TiÕt 61: HÖ thøc lîng
trong tam gi¸c vu«ng
Chữa bàI tập
về nhà
1. Cho tam giác ABC vuông tại A,
đường cao AH.
2
AC
= BC.HC
CMR:
2. Cho hình vẽ. Điền vào chỗ trống:
A
H
Hình chiếu của A trên BC là:.........
BH
Hình chiếu của AB trên BC là:......
CH B
Hình chiếu của AC trên BC là:.....
H
C
Cho hình vẽ, hãy xác định hình chiếu của
AB, AC trên BC
A
Chú ý: Muốn xác định
hình chiếu của một đư
ờng xiên trên một đư
ờng thẳng, trước hết,
ta phải dựng đường
vuông góc.
B
H
M
C
Ch÷a bµi 1:
Cho tam∆ABC
gi¸c ABC ,vu«ng
t¹i A, ®êng cao AH.
A=1v
GT
CMR:AC2 = BC.HC
A
AH⊥BC
KL
AC2 = BC.HC
CM:
B
XÐt ∆ABC vµ ∆HAC cã:
A =H=1v (gt)
C chung
⇒ ∆ABC
∆HAC(g.g)
⇒ BC
AC
AC
HC
⇒ AC2 = BC.HC (§pcm)
H
C
HD: AC2 = BC.HC
AC.AC = BC.HC
BC
AC
AC
HC
∆ABC
∆HAC
Cho: AB = 3m
AC = 4m
Hái: BC = ?
A
4
3
B
H
?
C
TiÕt 61: HÖ thøc lîng
trong tam gi¸c vu«ng ( t1 )
I. §Þnh lý Pitago.
1. §Þnh lý 1 (SGK tr78)
∆ABC ( A=1v)
GT AH ⊥ BC, BC = a
AC=b, AB = c
CH = b’, BH = c’
2
b
= a.b’
KL
c2 = a.c’
A
b
c
c’
B
b’
H
a
AC2 = BC.HC
C
1. §Þnh lý 1 (SGK tr78)
∆ABC ( A=1v)
GT AH⊥BC, BC = a
AC=b, AB=c
CH=b’, BH=c’
A
b
c
c’
b’
2
B
C
b
= a.b’
H
KL
a
c2 = a.c’
CM:
Ta cã: AC2 = BC.HC (phÇn kiÓm tra bµi cò)
⇒ b2 = a.b’ (BC = a, AC = b, CH = b’)
T¬ng tù: c2 = a.c’ (®pcm)
1. Định lý 1 (SGK tr78)
A
Có nhận xét gì về
mối liên hệ giữa
c
b2 + c2
a2
b
c
B
b
H
a
C
CM:
Ta có: AC2 = BC.HC (phần kiểm tra bài cũ)
b2 = a.b (BC = a, AC = b, CH = b)
Tương tự: c2 = a.c (đpcm)
TiÕt 61: HÖ thøc lîng
trong tam gi¸c vu«ng
I. §Þnh lý Pitago.
1. §Þnh lý 1. SGK tr78
2. §Þnh lý 2 (§Þnh lý Pitago): SGK tr78
A
∆ABC, A=1v
GT
BC = a
AC=b, AB=c
KL a2 = b2 + c2
b
c
a
B
C
2. §Þnh lý 2 (§Þnh lý Pitago): SGK tr78
A
∆ABC
(A=1v)
GT
BC = a
b
c
AC=b, AB=c
KL a2 = b2 + c2
c’
b’
B
CM:
H a
Ta cã: b2 = a.b’
(cmt)
2
c = a.c’
⇒ b2 + c2 = a.b’+ a.c’ = a. (b’+c’)
=a. a
VËy b2 + c2 = a2 (®pcm)
C
Vài nét giới thiệu về Pitago
- Sinh khoảng năm 582 500 trước công nguyên.
- Là nhà triết học và toán
học người Hy Lạp.
- Khoảng năm 530 TCN,
Pitago thu nhận những
người học trò xuất sắc và
lập lên trường phái
Pitago.
Pitago
PhiÕu häc tËp 1
Cho h×nh vÏ. TÝnh a =?
a)
b)
A
3
A
4
4
B
a=?
5
C
B a=?
C
n
ª
r
t
Ï
v
Tr¶ lêi: PhiÕu häc tËp 1
h
h
n
×
n
Ý
h
t
i
a
í
Cho h×nh vÏ. TÝnh sè ®o a =?
V ch c a
î
®
a) A
b) A
4
3
B
aa == 5?
C
4
B aa == 3?
5
C
A
Chó ý: Khi tÝnh, ph¶i
®æi ®¬n vÞ ( nÕu cã )
4 cm
B
0,5 dm
a=?
C
a =b +c
2
2
2
⇔
b =a -c
2
c =a -b
2
2
2
2
2
B
c
A
a
b
C
4
2
2
3
11
3
5
4
1
5
4
22
22
3
11
33
5
4
1 1
55
A
3
B
?
5
4
C
TiÕt 61: HÖ thøc lîng
trong tam gi¸c vu«ng
I. §Þnh lý Pitago.
1. §Þnh lý 1: SGK tr78
2. §Þnh lý 2(§Þnh lý Pitago): SGK tr78
3.§Þnh lý 3 (§Þnh lý ®¶o): SGK tr78
A
GT
∆ABC
BC2 =AB2+AC2
KL
A=1v
B
C
3.§Þnh lý 3 (§Þnh lý ®¶o) SGK tr78
GT ∆ ABC
BC2 =AB2+AC2
KL
A=1v
c
b
B
Híng dÉn CM:
B1: Dùng ∆A’B’C’ cã:
A’= 1v
A’B’= AB = c
A’C’= AC = b
B2:
y
C’
A
C
A’
c/m ∆ABC = ∆A’B’C’ ( c.c.c)
( B’C’ = BC (V× B’C’2 = BC2 = b2 + c2))
⇒
A = A’= 1v
x
B’
Phiếu học tập 2
Tam giác có độ dài 3 cạnh như sau có
là tam giác vuông không?
Độ dài 3 cạnh
a) 3m; 4m; 5m.
b) 4m; 5m; 6m.
c) 6m; 8m; 10m.
Trả lời
Có.
Vì: 52 = 32 + 42 = 25
Vì: 62 = 36
Không. 42 + 52 = 16 +25 = 41
41 36
Có.
Vì: 102 = 62 + 82 = 100