Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Ôn tập tọa độ vecto tọa độ điểm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.41 KB, 14 trang )

LỚP 10

Gv. Nguyễn Bá Chiêu

ÔN TẬP
TỌA ĐỘ VECTƠ – TỌA ĐỘ ĐIỂM
MỤC TIÊU
HOẠT ĐỘNG 1

CỦNG CỐ

HOẠT ĐỘNG 2

BÀI TẬP VỀ NHÀ

HOẠT ĐỘNG 3
HOẠT ĐỘNG 4
HOẠT ĐỘNG 5

ĐỀ BÀI
KẾT THÚC


MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: Củng cố, khắc sâu kiến thức về
tọa độ của điểm, tọa độ của vectơ, biểu thức
tọa độ các phép toán vectơ.
2. Về kỹ năng: Rèn kỹ năng chuyển đổi giữa
hình học tổng hợp - tọa độ - vectơ.
Thành thạo các phép toán về tọa độ.
3. Về tư duy: Bước đầu hiểu được việc đại số


hóa hình học.
4. Về thái độ: Bước đầu hiểu được ứng dụng
của tọa độ trong giải toán.


ĐỀ BÀI
Trong hệ Oxy, cho 3 điểm M(1; 1); N(7; 9); P(5; –3) lần
lượt là trung điểm các cạnh BC; CA; AB của tam giác
ABC.
uuur uuur uuur
1.Xác đònh tọa độ các vectơ: MN ; NP ; PM
2.Xác đònh tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.
3.Xác đònh tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
4.Tính chu vi tam giác ABC.
5.Xác đònh tọa độ điểm D là chân đường phân giác trong
kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC.
6.Xác đònh tọa độ điểm E là chân đường phân giác ngoài
kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC.


HÌNH VEÕ

y
C
N

9

A
1

O
−3

B

M 5
1

7
P

x


HOẠT ĐỘNG I
Đọc đề bài và nêu thắc mắc.
Đònh hướng cách giải quyết.


ĐỊNH HƯỚNG
CÁCH GIẢI QUYẾT
1.Dự kiến chia nhóm.
2.Giao nhiệm vụ cho từng nhóm.
Mỗi nhóm 2 câu.
3.Giáo viên phân tích để học sinh
hiểu cách chuyển đổi ngôn ngữ
hình học sang ngôn ngữ tọa độ


HOAẽT ẹONG II


Tỡm toùa ủoọ caực vectụ:
uuur uuur uuur
MN ; NP ; PM


HOẠT ĐỘNG III

Xác đònh tọa độ các đỉnh
của tam giác ABC.


HOẠT ĐỘNG IV

Xác đònh tọa độ trọng tâm
G của tam giác ABC.


HOẠT ĐỘNG V

Thành lập Bảng chuyển đổi giữa:

HÌNH HỌC–VECTƠ–TỌA ĐỘ


BẢNG CHUYỂN ĐỔI
STT TỔNG HP
1
2


3

VECTƠ

Điểm M

Điểm M
uuur uuur r
M là trung điểm MA
uuur + MB
uuur = 0
đoạn AB
AM
MB
uuu
r = uuu
r
uuur
OA + OB = 2OM
G là trọng tâm
tam giác ABC

uuur uuur uuur r
GA
GC
uuur + GB
uuur + uuu
r = 0uuur
OA + OB + OC = 3OG


TỌA ĐỘ
M(x; y)

x =

y =


1
(xA + xB )
2
1
(yA + yB )
2


x =

y =


1
(xA + xB + xC )
3
1
(yA + yB + yC )
3


CỦNG CỐ


Tự thay số và làm lại các
hoạt động trên.


BÀI TẬP VỀ NHÀ

Tự hoàn thiện các câu
còn lại trong bài tập.




×