THỰC CHẤT CỦA SỰ PHÂN BÀO LÀ GÌ ?
Quan sát đoạn phim sau:
I/ SƠ LƯỢC VỀ CHU KÌ TẾ BÀO:
1/Khái niệm về chu kì tế bào :
Học sinh nghiên cứu SGK, thực hiện hoạt động 1
(thời gian 3 phút )
Nội dung
Khái niệm
Đặc điểm về thơi
gian
Các quá trình
diễn ra
Các thời kì trong
Chu kì tế bào
Nội dung hoạt động 1:
Nội dung
Chu kì tế bào
Khái niệm
Trình tự nhất định các sự kiện mà tế bào trải
qua và lặp lại giữa các lần nguyên phân liên tiếp.
Đặc điểm về
thơi gian
•Chu kì tế bào được xác định bằng khoảng thời
gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp.
• Tuỳ thuộc từng loại tế bào trong cơ thể.tuỳ
thuộc loài .
• Trung bình chu kì sống của đa số tế bào
• kéo dài từ 8 giờ 100 ngày.
Các quá trình Sinh trưởng, phân chia nhân ,phân chia tế
bào chất,phân chia tế bào.
diễn ra
Các thời kì
trong chu kì
•
•
Kì trung gian ( GIAN KÌ )
Nguyên phân.
2/ Kì trung gian:
Học sinh nghiên cứu SGK, thực hiêên hoạt đôông 2: (trong 3
phút ) Trình bày các pha của kì trung gian:
Nội dung
Thời gian
Đặc điểm
PHA
G1
S
G2
Vị trí ,vai trò của điểm kiểm soát R?
Nội dung
Thời gian
Đặc điểm
PHA
G1
Độ dài thời gian tùy
thuộc vào chức năng
sinh lí của tế bào.
Tế bào phôi :
30 phút 1 giờ
Tế bào gan của ĐVcó vú:1
năm
Sao chép ADN và nhân đôi NST( NST đơn
kép).
Nhân đôi trung tử hình thành thoi phân
bào .
Tổng hợp nhiều hợp chất cao phân tử, các
hợp chất giàu năng lượng
Nhân đôi của ADN
S
G2
Độ dài thời gian
tương đối ổn định
(ĐV có vú từ 6-8 giờ)
Độ dài thời gian ngắn,
(ĐV có vú khoảng 4-5 giờ )
Kéo dài từ ngay sau khi tế bào được tạo thành do
phân bào bắt đầu pha S.
Gia tăng tế bào chất.
Hình thành thêm các bào quan.
Phân hoá về cấu trúc và chức năng của tế bào .
Chuẩn bị tiền chất ,tạo điều kiện tổng hợp A DN.
Thời kì sinh trưởng chủ yếu của tế bào
Tiếp tục tổng hợp Prôtêin Có vai trò đối với sự hình
thành thoi phân bào
NST ở dạng kép .
Vị trí ?
Thời điểm vào
cuối pha G1
Vai trò ?
Tế bào vượt qua điểm R pha S
Nếu không vượt qua điểm R
tế vào đi vào quá trình biệt hoá .
ADN
Quan sát các hình thức phân bào nêu nhận xét ?
II/ CÁC HÌNH THỨC PHÂN BÀO :
1/ Phân đôi
( phân bào trực tiếp )
Có tơ
2/Gián phân
NGUYÊN PHÂN
Không có tơ
GIẢM PHÂN
III/ PHÂN BÀO Ở TẾ BÀO NHÂN SƠ
ADN
ADN nhân
đôi
Thành tế bào và
màng sinh chất thắt
eo
Hòan thành
phân chia
SỰ PHÂN BÀO Ở VI KHUẨN
IV/ PHÂN BÀO Ở TẾ BÀO NHÂN THỰC:
IV/ PHÂN BÀO Ở TẾ BÀO NHÂN THỰC:
Học sinh hoàn thành hoạt động 3 : (1 phút )
Vấn đề
Loại tế
bào
Kết quả
Nguyên phân
Giảm phân
Tế bào sinh dưỡng hoặc
tế bào sinh dục sơ khai.
Tế bào sinh dục chín
Từ 1 tế bào mẹ (2n NST )
2 tế bào con có bộ
NST như ở tế bào mẹ .
Từ 1 tế bào mẹ (2n NST )
các tế bào con có bộ
NST giảm đi 1 nửa so
với tế bào mẹ.
Ghép đôi các số 1,2,3,4 với các chữ cái
A,B,C,D cho thật phù hợp .
1
Sự nhân đôi của
ADN và NSTdiễn ra
ở pha?
2
Sự sinh trưởng của
tế bào diễn ra chủ
yếu ở pha ?
D
1-B
2-A
3
Sự tổng hợp prôtêin
để tạo thoi phân
bào diễn ra ở pha ?
A
C
3-C
4
Vị trí điểm kiểm soát
R? Vai trò ?
B
R
Hoàn thành các nội dung còn thiếu ở bảng sau ?
Nội dung
Hình thức
phân bào
Đặc điểm
Quá trình
phân bào
Tế bào nhân sơ
Phân đôi
Tế bào nhân thực
Gián phân
Không có tơ
-ADN nhân đôi
- Tế bào chất được tổng hợp thêm
- Tạo vách ngăn ở giữa chia tế bào
mẹ thành 2 tế bào con
- ADN được chia đều cho các tế
bào con
Có tơ
Bao gồm hình thức nguyên
phân và giảm phân
Nguyên phân
Giảm phân
+ Tế bào con có bộ
NST như tế bào mẹ
(2n2n).
+ Tế bào con có bộ
NST giảm đi một nửa
so với tế bào
mẹ(2nn).
Học bài , vẽ hình 28.1
Chuẩn bị bài nguyên phân.
Em có biết ?
Chu kì tế bào được điều khiển
Bởi nhiều loại cyclin và cdk ,công trình
nghiên cứu này đã giúp 3 nhà khoa học
là Hartwell. Hunt và Nurse đoạt giải
NOBEL y học năm 2001.