Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

XÁC ĐỊNH LƯU LƯỢNG TÍNH TOÁN, THÀNH PHẦN VÀ LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.34 KB, 3 trang )

Thuyết Minh Đồ Án Môn Học Xử Lý Nước Thải
Chương 3
XÁC ĐỊNH LƯU LƯỢNG TÍNH TOÁN, THÀNH PHẦN
VÀ LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI
3.1 LƯU LƯỢNG TÍNH TOÁN
3.1.1 Ước Đoán Dân Số
Theo cục thống kê thành phố Hồ Chí Minh, năm 2008 quận T có:
- Diện tích: S = 7.12 km
2
- Mật độ dân số: 29215 người/km
2
- Dân số trung bình: P = 208.013 người
- Giả sử tỉ lệ tăng dân số là hằng số r = 1,01%
Ước tính đến năm 2030
Dân số
N = P . (1+ r)
n
= 208.013
×
(1+ 0,0101)
22
= 259.482 (người)
Trong đó:
P: dân số hiện tại (năm 2008)
r: tỉ lệ tăng dân sốkip la ko dc rui
Mật độ dân số
443.37
93.6
482.259
===
F


N
n
(người/km
2
) = 374 (người/ha)
3.1.2 Lưu lượng nước tính toán cho khu dân cư Rạch Giá được xác định như sau:
Lưu lượng trung bình (ngày đêm) nước thải sinh hoạt
707.46
1000
482.259180
1000
0
=
×
=
×
=
i
n
TB
Nq
Q
(m
3
/ngđ)
Trong đó:
q
0
– tiêu chuẩn dùng nước trung bình (150 l/người.ngđ)
N

i
– số dân cư ở địa phương ở năm i (người)
541
86400
1000707.46
86400
1000
/
=
×
=
×
=
ngđ
sl
Q
Q
(l/s)

K
c
= 1,24
Lưu lượng giờ max
3-1 SVTH Trần Tư Dinh
Thuyết Minh Đồ Án Môn Học Xử Lý Nước Thải

Q
ngđ
max
= Q

ngđ
tb
×
1,35 = 47.707
×
1,24 = 59.157 (m
3
/ngđ) (1)
Lưu lượng trung bình giờ
)/(946.1
100024
180482.259
100024
3
hm
qN
Q
h
Tb
=
×
×
=
×
×
=
Lưu lượng trung bình giây
541
86400
180482.259

86400
=
×
=
×
=
qN
Q
s
tb
(l/s)
3.1.3 Lưu Lượng Nước Thải Tại Công Trình Công Cộng
Trường học
Số giáo viên + học sinh + sinh viên lấy bằng 20% dân số khu vực.
Tiêu chuẩn xả thải q
o
th
= 20 (l/người.ngđ) (Việt, 2005)
N
TH
= 271.666
×
15% = 40.750 (người)
Q
TH
= N
TH

×
q

o
TH
= 40.750
×
20 l/ngđ = 815.000 (l/ngđ) = 815 (m
3
/ngđ)
Bệnh viện
Hiện nay tại địa bàn Tp. Rạch Giá có 5 bệnh viện lớn và khoảng 3 trạm xá y tế với tổng số giường bệnh
khoảng 276 giường. Giả sử số giường bệnh từ nay đến năm 2030 (24 năm) tăng lên gấp đôi với tiêu
chuẩn dùng nước cho một giường bệnh là q
0
= 250÷300 (l /người)(theo TCXDVN 33-2006) thì lưu
lượng cần thiết cho việc cấp nước ở bệnh viện là
Số giường bệnh là 552 (giường) (giả định)
Lưu lượng thải trung bình q
o
bv
= 250 (l/giường.ngđ)
400.110200552
=×=→
BV
Q
(l/ngđ) =110,4 (m
3
/ngđ)
Chợ
24
1000
80300

1000
=
×
=
×
=
o
sap
qn
Q
(m
3
/ngđ)
Trong đó
Số sạp: n = 300 (sạp)
Tiêu chuẩn xả thải: q
o
c
= 80 (l/sạp.ngđ)
Khách sạn
400
1000
1000400
1000
0
=
×
=
×
=

Nq
Q
KS
(m
3
/ngđ)
Trong đó
N : Tổng số phòng 1000 (phòng)
3-2 SVTH Trần Tư Dinh
Thuyết Minh Đồ Án Môn Học Xử Lý Nước Thải
q
0
:Tiêu chuẩn thải 1 phòng là 400 (l/ngđ)

Tổng lưu lượng từ các CTCC

Q
CTCC
=
4,1349400244,110815
=+++
(m
3
/ngđ)
3.1.4 Lưu Lượng Nước Thải Tại Khu Công Nghiệp
Nước thải công nghiệp sau khi xử lý cục bộ coi như chảy điều hoà đến trạm xử lý tập trung (hệ số không
điều hoà ngày hoà K
ngđ
= 1)
Lưu lượng nước sinh hoạt của xí nghiệp

300
1000
500035500025
1000
3525
21
=
×+×
=
×+×
=
NN
Q
n
(m
3
/ngđ)
Trong đó
- q
n
, q
l
: tiêu chuẩn thoát nước của công nhân trong phân xưởng nóng, lạnh (l/ng ca)
- N
1
, N
2
: số công nhân trong phân xưởng nóng, lạnh (Giả sử mỗi loại phân xưởng có 5000 công nhân)
Lưu lượng nước thải cho sản xuất
1000

1000
10100000
1000
=
×
=
×
=
Pm
Q
sx
tbngay
(m
3
/ngđ)
Trung bình mỗi ca làm được 100.000 sản phẩm
Tiêu chuẩn xả thải: q = 10 (l/sản phẩm)
Công nghiệp hoạt động với chế độ 2 ca (mỗi ca hoạt động 8h và nước thải sản xuất trong các giờ của
cùng một ca xem như bằng nhau)
- Lưu lượng nước thải sản xuất ở ca I
50100%50%50 =×=×=
SX
ngd
I
ca
QQ
(m
3
/ngđ)
- Lưu lượng nước thải sản xuất ở ca II

50100%50%50
=×=×=
SX
ngd
II
ca
QQ
(m
3
/ngđ)
Lượng nước từ các nhà tắm trong các xí nghiệp
1000
6040
65
NN
Q
ngđ
tb
×+×
=
=
500
1000
500060500040
=
×+×
(m
3
/ngđ)
 Tổng lưu lượng nước cho Khu Công Nghiệp

18005001000300
=++=++=
tam
tb
tb
sx
kcn
shKCN
QQQQ
(m
3
/ngđ)
3.1.5 Tổng Lưu Lượng Nước Thải

≈==++=++=
)/(856.494,856.494,357.4118004,1349707.46
3.
ngdmQQQQ
CNCTCCSH
3-3 SVTH Trần Tư Dinh

×