Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

OZON và HIDROPEOXIT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.12 MB, 22 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TIỀN GIANG








Tieỏp xuực tia tửỷ ngoaùi

Khoõng tieỏp xuực tia tửỷ ngoaùi


HIEÄN TÖÔÏNG MUØ QUANG HOÙA


A . OZON
CTPT: O3.
Phaân töû khoái: 48u
CTCT:

O= O→ O

O
O

O


I . Dạng thù hình.


Hiện tượng từ một nguyên tố tạo ra các đơn
chất khác nhau gọi là hiện tượng thù hình. Các
đơn chất đó gọi là dạng thù hình.
Ví dụ 1: Nguyên tố cacbon có hai dạng thù
hình là kim cương và than chì.
Ví dụ 2: Nguyên tố oxi có hai dạng thù hình
là oxi (O2) và ozon (O3).


II . Tính chất vật lí.
1 . Là chất khí màu xanh nhạt, có mùi đặc trưng
2 . Hóa lỏng ở -112oC, khi hóa lỏng có màu xanh
đậm.
3 . Tan trong nước nhiều hơn oxi 15 lần


III . Tính chất hóa học.
O3 kém bền
O3 → O2 +[ O ]
UV
( 3O2

2O3)

nguyên tử oxi có tính oxi hóa mạnh hơn oxi
phân tử O2 ⇒ O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2.


Ví dụ 1: O2 không oxi hóa được Ag nhưng O3 oxi
hóa được Ag.

2Ag
chất khử

+ O3

→ Ag2O + O2

chất oxi hóa

Ví dụ 2: O3 oxi hóa được I– (KI) thành I2 còn O2
thì không.
-1
0
-2
0 0
2KI + O3 + H2O → 2KOH + I2 + O2
chất khử

chất oxi hóa

→ Dùng dung dịch KI và hồ tinh bột làm thuốc


IV . Ứng dụng.
1 . Trong đời sống: khử trùng nước, khử mùi.
2 . Trong y khoa: chữa sâu răng.
3 . Trong thương mại: tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
4 . Lượng ozon trong không khí dưới 10-6% về thể
tích làm không khí trong lành.



B .HIĐRO PEOXIT
CTPT: H2O2
CTCT: H –O –O – H
CTe: H : O : O : H
Phaân töû khoái: 34u
H
O
H

O


I . Tính chất vật lí.
-Là chất lỏng không màu,
-nặng hơn nước 1,5 lần.
-Hóa rắn ở -0,48OC
-tan vô hạn trong nước.


II . Tính chất hóa học.
1 . Tính bền: H2O2 kém bền.
MnO2
2H2O2
2H2O + O2 phản ứng tỏa nhiệt.
-1 -2
2 . Tính oxi hóa. ( O→ O)
-1
-1
-2

0
H2O2 + 2KI → 2KOH + I2
chất oxi hóa

chất khử


-1

+3

H2O2 + KNO2
chaát oxi hoùa

-2

+5

→ H2O + KNO3

chaát khöû


3 . Tính khöû.
-1
+7

+2

5H2O2+2KMnO4 +3H2SO4 → 2MnSO4 + K2SO4

0

chaát khöû chaát oxi hoùa
-1

+1

H2O2 + Ag2O →
chaát khöû

chaát oxi hoùa

+ 5 O 2 + 8 H2 O
0

0

2 Ag + O2 + H2O


III . Ứng dụng.
- Nhờ khả năng oxi hóa, H2O2 được dùng tẩy
trắng bột giấy, vải sợi, bột giặt…
-Ngoài ra còn dùng trong công nghiệp hóa
chất, khử trùng hạt giống.





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×