Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

PP tọa độ trong không gian tiết 33 34 hh12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (447.65 KB, 13 trang )

CHƯƠNG II

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
TRONG KHÔNG GIAN
Tieát 33
– 34

Giáo viên : Phạm Quốc Khánh


Tit 33 - 34

VẫCT V CC PHẫP TON
VẫCT TRONG KHễNG GIAN




1. Vộct trong khụng gian
2. Cỏc vớ d
3. Cỏc vộct ng phng
a)
b)
c)
d)



nh ngha
nh lý 1
nh lý 2


Vớ d

4. Cng c - Bi tp

Giaựo vieõn : Phaùm
Quoỏc Khaựnh


1.VÉCTƠ TRONG KHƠNG GIAN
Giống như trong hh lớp10-11
z

Cách xác đònh tọa độ véctơ
trong hệ tọa độ Oxyz vuông góc

zvr
r
v
O
O

yvr

y

xvr
x
Chú ý cách xác đònh cao độ của véctơ



2.VÍ DỤ :
Ví dụ 1 :

Cho tứ diện ABCD . G là trọng tâm thì :
a)

uuur uuur uuur uuur r
GA + GB + GC + GD = 0

b)

Với mỗi điểm O bất kỳ có :

uuur uuur uuur uuur
uuur
OA + OB + OC + OD = 4.OG
Giải :

A

a)

uuur uuur uuur uuur r
GA + GB + GC + GD = 0

uuur uuur
uuur
(qthbh) GA + GB = 2.GH
H trung điểm AB
uuur uuur

uuur
GC + GD = 2.GK K trung điểm CD
uuur uuur uuur uuur
uuur uuur r

D
GA + GB + GC + GD = 2. GH + GK = 0

H

(

G
K
B

trọr
ng tâm)
uuur uuur uuur uuur(vì G uuu
b) OA + OB + OC + OD = 4.OG
(Dùng qui tắc trừ véc tơ)

C

)

uuur uuur uuur
GA = OA − OG

Từ câu a) lắp vô có đpcm



2.VÍ DỤ :
Ví dụ 2 :

Cho tứ diện ABCD . Cò cặp cạnh đối diện
vuông góc thì cặp cạnh thứ 3 cũng vuông góc
Giải:

a) Cm trong không gian 4 điểm bất kỳ có

uuur uuur uuur uuur uuur uuur
AB.DC + BC.DA +CA.DB = 0

uuur uuur uuur uuur
uuur uuur uuur
uuur uuur
DB − DA .DC = DB.DC − DA.DC
có AB.DC = uuu
uuur uuur uuur uuur
r uuur uuur
uuur uuur
DC.DA − DB.DA
BC.DA = DC − DB .DA = uuu
r uuur uuur uuur
uuur uuur uuur
uuur uuur
CA.DB = DA − DC .DB = DA.DB − DC.DB

+


A

(
(

(

)
)
)

0
D

b) Giả sử AB⊥DC và BC⊥DA cm CA⊥DB
Có AB⊥DC
Có BC⊥DA

B
C

uuur uuur
AB.DC = 0
uuur uuur
BC .DA = 0

uuur uuur
CA.DB = 0(vì cm a))


CA⊥DB


2.VÍ DỤ :
Ví dụ 3 :

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi M , N
lần lượt là trung điểm của AD và BB’ .
a) Chứng minh : MN⊥A’C
b) Tìm góc hợp bởi MN và AC’ .
Giải: a)

B

C
M

A

D

N
B’
A’

C’
D’

Chứng minh : MN⊥A’C


uuuur uuuur
(qt 3 điểm)
Xét MN . A ' C
uuur uuur uuur uuuur uuur uuur
MA + AB + BN . A ' A + AB + BC
=
uuur uuur uuur2 uuur uuuur
= MA.BC + AB + BN . A ' A
.BC + AB 2 − BN . AA '
= −MA
a2
a2
2
= −
+a −
= 0 (gọi cạnh lập phương a)
2
2

(

)(

)


2.VÍ DỤ :
Ví dụ 3 :

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi M , N

lần lượt là trung điểm của AD và BB’ .
a) Chứng minh : MN⊥A’C
b) Tìm góc hợp bởi MN và AC’ .
Giải: b)

B

C

M

A
N
B’
A’

AC ' = a 3

Tìm góc giữa MN và AC’

Gọi ϕ góc giữa MN và AC’

uuuur uuuur
MN . A ' C = MN . A ' C.cos ϕ
D
uuuur uuuur uuur uuur uuur2 uuur uuuur
Tính : MN . A ' C = MA.BC + AB + BN .CC '
a2
a2
2

=
+a +
= a2
22
uuuur2 uuur 2 uuur uuur
2
C’ MN = MN = MA + AB + BN
a2
a 2 3a 2
2
2
2
2
= MA + AB + BN =
+a +
=
D’
4
4
2
a 6
2
.a 3.cos ϕ = a 2
cos ϕ =
2
3

(

)



3.CÁC VÉCTƠ ĐỒNG PHẲNG
1. Định nghĩa : 3 véctơ đồng phẳng nếu 3 đường thẳng chứa chúng
cùng song song với một mặt phẳng

r
a

r
c
r
b

r
a
r
c

α

r
b


2. Định lý 1 :

r ur r r r
Cho 3 véctơ a ; b ; c ( a & b không cùng phương )
Đồng phẳng khi và chỉ khi tồn tại số k ; l thõa :


r
r
r
c =k .a +l .b

r
c

r
a

r
a

ur
b

k
ur
b

r
c

α
(Chứng minh xem sgk )

l



2. Định lý 2 :

r ur r
Cho 3 véctơ a ; b ; c không đồng phẳng
Thì với mọi véctơ x đều có :

r
r
r
r
x = k .a +l .b +m.c

Trong đó k ; l ; m là duy nhất
(Chứng minh xem sgk – coi như 1 công cụ để vận dụng)

3. Ví dụ :

Cho góc tam diện Oxyz . Xét các phân giác trong và ngoài
của 3 góc xOy ; yOz ; zOx . Chứng minh rằng :
a) 3 đường phân giác ngoài nằm trong một mp
b) 2 đường phân giác trong và 1 đường phân giác
ngoài nằm trong một mp

(Chứng minh xem sgk – coi như 1 công cụ để vận dụng)
Chỉ xem hình minh họa


a) 3 đường phân giác ngoài nằm trong một mp
Biểu diễn 3 đường phân giác ngoài của góc xOy ; yOz ; zOx

z

O
y

O

x

3 đường phân giác tím ; xanh ; vàng cùng nằm trong 1 mp


b) 1 đường phân giác ngoài và 2 phân giác trong nằm trong một mp
Biểu diễn 2 đường phân giác trong của góc xOy ; yOz và phân giác ngoài
zOx
z

O
y

O

x
3 đường phân giác tím ; xanh ; vàng cùng nằm trong 1 mp


4. Củng cố và dăn dò
Làm các bài tập 1 , 2, 3, 4, 5, 6 ,7 trang 59 và 60 sgk

Bài học kết thúc !


Chúc thầy cô và các em khỏe .Hẹn ngày gặp lại 1



×