Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài giảng sinh học 9 tham khảo ADN và bản chất của gen (27)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.86 MB, 15 trang )


Kiểm tra bài cũ :
Câu 1: Thế nào là nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc
của ADN?có đoạn mạch đơn của phân tử ADN trình tự
sắp xếp nh sau:
-A-T-G-X-T-G-X-Ahãy viết đoạn mạch đơn bổ sung với
nó?
Đáp án : - Các Nuclêôtit đứng đối diện trên 2
mạch đơn liên kết với nhau bởi các liên kết hiđrô
theo nguyên tắc :A liên kết với T , G liên kết với X
-Đoạn mạch bổ sung :-T-A-X-G-A-X-G-T-Đoạn mạch hoàn chỉnh :

-A-T-G-X-T-G-X-A-T-A-X-G-A-X-G-T-


Câu 2: Đơn vị cấu tạo nên ADN là:
a/-Axit ribônuclêôtic
b/-Axit đêôxiribônuclêôtic
c/-Axit amin
d/-Nuclêôtit
Câu 3: Tính đặc thù của mỗi loại AND do yếu tố
nào sau đây qui định?
a/-Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của
các nuclêôtit trong phân tử ADN
b/-Hàm lượng AND trong nhân tế bào
c/-Tỷ lệ (A+T) / (G+X) trong phân tử AND
d/-Cả b và c


TIẾT 16 - Bài 16:



Cấu tróc ADN


I/-ADN tự nhân đôi theo nguyên tắc nào?


ADN duỗi xoắn
Enzim tách
mạch

Các Nu tự do
trong môi trờng
nội bào liên kết với
các Nu trong mạch
đơn của ADN

Qua quan sỏt s t nhõn ụi ca phõn t
AND, cỏc em hóy tho lun nhúm trong
vũng ( 5 phỳt ), ri hũan thnh phiu hc tp
sau:


Phiếu học tập
Câu hỏi

Trả lời

Quá trình tự nhân đôi của Quá trình tự nhân đôi
ADN diễn ra trên mấy mạch của ADN diễn ra trên hai

mạch của ADN
của ADN?
Các loại nuclêôtit nào liên A liên kết với T
kết với nhau theo từng cặp G liên kết với X
Sự hình thành mạch mới ở 2 Các nuclêôtit trên mỗi
ADN con diễn ra như thế mạch đơn liên kết với
các nuclêôtit tự do trong
nào?
môi trường nội bào theo
nguyên tắc bổ sung
Sự nhân đôi ADN diễn ra
theo nguyên tắc nào?

Nguyên tắc bổ sung
Nguyên tắc giữ lại một nửa


Nội dung
Không
gian

Xảy ra trong nhân tế bào, tại các NST

Thời gian

Xảy ra vào kì trung gian

Diễn biến

-Hai mạch đơn duỗi xoắn, tách nhau ra.

-Các nuclêôtit trên mỗi mạch đơn lần lượt
liên kết với các nuclêôtit tự do trong môi
trường nội bào để hình thành mạch đơn
mới
- NTBS: Mạch mới của ADN con được tổng hợp dựa trên mạch khuôn của ADN mẹ theo NTBS:
A liên kết với T, G liên kết với X và ngược lại,
- NT giữ lại một nửa (bán bảo toàn): Trong mỗi ADN con có một mạch của ADN mẹ (mạch cũ)

Nguyên
tắc


Quá trình tự nhân đôi ADN có kết quả như
thế nào?
Từ một ADN mẹ tạo thành hai ADN con
Giống hệt nhau và giống hệt ADN mẹ
Giữ lại một mạch của ADN mẹ
Quá trình tự nhân đôi ADN một cách chính
xác có ý nghĩa gì?
 Quá trình tự nhân đôi của ADN là cơ sở
của sự nhân đôi của NST: tiếp theo sự hình
thành 2 ADN con là sự hình thành chất nền
protein, tạo nên 2 crômatit.


II/-Bản chất của gen:

Vậy gen là gì? Nêu chức năng của gen.

-Gen là một đoạn của phân tử ADN

-Có chức năng di truyền xác định, gen cấu trúc mang
thông tin quy định cấu trúc của một loại protein nhất định.


III/-Chức năng của AND:
ADN có chức năng gì?
ADN là nơi lưu Vì thông tin di truyền
giữ thông tin di được mã hóa bằng trình
truyền
tự các nucleotit
ADN là nơi bảo Vì ADN có cấu trúc
quản thông tin di tương đối bền vững
truyền
AND có chức
năng truyền đạt
thông
tin
di
truyền

Vì ADN có khả năng tự
nhân đôi một đảm bảo
cho thông tin di truyền
được truyền đạt một
cách chính xác


Qua bài học hôm nay em cần
nắm đợc những gì ?


-Các nguyên tắc của sự tự nhân đôi ở ADN
-Bản chất hoá học của gen
-Phân tích đợc chức năng của ADN


Bài tp củng cố:
Câu 1: Kết quả của quá trình nhân đôi AND là :
a/-Phân tử AND con đợc đổi mới so với AND mẹ
b/-Phân tử AND con giống hệt AND mẹ
c/-Phân tử AND con dài hơn AND mẹ
d/-Phân tử AND con ngắn hơn AND mẹ
Câu 2 : Một đoạn của AND mang thông tin qui định cấu trúc
của một loại Prôtêin đợc gọi là :
a/-Gen

b/-Mạch của AND

c/-Nhiễm sắc thể

d/-Crômatit


Câu 3 : Chức năng của AND là :
a/-Mang thông tin di truyền
b/-Giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môI trờng
c/-Truyền thông tin di truyền
d/-Mang và truyền thông tin di truyền

-Học và trả lời các câu hỏi trong bài
-Làm bài tập 4 SGK/50

-Soạn trớc bài 17



×