Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bài giảng sinh học 9 tham khảo ADN và bản chất của gen (12)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.35 MB, 18 trang )


KIỂM TRA
BÀI CŨ
Câu 1: Hãy nêu đặc điểm hóa học của phân tử ADN.
Vì sao ADN có cấu tạo đặc thù và đa dạng?
- Phân tử ADN được cấu tạo từ các nguyên tố
C, H, O, N và P. ADN thuộc loại đại phân tử được
cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là
nuclêôtit thuộc 4 loại: A, T, G, X.
- ADN có cấu tạo đặc thù là bởi thành phần, số
lượng và trình tự sắp xếp các nuclêôtit, do trình tự
sắp xếp khác nhau của 4 loại nuclêôtit tạo nên tính
đa dạng.


Câu 2: Trong phân tử ADN, nguyên tắc bổ sung
thể hiện ở:
A) Liên kết giữa A và T trên cùng một mạch.
B) Liên kết giữa G và X trên cùng một mạch.
C) Liên kết giữa A và T và giữa G và X trên cùng
một mạch.
D) Liên kết giữa Avà T và giữa G và X trên cùng
hai mạch.


Câu 3: Mô tả cấu trúc không gian của phân tử ADN.
Hệ quả của nguyên tắc bổ sung thể hiện ở những
điểm nào?
ADN là một chuỗi xoắn kép gồm 2 mạch song song,
xoắn đều quanh 1 trục theo chiều từ trái sang phải.
Các nuclêôtit giữa 2 mạch liên kết với nhau theo


NTBS : A liên kết với T, G liên kết với X.
Hệ quả:
- Trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong mạch đơn này,
có thể suy ra trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong
mạch còn lại.
- Về mặt số lượng, tỉ lệ các loại đơn phân trong ADN:
A=T,G=X⇒ A+G=T+X
Tỉ số : ( A+T) / ( G + X)





I /- NGUYÊN TẮC NHÂN ĐÔI CỦA ADN:

** Quá
nhân
tế bào,
Quá trình
trình nhân
nhân đôi
đôi của
của ADN
ADN trong
diễn ra
ở đâu
và ở
tạikìcác
kì kì
trung

gian.
nàoNST
của ở
chu
tế bào?
+ Nhờ
enzim
tử ADN
xoắn,
hai
mạch
* Hoạt
động
đầuphân
tiên của
ADNtháo
khi bắt
đầu
nhân
đôi
là đơn
gì? tách nhau.
+ Mỗi mạch đơn ADN trở thành mạch khuôn.


X

T

T


A

A G

G A

G

X

X

ADN mẹ

T

X

T

T

A

A G

G A

G


X

X

T

ADN con A A G X T X
T
X

T

T

A

A G

T

X

G A

G

X

X


T

G A

G

ADN con

QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI CỦA ADN
Nguyễn Thị Tươi


T

T

G

X

X

T

A

A
G


G
T

X

T T X G T X A G

X

A A G X A G T X

T T X G T X A G

ADN con

A A G X A G T X

ADN mẹ

T
A

A

SƠ ĐỒ TỰ NHÂN ĐÔI
CỦA PHÂN TỬ ADN

T
G


X
X

T T X G T X A G

G T
A

G

A A G X A G T X
T

X

ADN con

- Quá trình nhân đôi diễn ra trên mấy mạch ADN?
-Quá trình tự nhân đôi các nu. nào liên kết với nhau thành từng cặp?
- Sự hình thành mạch mới 2 ADN con diễn ra như thế nào?
- Có nhận xét gì về cấu tạo giữa 2 ADN con và ADN mẹ?




I/- NGUYÊN TẮC NHÂN ĐÔI CỦA ADN:

* Quá trình nhân đôi của ADN trong nhân tế bào, tại các NST
ở kì trung gian.
+ Nhờ enzim phân tử ADN tháo xoắn, hai mạch đơn tách

nhau.
+ Mỗi mạch đơn ADN trở thành mạch khuôn.
Các nuclêôtit ở mạch khuôn liên kết với các nuclêôtit
trong môi trường nội bào theo nguyên tắc bổ sung: A liên
kết với T, G liên kết với X (hay ngược lại)
+ Hai mạch mới của ADN con đang dần được hình thành
dựa trên 2 mạch khuôn ADN mẹ và ngược chiều nhau.
+ Kết quả: Hai phân tử ADN con được hình thành giống
nhau và giống ADN mẹ.
* Nguyên tắc nhân đôi ADN:
Trình
bàykhuôn.
các nguyên tắc nhân đôi ADN.
+ Mạch
+ Nguyên tắc bổ sung.
+ Nguyên tắc giử lại một nửa.

SGK




II/ BẢN CHẤT CỦA GEN:
NST

Một đoạn ADN
thuộc gen B
B
Mạch
mang

thông A G X T T A X G A A T G A T G
tin DT
của
Prôtêin
gen B
GEN MANG THÔNG TIN QUI ĐỊNH
CẤU TRÚC PRÔTÊIN




II/ BẢN CHẤT CỦA GEN:

- Bản chất hoá học của gen là ADN.
- Gen là một đoạn của phân tử ADN có chức năng
DT xác định.
- Mỗi gen cấu trúc là một đoạn mạch của phân tử
ADN, lưu giữ thông tin cấu trúc một loại prôtêin.
- Ngày nay người ta đã xác lập được bản đồ gen
ở 1 số loài. Có ý nghĩa rất lớn trong y học, DT và
chọn giống.



III/ CHỨC NĂNG CỦA ADN:
- Chức
Lưu giữ
thông
DT.?
năng

củatin
ADN
- Truyền đạt thông tin DT.
- Tại sao nói ADN có chức năng lưu giữ thông tin
DT và truyền đạt thông tin DT?


CỦNG CỐ

* Câu 2/50 SGK: Giải thích vì sao 2 ADN con được
tạo ra qua cơ chế nhân đôi lại giống ADN mẹ?



Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo NTBS,
mạch khuôn, giử lại một nửa. Đặc biệt là hình thành
mạch mới của 2 ADN con dựa trên mạch khuôn của
ADN mẹ nên phân tử ADN con đựơc tạo ra qua cơ
chế nhân đôi lại giống ADN mẹ.


* Câu 4/50 SGK: Một đoạn mạch ADN có cấu trúc
như sau: Mạch 1: _ A _ G _ T _ X _ X _ T _
Mạch 2: _ T _ X _ A_ G _ G _ A _
A_G_T_X_X_T
M 1: A_G_T_X_ X_ T

T_X_A_G_G_A

M 2: T_X_ A_G_G_ A


A_G_T_X_X_T
T_ X _ A _ G _G _ A


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất sau:
Câu 1: Có 1 phân tử ADN tự nhân đôi 3 lần thì số phân
tử ADN được tạo ra sau quá trình nhân đôi bằng:
A)
9
B)
6
C)
7
D)
8
Câu 2: Một đoạn mang thông tin cấu trúc prôtêin có nghĩa
là:
A)
Gen.
B)
Mạch của ADN.
C)
Nhiễm sắc thể.
D)
Crômatit.


Câu 3: Quá trình nhân đôi ADN xảy ra ở :

A)
B)
C)
D)

Bên ngoài tế bào.
Bên ngoài nhân.
Trong nhân tế bào.
Trên màng tế bào.

Câu 4: Sự nhân đôi ADN xảy ra vào kì nào của chu kì
tế bào nào?
A)
B)
C)
D)

Kì trung gian.
Kì đầu.
Kì giữa.
Kì sau và kì cuối.


1

N
? U
?
? C
? L


2

G
? ?I

3
4
5

Ê
?

Ơ
? T
?

?I

9

T
?

Ơ
? N
? G
? A
? N
? H

? U
?
́
? N
? Ê
? T
? ?I T
? U
? Y
?
? ?Ơ D
? R
?N ?H Â
̀
́
? B
? N
? A
? O
?
B
? O
? T
? A
? N
? A
́
̉
̀
? R

? Ơ
?
H
? ?I Đ

Từ khóa

Ơ
N

N
H

Â
I

N
H

Đ
Â

Ơ
N

9
? 14
N
10
5





10 9chữchữcáicá
: i:Nguyê
Đâyn làtắcđặcđể điểtạ
mo củ
raa hai
mỗi phâ
phan
ó. Có

5 9chữ
14chữchữ
cáicá
: i:cá
Loạ
i:Têi nĐâ
liêgọ
yni làkế
chung
t thuậ
giữ
t củ
a angữ
cácá
c cMenden
nuclê
đơn ôt

con
con cócó 1 đượ
mạ
c chsaơnkhi cũ kếtcủathúcphân
q
mạ
tạomà
ch
nêđơn
sau
n phâ

củnay tử
đượ
phâ
ADN?
cn gọ
tửiADN?
là “gen” ?
mẹ
nhâvà
n đô
1 mạ
i từch
mộ
mớ
t phâ
i đượ
n ctửtổADN
ng hợ?p ?

Nguyễn Thị


DẶN DÒ

- Học bài chú ý: Nguyên tắc nhân đôi ADN
và chức năng của ADN
- Vẽ hình sơ đồ nhân đôi ADN.
- Xem bài mới: Mối quan hệ giữa gen và ARN,
chú ý so sánh với ADN.


Kính chúc sức khỏe qúi thầy cô

Chúc các em học giỏi
Trân trọng kính chào



×