬ ADN
T
G
X
X
T T X G T X A G
G T
A
G
A A G X A G T X
T
X
ADN con
TIẾT 17. ADN VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN
I. ADN tự nhân đôi theo nguyên tắc nào?
- ADN tự nhân đôi diễn ra trong nhân tế bào
tại NST ở kì trung gian
- ADN tự nhân đôi theo đúng mẫu ban đầu.
1. Quá trình nhân đôi của ADN:
THẢO LUẬN NHÓM
1. Hoạt động đầu tiên cuả phân tử
ADN khi bước vào qúa trình tự
nhân đôi là gì?
2. Qúa trình tự nhân đôi của ADN
diễn ra trên mấy mạch của
ADN?
3. Trong quá trình tự nhân đôi,
các loại Nu nào liên kết với
nhau thành từng cặp?
4. Sự hình thành mạch mới ở hai
ADN con diễn ra như thế nào?
5. Em nhận xét gì về cấu tạo giữa
hai ADN con và ADN mẹ?
TIẾT 17. AND VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN
I. ADN tự nhân đôi theo nguyên tắc nào?
- ADN tự nhân đôi diễn ra trong nhân tế bào tại
NST ở kì trung gian, lúc này NST ở dạng sợi
mảnh dãn xoắn
- ADN tự nhân đôi theo đúng mẫu ban đầu.
1. Quá trình nhân đôi của ADN:
- Đầu tiên ADN tháo xoắn,
hai mạch đơn tách nhau.
- Quá trình tự nhân đôi diễn
ra trên cả 2 mạch của ADN.
-Trong quá trình tự nhân đôi:
A liên kết với T, G liên kết với
X và ngược lại.
- Sự hình thành mạch mới ở 2
ADN con dựa trên mạch
khuôn của mẹ và ngược chiều
nhau.
- Hai ADN con giống
nhau và giống hệt ADN
mẹ.
TIẾT 17. ADN VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN
I. ADN tự nhân đôi theo nguyên tắc nào?
- ADN tự nhân đôi diễn ra trong nhân tế bào tại
NST ở kì trung gian, lúc này NST ở dạng sợi
mảnh dãn xoắn
- ADN tự nhân đôi theo đúng mẫu ban đầu.
1. Quá trình nhân đôi của ADN:
- Đầu tiên ADN tháo xoắn, hai mạch đơn tách
nhau.
- Quá trình tự nhân đôi diễn ra trên cả 2 mạch
của ADN.
- Trong quá trình tự nhân đôi: A liên kết với
T, G liên kết với X và ngược lại.
- Sự hình thành mạch mới ở 2 ADN con dựa
trên mạch khuôn của mẹ và ngược chiều nhau.
- Hai ADN con giống nhau và giống hệt ADN
mẹ.
2. Nguyên tắc:
- Khuôn mẫu.
- Bổ sung.
- Bán bảo toàn.
Quá trình nhân đôi của ADN
dựa trên những nguyên tắc nào?
BÀI TẬP
Một đoạn mạch có cấu trúc:
1–A–G–T–X–X–A–
|
|
|
|
|
|
2 –T–X–A–G–G–T–
Viết cấu trúc của hai đoạn ADN được tạo thành từ đoạn ADN trên?
Bài giải
1 –A–G–T–X–X–A–
| |
| | |
|
Mạch mới – T – X – A – G – G – T –
2 – T – X – A – G – G – T–
| |
| | |
|
Mạch mới – A – G – T – X – X – A –
TIẾT 17. ADN VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN
I. ADN tự nhân đôi theo nguyên tắc nào?
II. Bản chất của gen:
NST
Một đoạn ADN
mang gen B
B
Mạch
mang
thông A G X T T A X G A A T G A T G
tin di
truyền
Prôtêin
của
Gen B GEN MANG THÔNG TIN QUI ĐỊNH
CẤU TRÚC PRÔTÊIN
TIẾT 17. ADN VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN
I. ADN tự nhân đôi theo nguyên tắc nào?
II. Bản chất của gen:
- Gen là một đoạn mạch của phân tử ADN có
chức năng di truyền xác định.
Bản chất hoá học của gen: là ADN
* Chức năng: (Gen cấu trúc) mang thông tin
qui định cấu trúc một loại prôtêin.
Nêu khái niệm và bản chất
hoá học của gen?
TIẾT 17. ADN VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN
I. ADN tự nhân đôi theo nguyên tắc nào?
II. Bản chất của gen.
- Gen là một đoạn mạch của phân tử ADN
có chức năng di truyền xác định.
Bản chất hoá học của gen: là ADN
* Chức năng: (Gen cấu trúc) mang thông tin
qui định cấu trúc một loại prôtêin.
III. Chức năng của ADN.
Chức
năng
ADN
Lưu giữ TTDT
Truyền đạt TTDT
Cơ sở của
DT và
sinh sản
ADN thực hiện
chức năng gì?
BÀI TẬP
Tìm
cụm
phù
hợpđiền
điền
vàochỗ
chỗtrống
trốngthay
thay
chocác
các
1.1.Tìm
cụm
từtừphù
hợp
vào
cho
sốsố1,1,2,2,
3,4..đểđể
hoànthiện
thiệncác
cáccâu
câusau:
sau:
3,4..
hoàn
Bảnchất
chấtcủa
củagen
gen….…...…,
.. …(1)..…,
mỗigen
gencócócấu
cấu trúc
trúc là
là .….
.....…
là ADN mỗi
Bản
(2).…..............…..
(3)
……..
quyđịnh
định
một đoạn mạch
…........................
củaPhân
phântửtửADN,
ADN,lưu
lưugiữ
giữ……
……..……..
quy
thông
tin
cấutrúc
trúccủa
của…..….…..…...
…..….(4)…..…...
Prôtêin.
một loạiPrôtêin.
cấu
1
N
? U
?
? C
? L
2
G
? ?I
3
4
5
Ê
?
Ơ
? T
?
?I
9
T
?
Ơ
? N
? G
? A
? N
? H
? U
?
́
? N
? Ê
? T
? ?I T
? U
? Y
?
? ?Ơ D
? R
?N ?H Â
̀
́
? B
? N
? A
? O
?
B
? O
? T
? A
? N
? A
́
̉
̀
? R
? Ơ
?
H
? ?I Đ
Từ khóa
Ơ
N
N
H
Â
I
N
H
Đ
Â
Ơ
N
9
? 14
N
10
5
IĐ
Có
Đâyn làtắcđặcđể điểtạ
mo củ
10 9chữchữcáicá
: i:Nguyê
raa hai
mỗi phâ
phan
Có
14 chữ
chữ
: Loạ
i:Têi nĐâliê
ygọni làchung
t củ
a cácá
đơn
Đenôt
ó Có
5 9chữ
cáicá
: icá
kếtthuậ
giữ
a ngữ
c cMen
nuclê
con cócó 1 đượ
c chsaơnkhi cũ kếtcủathúcphân
q
con
mạ
tạmà
ocnê
n phâ
nà
yượ
tử
ADN?
cngọ
là “gen” ?
mạ
h sau
đơn
củn
phâ
tửi ADN?
nhâvà
n đô
i từch
mộ
t phâ
n ctửtổADN
mẹ
1 mạ
mớ
i đượ
ng hợ?p ?
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ VÀ CHUẨN BỊ BÀI SAU
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK Tr50.
- Làm bài tập 4 vào vở.
- Đọc trước Bài 17 – SGK Tr51.