Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bài giảng sinh học 9 tham khảo ADN và bản chất của gen (17)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 14 trang )

Giáo viên: Vũ Thị Nguyệt


KIỂM TRA BÀI CŨ
- Trình bày cấu trúc không gian của phân tử ADN? Hệ quả của NTBS
được thể hiện ở những điểm nào?
- Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau:
-A–T–G–X–X–T–G–A–T -G–
Hãy viết đoạn mạch đơn bổ sung với nó?
2. Đoạn mạch đơn bổ sung:
- A – T – G – X – X – T – G – A – T - G – (Mạch gốc)
- T - A – X – G – G – A – X – T – A – X - (Mạch bổ sung)


Tiết 16 - bài 16: ADN VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN.
I. ADN tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào?
Nhiễm sắc thể

Nhân tế bào

Quá trình nhân đôi AND diễn ra ở đâu và vào thời điểm nào?
ADN tự nhân đôi trong nhân tế bào, tại các NST ở kì trung gian
Tại sao phải có quá trình nhân đôi ADN?


T

T

G


X

X

T

A

A
G

G
T

X

T T X G T X A G

X

A A G X A G T X

T T X G T X A G

ADN con

A A G X A G T X

ADN mẹ


T
A

A

T
G

X
X

T T X G T X A G

G T
A

G

A A G X A G T X
T

X

ADN con

HÌNH 16. SƠ ĐỒ TỰ NHÂN ĐÔI CỦA PHÂN TỬ ADN


Mạch 1
T

A

Mạch 1

T X G T
A G X A

X
G

A G
T X

ADN con.
T
A

T X G T
A G X A

X
G

Mạch mới

A G
T X

Mạch mới


ADN mÑ .
Mạch 2

T
A

T X G T
A G X A

X
G

A G
T X

ADN con.
Mạch 2

Mô tả quá trình nhân đôi ADN?


I. ADN tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào?

 Quá trình nhân đôi ADN diễn ra như sau:
- Phân tử ADN tháo xoắn, 2 mạch đơn tách nhau ra.
- Các nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào sẽ liên kết với
các nuclêôtit trên 2 mạch đơn.
- 2 ADN con được tạo thành dựa trên mạch khuôn của ADN
mẹ nhưng ngược chiều nhau.



Quan sát hình 16 : Sơ đồ tự nhân đôi của ADN
THẢO LUẬN NHÓM

Câu hỏi
1.Hoạt động đầu tiên khi AND bắt đầu tự
nhân đôi?
2.Quá trình tự nhân đôi diễn ra trên mấy
mạch ADN?
3.Trong quá trình tự nhân đôi, các nuclêôtit
nào liên kết với nhau thành từng cặp?
4. Sự hình thành mạch mới ở 2 ADN con
diễn ra như thế nào?
5. Có nhận xét gì về cấu tạo giữa 2 ADN con
và ADN mẹ?

Trả lời


Câu hỏi
1.Hoạt động đầu tiên khi ADN bắt
đầu tự nhân đôi?

Trả lời
Phân tử AND bắt đầu tháo xoắn, 2
mạch đơn tách nhau dần

2.Quá trình tự nhân đôi diễn ra trên
mấy mạch ADN?


Diễn ra trên 2 mạch

3.Trong quá trình tự nhân đôi, các
nuclêôtit nào liên kết với nhau thành
từng cặp?

Các nuclêotit ở môi trường nội bào kết
hợp với các nuclêôtit trên mạch khuôn
theo NTBS :A-T; G-X và ngược lại

4. Sự hình thành mạch mới ở 2 ADN
con diễn ra như thế nào?

Mạch mới được hình thành trên mạch
khuôn mẫu của mẹ và ngược chiều
nhau

5. Có nhận xét gì về cấu tạo giữa 2
ADN con và ADN mẹ?

Hai ADN con giống nhau và giống mẹ.
Trong đó mỗi AND con có 1 mạch mới
được tổng hợp từ các nuclêôtit ở môi
trường nội bào và 1 mạch khuôn mẫu
của ADN


Mạch 1
T
A


Mạch 1

T X G T
A G X A

X
G

A G
T X

ADN con.
T
A

T X G T
A G X A

X
G

Mạch mới

A G
T X

Mạch mới

ADN mÑ .

Mạch 2

T
A

T X G T
A G X A

X
G

ADN con.

A G
T X
Mạch 2

Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc
nào ?
+ Nguyên tắc bổ sung.

+ Nguyên tắc bán bảo toàn.


Video về quá trình tự nhân đôi của phân tử ADN


II. Bản chất của gen:

gen


gen

600-> 1500 cặp Nu
Có trình tự xác
định

ADN

Prôtêin

Cromatit
Gen là 1 đoạn của phân tử ADN, mang thông tin quy
định cấu trúc
của
một
loại
Prôtêin
Bản
chất
hóa
học
của gen là gì?


III. Chức năng của ADN:
Chức năng của ADN là gì?

- ADN là nơi lưu giữ thông tin di truyền.
- ADN truyền đạt thông tin di truyền qua các

thế hệ tế bào và cơ thể.
• Đặc điểm nào giúp ADN lưu giữ thông tin di truyền?
- ADN là cấu trúc mang gen, gen chứa thông tin di truyền
• Đặc điểm nào giúp ADN truyền đạt thông tin di truyền?
- Nhờ hoạt động tự nhân đôi của ADN.


BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài 2: Một phân tử ADN tự
nhân đôi liên tục 5 lần. Hỏi
có bao nhiêu phân tử ADN
con được tạo thành sau khi
phân tử ADN nói trên kết
thúc quá trình tự nhân đôi?
Trả lời:
- Số phân tử ADN con được
tạo ra sau khi phân tử ADN
tự nhân đôi liên tục 5 lần:
1.2.2.2.2.2 = 25 = 32 phân
tử ADN con.
=> Công thức tính: Số phân
tử ADN con được tạo thành
sau n lần tự nhân đôi: 2n.


1

N
? U
?

? C
? L

2

G
? ?I

3
4
5

Ê
?

Ơ
? T
?

?I

T
?

Ơ
? N
? G
? A
? N
? H

? U
?
́
? N
? Ê
? T
? ?I T
? U
? Y
?
? ?Ơ D
? R
?N ?H Â
̀
́
? B
? N
? A
? O
?
B
? O
? T
? A
? N
? A
́
̉
̀
? R

? Ơ
?
H
? ?I Đ

Từ khóa

Ơ
N

N
H

Â
I

N
H

Đ
Â

Ơ
N

?
N





10 9chữchữcáicá
: i:Nguyê
Đâyn làtắcđặcđể điểtạ
mo củ
raa hai
mỗi phâ
phan
ó. Có

5 9chữ
14chữchữ
cáicá
: i:cá
Loạ
i:Têi nĐâ
liêgọ
yni làkế
chung
t thuậ
giữ
t củ
a angữ
cácá
c cMenden
nuclê
đơn ôt
con
con cócó 1 đượ
mạ

c chsaơnkhi cũ kếtcủathúcphân
q
mạ
tạomà
ch
nêđơn
sau
n phâ

củnay tử
đượ
phâ
ADN?
cn gọ
tửiADN?
là “gen” ?
mẹ
nhâvà
n đô
1 mạ
i từch
mộ
mớ
t phâ
i đượ
n ctửtổADN
ng hợ?p ?




×