Tải bản đầy đủ (.ppt) (44 trang)

Bài giảng sinh học 9 thực hành quan sát thường biến (26)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.41 MB, 44 trang )

Thế nào là thể đa bội? Cho ví dụ. Có thể nhận biết thể
đa bội bằng mắt thường qua những dấu hiệu nào? Có
thể ứng dụng các đặc điểm của chúng trong chọn giống
cây trồng như thế nào?

Traỷ lụứi:

- Thể đa bội là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có số
NST là bội số của n( nhiều hơn 2n).
- Có thể nhận biết thể đa bội bằng mắt thường qua
những dấu hiệu: tăng kích thước tế bào, cơ quan sinh dư
ỡng, cơ quan sinh sản.
- ệng duùng : Tăng kích thước thân, cành, lá, củ, quả.
Tăng sản lượng. Tạo giống có năng suất cao.


Hoa liên hình


Cây Lục Bình


Cây
biến
đổi
trong
các
mùa


Baøi 25




Bài 25 : thường biến


I- Sự biến đổi kiểu hình do tác động
của môi trường
1. Khái niệm thường biến


Quan sát hình dạng lá Cây rau mác:
Mọc trong nước
Mọc trên cạn
Mọc trên mặt nước

Đối tượng
quan sát

Điều kiện
môi trường

 Mọc
trong nước
Lá cây
 Trên
rau mác
mặt nước
 Trên cạn

Kiểu hình tương ứng


Nhân tố ảnh
hưởng chính

 Lá dài, mảnh

 Lá có hình mũi
mác
 Lá hình mũi mác

Nước


Trên bờ

Ven bờ

Đối tượng
quan sát

Điều kiện
mơi trường

Cây rau
dừa nước

 Trên bờ
 Mọc
ven bờ
 Trên

mặt nước

Trên mặt nước

Kiểu hình tương ứng

Nhân tố
ảnh hưởng
chính

• Thân, lá nhỏ
• Thân, lá to hơn
• Thân, lá to hơn, rễ
biến thành phao

Độ ẩm


Đúng kĩ thuật
Đối tượng
quan sát

Điều kiện
môi trường

♦ Trồng đúng
Củ su hào
Kĩ thuật
♦ Trồng khơng
đúng kĩ thuật


Khơng đúng kĩ tḥt
Kiểu hình
tương ứng

- Củ to
- Củ nhỏ hơn

Nhân tố ảnh
hưởng chính

Qui trình
kỹ thuật


Đối tượng QS
Kiểu gen
Lá cây rau mác

Điều kiện
mơi trường

Kiểu hình tương ứng

 Mọc trong nước • Lá dài, mảnh
 Trên mặt nước • Lá có hình mũi mác

 Trên cạn
Cây rau dừa nước


Nước

• Lá hình mũi mác

 Mọc trên bờ

• Thân, lá nhỏ
 Trên mặt nước • Thân, lá to hơn, rễ
biến thành phao

 Mọc ven bờ
Củ su hào

Nhân tố ảnh
hưởng chính

• Trồng đúng
kĩ thuật
• Trồng khơng
đúng kĩ thuật

Độ ẩm

• Thân, lá to hơn
• Củ to
• Củ nhỏ hơn

Quy trình
kỹ thuật
BH



Bài 25 : thường biến


I- Sự biến đổi kiểu hình do tác động
của môi trường
1. Khái niệm thường biến
Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình
phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng
trực tiếp của môi trường.


Bài 25 : thường biến


I- Sự biến đổi kiểu hình do tác động
của môi trường
1. Khái niệm thường biến
Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình
phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng
trực tiếp của môi trường.

2. Đặc điểm của thường biến


Mạ gieo ngồi ánh sáng

Mạ gieo trong bóng râm



Bài 25 : thường biến


I- Sự biến đổi kiểu hình do tác động
của mơi trường
Thường biến có di truyền
cho đời sau khơng? Vì
1. Khái niệm thường biến
Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình
phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng
trực tiếp của môi trường.

2. Đặc điểm của thường biến
- Thường

biến biểu hiện đồng loạt theo
hướng xác định.
- Thường biến khơng di truyền được.

sao?
Khơng. Vì đây chỉ là biến
đổi kiểu hình, khơng phải
là biến đổi kiểu gen.


Bài 25 : thường biến


I- Sự biến đổi kiểu hình do tác động

của môi trường
1. Khái niệm thường biến
Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình
phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng
trực tiếp của môi trường.

2. Đặc điểm của thường biến
- Thường

biến biểu hiện đồng loạt theo
hướng xác định.
- Thường biến không di truyền được.

3. Ý nghĩa thường biến


Quan sát bộ lơng Chó sói:

Vào mùa Hè

Vào mùa Đơng
Thường biến là loại biến dị có lợi hay có hại? Vì sao?
có đổi
nhận
gì của
về bộ
lơng
sóigìởđối
2 mùa?
SựEm

biến
bộxét
lơng
chó
sói của
có ýChó
nghĩa
với đời sống?


Ví dụ

Thường biến thích nghi sự thay đổi mơi trường


Ví dụ

Thường biến thích nghi mơi
trường để tự vệ và săn mồi


BH


Bài 25 : thường biến


I- Sự biến đổi kiểu hình do tác động
của môi trường
1. Khái niệm thường biến

Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình
phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng
trực tiếp của môi trường.

2. Đặc điểm của thường biến
- Thường

biến biểu hiện đồng loạt theo
hướng xác định.
- Thường biến không di truyền được.

3. Ý nghĩa thường biến
Giúp cho sinh vật thích nghi với điều kiện
sống của môi trường.


Thảo luận theo bàn(2 phút)
So sánh thường biến và đột biến?
+ Giống nhau: -……………………......................
+ Khác nhau

-…………………………………….

Thường biến

Đột biến

- Chỉ làm thay đổi kiểu hình, khơng

làm thay đổi vật chất di truyền ( NST

và AND).

- Xuất hiện
- Không di truyền cho thế hệ sau
-Phần lớn gây hại cho bản thân sinh
vật.
Lá nguồn nguyên liệu cho quá trình
chọn giống do di truyền được


+ Giống nhau:
- Đều làm biến đổi kiểu hình của cơ thể.
- Đều có liên quan đến tác động của môi trường.


+ Khác nhau
Thường biến
- Chỉ làm thay đổi kiểu hình,
khơng làm thay đổi vật chất di
truyền ( NST và AND).
- Xuất hiện đồng loạt tương ứng
với môi trường.

- Không di truyền cho thế hệ
sau
- Giúp cơ thể thích nghi với sự
thay đổi của môi trường sống .

Đột biến
- Làm biến đổi vật chất di truyền

(NST và AND) từ đó dẫn đến thay
đổi kiểu hình cơ thể.

-Xuất hiện riêng lẻ theo nhiều
hướng không xác định.
- Không tương ướng với môi
trường
- Di truyền cho thế hệ sau

-Phần lớn gây hại cho bản thân
sinh vật.


Bài 25 : thường biến


I- Sự biến đổi kiểu hình do tác động
của môi trường
1. Khái niệm thường biến
2. Đặc điểm của thường biến
3. Ý nghĩa thường biến
II. Mối quan hệ giữa kiểu gen, mơi trường
và kiểu hình


Ví dụ 1:
P:

×
Aa


Aa

F 1:

aa
AA
Aa
Aa
 Bố mẹ khơng truyền cho con một tính trạng đã hình thành
sẵn, mà truyền cho con kiểu gen quy định cách phản ứng
trước môi trường


×