Tải bản đầy đủ (.doc) (90 trang)

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG KỸ THUẬT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (615.36 KB, 90 trang )

Thuyết Minh Đồ Án QLCTRĐT GVHD: TS. Trần Thị Mỹ Diệu
Chương 4
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG KỸ THUẬT
4.1 TÍNH TOÁN THIẾT BỊ TỒN TRỮ TẠI NGUỒN
Số Liệu Tính Toán
Số liệu tính toán hệ thống tồn trữ tại nguồn được trình bày trong Bảng 4.1.
Bảng 4.1 Số liệu tính toán hệ thống tồn trữ tại nguồn
Năm Dân số
Khối lượng chất thải rắn phát sinh
Hộ gia
đình
(m
h
)
tấn/năm
Hộ gia
đình
(m
h
)
tấn/ngày
Chợ (m
c
)
tấn/ngày
Chợ (m
c
)
tấn/năm
2007 811135 189010
518 241


87821
2008 826449 202847
556 263
96170
2009 841763 216683
594 286
104520
2010 857077 230520
632 309
112869
2011 872391 244356
669 332
121219
2012 887705 258913
709 355
129568
2013 903019 272030
745 378
137917
2014 918333 285866
783 401
146267
2015 933647 299703
821 424
154616
2016 948961 313539
859 446
162966
2017 964275 327376
897 469

171315
2018 979589 341213
935 492
179664
2019 994903 355049
973 515
188014
2020 1010217 368886
1011 538
196363
2021 1025531 382722
1049 561
204713
2022 1040845 396559
1086 584
213062
2023 1056159 410395
1124 607
221412
2024 1071473 424232
1162 629
229761
2025 1086787 438069
1200 652
238110
Nguồn: Giả định
Cơ Sở Tính Toán
Trên địa bàn thành phố Đà Nẵng có 120 chợ, lượng chất thải rắn phát sinh ở mỗi chợ là như nhau;
Trung bình mỗi hộ gia đình có 5 người;
Rác thực phẩm thu gom hằng ngày, các loại rác còn lại thu gom 2 ngày một lần.

Tính Toán
Năm 2007
4- 1
Thuyết Minh Đồ Án QLCTRĐT GVHD: TS. Trần Thị Mỹ Diệu
Thiết Bị Lưu Trữ Tại Hộ Gia Đình
Số hộ gia đình trên thành phố Đà Nẵng
162227
5
811135
===
a
P
n
hộ.
Trong đó
P: Dân số của thành phố Đà Nẵng năm 2007 (người);
a: Số người trong một hộ gia đình (người).
Lượng chất thải rắn phát sinh từ 1 hộ gia đình trong một ngày đêm
165,1
162227
189010
===
n
m
M
h
h
tấn/hộ.năm = 3,2 kg/hộ.ngđ.
Khối lượng, thể tích của từng thành phần chất thải rắn phát sinh từ 1 hộ gia đình trong một ngày đêm
được trình bày trong Bảng 4.2.

Bảng 4.2 Khối lượng, thể tích của từng thành phần chất thải rắn phát sinh từ 1 hộ gia đình
STT Thành phần % Khối lượng
Khối
lượng
riêng
(kg/m
3
)
Khối lượng
(kg)
Thể tích
(lít)
1 Thực phẩm 80 290 2,56 8,83
2 Giấy 4,5 89 0,144 1,62
3 Carton 2 50 0,064 1,28
4 Vải 4 65 0,128 1,97
5 Nhựa 6 65 0,192 2,95
6 Da 0 160 0 0,00
7 Gỗ 0,2 237 0,0064 0,03
8 Cao su 0,1 130 0,0032 0,02
9 Lon đồ hộp 0,7 89 0,0224 0,25
10 Kim loại màu 0,2 320 0,0064 0,02
11 Thủy tinh 0,7 196 0,0224 0,11
12 Xà bần, tro 1,6 745 0,0512 0,07
Từ bảng 4.2 ta thấy:
• Thể tích cần thiết của thiết bị lưu trữ rác thực phẩm tại hộ gia đình là 8,83 lít, chọn thể tích của
thiết bị lưu trữ là 9 lít;
• Thể tích cần thiết của thiết bị lưu trữ các thành phần rác khác tại hộ gia đình là 2*8,33 = 16,66 lít,
chọn thể tích của thiết bị lưu trữ là 17 lít (trong đó 2 là chu kỳ thu gom của các thành phần rác này).
4- 2

Thuyết Minh Đồ Án QLCTRĐT GVHD: TS. Trần Thị Mỹ Diệu
Chọn thiết bị lưu trữ tại hộ gia đình là thùng chứa 2 ngăn có nắp đậy và có thể tách rời ra. Thể tích
ngăn chứa rác thực phẩm là 9 lít, thể tích ngăn chứa các thành phần rác khác là 17 lít.
Tổng số thùng cần thiết là 162227 thùng.
Thiết Bị Lưu Trữ ở Các Chợ
Lượng chất thải rắn phát sinh trong một ngày tại chợ
732
120
87821
===
b
m
M
c
c
tấn/chợ.năm = 2 tấn/chợ.ngày.
Trong đó
m
c
: Khối lượng chất thải rắn của các chợ phát sinh trong 1 năm (tấn);
b: Số chợ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Khối lượng, thể tích của từng thành phần chất thải rắn phát sinh từ chợ trong một ngày đêm được
trình bày trong Bảng 4.3.
Bảng 4.3 Khối lượng, thể tích của từng thành phần chất thải rắn phát sinh chợ
STT Thành phần % Khối lượng
Khối
lượng
riêng
(kg/m
3

)
Khối lượng
(kg)
Thể tích
(m
3
)
1 Thực phẩm 85 290 1700 5,86
2 Giấy 0,5 89 10 0,11
3 Carton 0,5 50 10 0,2
4 Vải 8,6 65 172 2,64
5 Nhựa 3,6 65 70 1,08
6 Da 0,1 160 2 0,01
7 Gỗ 0,15 237 3 0,01
8 Cao su 0,15 130 3 0,02
9 Lon đồ hộp 0,2 89 4 0,04
10 Kim loại màu 0,4 320 8 0,02
11 Thủy tinh 0,2 196 4 0,02
12 Xà bần, tro 0,7 745 14 0,02
Từ bảng 4.3 ta thấy:
• Thể tích cần thiết của thiết bị lưu trữ rác thực phẩm tại chợ là 5,862 m
3
, chọn 9 thùng chứa rác
thực phẩm thể tích của mỗi thùng là 660 lít, trên miệng thùng có nắp đậy và thùng được đặt dọc theo
các con đường xung quanh chợ;
• Thể tích cần thiết của thiết bị lưu trữ các thành phần rác khác tại chợ là 2*4,19 = 8,38 m
3
, chọn 13
thùng chứa các thành phần rác khác thể tích của mỗi thùng là 660 lít, trên miệng thùng có nắp đậy và
thùng được đặt dọc theo các con đường xung quanh chợ (trong đó 2 là chu kỳ thu gom của các thành

phần rác này).
4- 3
Thuyết Minh Đồ Án QLCTRĐT GVHD: TS. Trần Thị Mỹ Diệu
Tổng số thùng chứa cần thiết
Thùng chứa rác thực phẩm: 9*120 = 1080 thùng;
Thùng chứa thành phần rác khác: 13*120 = 1560 thùng.
Tính toán tương tự cho các năm còn lại ta có được số lượng thiết bị tồn trữ tại nguồn của các năm và
được trình bày trong Bảng 4.4.
Bảng 4.4 Số lượng thiết bị tồn trữ tại nguồn của các năm
Năm Dân số
Số lượng thùng chứa
Hộ gia đình Chợ
Số lượng
Thể tích (lít) Rác thực phẩm Rác khác
Rác thực
phẩm
Rác
khác
Số lượng Thể tích
(m
3
)
Số lượng Thể tích
(m
3
)
2007 811135 162227 9 17 1080 0,66 1560 0,66
2008 826449 165290 9 17 1170 0,66 1686 0,66
2009 841763 168353 9 17 1272 0,66 1832 0,66
2010 857077 171415 9 17 1373 0,66 1979 0,66

2011 872391 174478 9 17 1475 0,66 2125 0,66
2012 887705 177541 9 17 1576 0,66 2272 0,66
2013 903019 180604 9 17 1678 0,66 2418 0,66
2014 918333 183667 9 17 1780 0,66 2564 0,66
2015 933647 186729 9 17 1881 0,66 2711 0,66
2016 948961 189792 9 17 1983 0,66 2857 0,66
2017 964275 192855 9 17 2084 0,66 3004 0,66
2018 979589 195918 9 17 2186 0,66 3150 0,66
2019 994903 198981 9 17 2288 0,66 3296 0,66
2020 1010217 202043 9 17 2389 0,66 3443 0,66
2021 1025531 205106 9 17 2491 0,66 3589 0,66
2022 1040845 208169 9 17 2592 0,66 3736 0,66
2023 1056159 211232 9 17 2694 0,66 3882 0,66
2024 1071473 214295 9 17 2796 0,66 4028 0,66
2025 1086787 217357 9 17 2897 0,66 4175 0,66
Giả sử mỗi thiết bị tồn trữ tại nguồn sử dụng được 10 năm. Từ Bảng 4.4 ta có số lượng thiết bị tồn trữ
tại nguồn cần đầu tư qua các năm được trình bày trong Bảng 4.5.
Bảng 4.5 Thiết bị tồn trữ tại nguồn cần đầu tư qua các năm
4- 4
Thuyết Minh Đồ Án QLCTRĐT GVHD: TS. Trần Thị Mỹ Diệu
Năm Dân số
Số lượng thùng chứa
Hộ gia đình Chợ
Số lượng
Thể tích (lít) Rác thực phẩm Rác khác
Rác thực
phẩm
Rác
khác
Số lượng Thể tích

(m
3
)
Số lượng Thể tích
(m
3
)
2007 811135 162227 9 17 1080 0,66 1560 0,66
2008 826449 3063 9 17 90 0,66 126 0,66
2009 841763 3063 9 17 102 0,66 146 0,66
2010 857077 3062 9 17 101 0,66 147 0,66
2011 872391 3063 9 17 102 0,66 146 0,66
2012 887705 3063 9 17 101 0,66 147 0,66
2013 903019 3063 9 17 102 0,66 146 0,66
2014 918333 3063 9 17 102 0,66 146 0,66
2015 933647 3062 9 17 101 0,66 147 0,66
2016 948961 3063 9 17 102 0,66 146 0,66
2017 964275 165290 9 17 1181 0,66 1707 0,66
2018 979589 6126 9 17 192 0,66 272 0,66
2019 994903 6126 9 17 204 0,66 292 0,66
2020 1010217 6124 9 17 202 0,66 294 0,66
2021 1025531 6126 9 17 204 0,66 292 0,66
2022 1040845 6126 9 17 202 0,66 294 0,66
2023 1056159 6126 9 17 204 0,66 292 0,66
2024 1071473 6126 9 17 204 0,66 292 0,66
2025 1086787 6124 9 17 202 0,66 294 0,66
4.2 TÍNH TOÁN ĐIỂM HẸN VÀ PHƯƠNG TIỆN THU GOM VẬN CHUYỂN
4.2.1 Tính Toán Điểm Hẹn
Cơ Sở Tính Toán
Rác lưu trữ tại hộ gia đình sẽ được thu gom bằng xe ép rác 7 m

3
và vận chuyển về điểm hẹn. Tại điểm
hẹn rác sẽ được vận chuyển lên xe ép rác dung tích 10 m
3
vận chuyển về khu liên hợp xử lý chất thải
rắn. Tại đây rác thực phẩm sẽ đem đi làm phân compost, các thành phần rác khác sẽ chuyển về sàn
phân loại để phân loại. Tại sàn phân loại thành phần nào tái chế được sẽ đem đi tái chế và phần còn lại
sẽ đem đi chôn lấp;
Điểm hẹn là một khoảng đất trống có mái che và tường bao xung quanh;
Nền của điểm hẹn lát bằng ximăng và được chia thành hai phần, một phần chứa rác thực phẩm và một
phần chứa các thành phần rác khác;
Diện tích của điểm hẹn phải bảo đảm chứa đủ lượng rác thực phẩm và các thành phần rác khác ở năm
có lượng rác lớn nhất khi vận chuyển về cùng một lúc;
Tổng lượng rác tập trung về điểm hẹn trong năm có lượng rác lớn nhất là 1852 tấn/ngđ (Trong đó rác
thực phẩm là 1514 tấn và các thành phần rác khác là 334 tấn);
Khối lượng riêng của rác thực phẩm tại 1 điểm hẹn là 315 kg/m
3,
các thành phần rác khác là 225
kg/m
3
;
4- 5
Thuyết Minh Đồ Án QLCTRĐT GVHD: TS. Trần Thị Mỹ Diệu
Rác sau khi thu gom về điểm hẹn mới vận chuyển đến khu liên hợp xử lý chất thải rắn.
Tính Toán
Xây dựng 4 điểm hẹn để tập trung toàn bộ lượng rác trên toàn địa bàn thành phố Đà Nẵng. Diện tích
phục vụ của một điểm hẹn
6325,237
4
53,950

===
n
S
S
p
km
2
.
Trong đó:
S
p
: Diện tích phục vụ của một điểm hẹn (km
2
);
S: Diện tích nội thành của thành phố Đà Nẵng (km
2
);
n: Số điểm hẹn của thành phố Đà Nẵng.
Bán kính phục vụ của một điểm hẹn
7,8
14,3
6325,237
14,3
===
p
S
R
km
2
.

Chọn chiều cao lớp rác trong điểm hẹn là 2 mét.
Thể tích của ngăn chứa rác thực phẩm trong điểm hẹn
V
tp
= m
tp
/d
tp
= 1514*10
3
/315 = 4800 m
3
.
Trong đó:
m
tp
: Khối lượng rác thực phẩm tập trung về điểm hẹn trong một ngày đêm (kg);
d
tp
: Khối lượng riêng của rác thực phẩm trong điểm hẹn (kg/m
3
).
Thể tích của ngăn chứa các thành phần rác khác trong điểm hẹn
V
k
= m
k
/d
k
= 334*2*10

3
/225 = 2969 m
3
.
Trong đó:
m
k
: Khối lượng các thành phần rác khác tập trung về điểm hẹn trong hai ngày (kg);
d
k
: Khối lượng riêng của các thành phần rác khác trong điểm hẹn (kg/m
3
).
Diện tích chứa rác cần thiết của điểm hẹn
35,1165
2*4
29694800
2,1
4
=
+
×=
+
×=
h
VV
kS
ktp
m
2

.
Trong đó:
4- 6
Thuyết Minh Đồ Án QLCTRĐT GVHD: TS. Trần Thị Mỹ Diệu
k: Hệ số kể đến phần diện tích dành cho xe vào chờ đổ rác và các công trình phụ khác;
h: Chiều cao của lớp rác trong điểm hẹn (m).
4.2.2 Tính Toán Phương Tiện Thu Gom
Cơ Sở Tính Toán
Thu gom theo phương pháp container cố định;
Xe thu gom là xe ép rác 7 m
3
;
Khối lượng riêng của rác thực phẩm trong xe ép là 315 kg/m
3
, các thành phần rác khác là 225 kg/m
3
;
Hình thức thu gom là thu gom hai bên đường cho đến khi đầy xe;
Rác chợ và rác từ hộ gia đình được thu gom riêng với nhau;
Thời gian thu gom của một chuyến qua các năm là như nhau;
Thời gian thu gom là từ 7 giờ đến 19 giờ đối với rác phát sinh từ hộ gia đình và từ 20 giờ đến 21 giờ
30 phút đối với rác chợ.
Tính Toán
Năm 2007
Khối lượng rác phát sinh trong một ngày đêm
Khối lượng rác thực phẩm phát sinh trong một ngày được tính theo công thức
tTP
MkM
×=
kg/ngđ.

Trong đó:
M
TP
: Lượng rác thực phẩm phác sinh trong một ngày (kg/ngđ);
M
t
: Tổng lượng rác phát sinh trong một ngày (kg/ngđ);
k: Thành phần phần trăm của rác thực phẩm.
Khối lượng rác thực phẩm phát sinh trong một ngày đêm tại hộ gia đình
M
TP
= 0,8 * 518 * 10
3
= 414400 kg/ngđ.
Khối lượng rác thực phẩm phát sinh trong một ngày đêm tại chợ
M
TP
= 0,85 * 241 * 10
3
= 204850 kg/ngđ.
Khối lượng các thành phần rác khác phát sinh trong một ngày được tính theo công thức
M
K
= M
t
- M
TP
Trong đó:
M
TP

: Lượng rác thực phẩm phác sinh trong một ngày (kg/ngđ);
4- 7
Thuyết Minh Đồ Án QLCTRĐT GVHD: TS. Trần Thị Mỹ Diệu
M
t
: Tổng lượng rác phát sinh trong một ngày (kg/ngđ);
M
k
: Khối lượng các thành phần rác khác (kg/ngđ).
Khối lượng các thành phần rác khác phát sinh trong một ngày đêm tại hộ gia đình
M
k
= 518 * 10
3
- 414400 = 103600 kg/ngđ.
Khối lượng các thành phần rác khác phát sinh trong một ngày đêm tại chợ
M
k
= 241 * 10
3
– 204850 = 36150 kg/ngđ.
Số chuyến thu gom cần thiết
Hộ gia đình
Số hộ thu gom trong một chuyến
p
x
m
DL
N
×

=
hộ/chuyến.
Trong đó:
L: Sức chứa xe thu gom (m
3
);
D
x
: Khối lượng riêng của rác thu gom trong xe (kg/m
3
);
m
p
: Lượng rác phát sinh của một hộ trong một ngày đêm (kg/ngđ).
Rác thực phẩm
861
56,2
3157
=
×
=
N
hộ/chuyến.
Các thành phần rác khác
1230
264,0
2257
=
×
×

=
N
hộ/chuyến.
Trong công thức này nhân thêm 2 vì các thành phần rác khác thu gom theo chu kỳ 2 ngày một lần.
Số chuyến thu gom cần thiết
N
SH
n
tg
=
chuyến.
Trong đó:
SH: Tổng số hộ gia đình trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
N: Số hộ thu gom trong một chuyến.
4- 8
Thuyết Minh Đồ Án QLCTRĐT GVHD: TS. Trần Thị Mỹ Diệu
Rác thực phẩm
188
861
162227
==
tp
n
chuyến.
Các thành phần rác khác
132
1230
162227
==
tp

n
chuyến.
Chợ
Số thùng thu gom trong một chuyến
T
m
DL
N
p
x
×
×
=
thùng/chuyến.
Trong đó:
L: Sức chứa xe thu gom (m
3
);
D
x
: Khối lượng riêng của rác thu gom trong xe (kg/m
3
);
T: Số lượng thùng chứa 660 lít của một chợ (thùng);
m
p
: Lượng rác phát sinh của một chợ trong một ngày đêm (kg/ngđ).
Rác thực phẩm
129
1700

3157

×
=
N
thùng/chuyến.
Các thành phần rác khác
3413
2300
2257

×
×
=
N
thùng/chuyến.
Trong công thức này nhân thêm 2 vì các thành phần rác khác thu gom theo chu kỳ 2 ngày một lần.
Số chuyến thu gom cần thiết
N
SH
n
tg
=
chuyến.
Trong đó:
SH: Tổng số thùng của các chợ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
N: Số thùng thu gom trong một chuyến.
4- 9
Thuyết Minh Đồ Án QLCTRĐT GVHD: TS. Trần Thị Mỹ Diệu
Rác thực phẩm

90
12
1080
==
tp
n
chuyến.
Các thành phần rác khác
46
34
1560
==
tp
n
chuyến.
Tính toán tương tự cho các năm còn lại, kết quả tính toán được trình bày trong Bảng 4.6.
Bảng 4.6 Số chuyến thu gom cần thiết qua các năm
Năm
Số chuyến thu gom cần thiết (chuyến/ngày)
Hộ gia đình Chợ
Rác thực
phẩm
Thành phần
khác
Rác thực
phẩm
Thành phần
khác
2007 188 132 90 46
2008 202 141 101 50

2009 216 151 110 54
2010 229 161 119 59
2011 243 170 128 63
2012 257 180 137 68
2013 270 189 146 72
2014 284 199 155 76
2015 298 209 163 81
2016 312 218 172 85
2017 325 228 181 89
2018 339 237 190 94
2019 353 247 199 98
2020 367 257 207 102
2021 381 266 216 107
2022 394 276 225 111
2023 408 285 234 116
2024 422 295 242 120
2025 435 305 251 124
Thời gian thu gom một tuyến
Hộ gia đình
Thời gian thu gom cho một tuyến được tính theo công thức
T
SCS
= P
SCS
+ H
SCS
+ Q
SCS
phút
Trong đó:

T
SCS
: Thời gian cần thiết cho một chuyến thu gom (phút);
P
SCS
: Thời gian lấy và đổ rác (phút);
H
SCS
: Thời gian vận chuyển (phút);
4- 10
Thuyết Minh Đồ Án QLCTRĐT GVHD: TS. Trần Thị Mỹ Diệu
Q
SCS
: Thời gian tại nơi đổ rác (phút).
Đối với rác thực phẩm
P
SCS
= P
1
+ P
2
= 0,2 * 861 + (861 – 1) * 0,25 = 387,2 phút.
Trong đó:
P
1
: Thời gian lấy rác hai hộ, P
1
= 0,2 phút;
P
2

: Thời gian di chuyển giữa hai hộ, P
2
= 0,25 phút.
H
SCS
= H
1
+ H
2
= 8,7/10 + 8,7/15 = 1,45 giờ = 87 phút.
Trong đó:
H
1
: Thời gian xe đầy đến điểm hẹn, H
1
= R/V
1
= 8,7/10 giờ;
H
2
: Thời gian xe đi từ điểm hẹn đến tuyến thu gom mới, H
2
= R/V
2
= 8,7/15 giờ.
Với R (km) là bán kính phục vụ của điểm hẹn; V
1
, V
2
(km/h) lần lượt là vận tốc của xe thu gom khi

đầy rác và khi chạy xe không.
Thời gian đổ rác Q
SCS
là 6 phút.
T
SCS
= 387,2 + 87 + 6 = 480,2 phút = 8 giờ.
Đối với các thành phần rác khác
P
SCS
= P
1
+ P
2
= 0,2 * 1230 + (1230 – 1) * 0,25 = 553,25 phút/chuyến.
Trong đó:
P
1
: Thời gian lấy rác hai hộ, P
1
= 0,2 phút;
P
2
: Thời gian di chuyển giữa hai hộ, P
2
= 0,25 phút.
H
SCS
= H
1

+ H
2
= 8,7/10 + 8,7/15 = 1,45 giờ = 87 phút.
Trong đó:
H
1
: Thời gian xe đầy đến điểm hẹn, H
1
= R/V
1
= 8,7/10 giờ;
H
2
: Thời gian xe đi từ điểm hẹn đến tuyến thu gom mới, H
2
= R/V
2
= 8,7/15 giờ.
Với R (km) là bán kính phục vụ của điểm hẹn; V
1
, V
2
(km/h) lần lượt là vận tốc của xe thu gom khi
đầy rác và khi chạy xe không.
Thời gian đổ rác Q
SCS
là 6 phút.
T
SCS
= 553,25 + 87 + 6 = 646,25 phút = 11 giờ.

4- 11
Thuyết Minh Đồ Án QLCTRĐT GVHD: TS. Trần Thị Mỹ Diệu
Chợ
Thời gian thu gom cho một tuyến được tính theo công thức
T
SCS
= P
SCS
+ H
SCS
+ Q
SCS
phút
Trong đó:
T
SCS
: Thời gian cần thiết cho một chuyến thu gom (phút);
P
SCS
: Thời gian lấy và đổ rác (phút);
H
SCS
: Thời gian vận chuyển (phút);
Q
SCS
: Thời gian tại nơi đổ rác (phút).
Đối với rác thực phẩm
P
SCS
= P

1
+ P
2
= 1 * 12 + (12 – 1) * 1 = 23 phút.
Trong đó:
P
1
: Thời gian lấy rác hai hộ, P
1
= 1 phút;
P
2
: Thời gian di chuyển giữa hai hộ, P
2
= 1 phút.
H
SCS
= H
1
+ H
2
= 0,5/10 + 8,7/15 = 0,63 giờ = 37,8 phút.
Trong đó:
H
1
: Thời gian xe đầy đến điểm hẹn, H
1
= R
1
/V

1
= 0,5/10 giờ;
H
2
: Thời gian xe đi từ điểm hẹn đến tuyến thu gom mới, H
2
= R/V
2
= 8,7/15 giờ.
Với R, R
1
(km) lần lượt là bán kính phục vụ của điểm hẹn và bán kính thu cần thu gom rác của chợ;
V
1
, V
2
(km/h) lần lượt là vận tốc của xe thu gom khi đầy rác và khi chạy xe không.
Thời gian đổ rác Q
SCS
là 6 phút.
T
SCS
= 23 + 37,8 + 6 = 67 phút = 1,12 giờ.
Đối với các thành phần rác khác
P
SCS
= P
1
+ P
2

= 1 * 34 + (34 – 1) * 1 = 67 phút.
Trong đó:
P
1
: Thời gian lấy rác hai hộ, P
1
= 1 phút;
P
2
: Thời gian di chuyển giữa hai hộ, P
2
= 1 phút.
H
SCS
= H
1
+ H
2
= 0,5/10 + 8,7/15 = 0,63 giờ = 37,8 phút.
4- 12
Thuyết Minh Đồ Án QLCTRĐT GVHD: TS. Trần Thị Mỹ Diệu
Trong đó:
H
1
: Thời gian xe đầy đến điểm hẹn, H
1
= R
1
/V
1

= 0,5/10 giờ;
H
2
: Thời gian xe đi từ điểm hẹn đến tuyến thu gom mới, H
2
= R/V
2
= 8,7/15 giờ.
Với R, R
1
(km) lần lượt là bán kính phục vụ của điểm hẹn và bán kính thu cần thu gom rác của chợ;
V
1
, V
2
(km/h) lần lượt là vận tốc của xe thu gom khi đầy rác và khi chạy xe không.
Thời gian đổ rác Q
SCS
là 6 phút.
T
SCS
= 67 + 37,8 + 6 = 111 phút = 1,85 giờ.
Phương tiện thu gom cần đầu tư
Phương tiện thu gom cần đầu tư tính theo công thức
P = T
SCS
* n/H(1 – W) xe.
Trong đó:
H: Thời gian làm việc trong một ca thu gom (giờ);
n: Số chuyến thu gom cần thiết (chuyến);

W: Hệ số kể đến thời gian không làm việc;
T
SCS
: thời gian thu gom một chuyến (giờ).
Phương tiện thu gom cần đầu tư ở năm 2007
Hộ gia đình
Rác thực phẩm
P = 8*188/12(1 – 0,05) = 132 xe.
Các thành phần rác khác
P = 11*132/12(1 – 0,05) = 127 xe.
Chợ
Rác thực phẩm
P = 1,12*90/1,5(1 – 0,05) = 71 xe.
Các thành phần rác khác
P = 1,85*46/1,5(1 – 0,05) = 60 xe.
4- 13
Thuyết Minh Đồ Án QLCTRĐT GVHD: TS. Trần Thị Mỹ Diệu
Tính toán tương tự cho các năm tiếp theo ta có được số phương tiện thu gom cần đầu tư được trình
bày trong Bảng 4.7.
Bảng 4.7 Số phương tiện thu gom cần đầu tư
Năm
Phương tiện thu gom cần đầu tư
Hộ gia đình Chợ
Rác thực
phẩm
Các thành
phần khác
Rác thực
phẩm
Các thành

phần khác
2007 132 127 71 60
2008 142 136 79 65
2009 152 146 86 70
2010 161 155 94 77
2011 171 164 101 82
2012 180 174 108 88
2013 189 182 115 93
2014 199 192 122 99
2015 209 202 128 105
2016 219 210 135 110
2017 228 220 142 116
2018 238 229 149 122
2019 248 238 156 127
2020 258 248 163 132
2021 267 257 170 139
2022 276 266 177 144
2023 286 275 184 151
2024 296 285 190 156
2025 305 294 197 161
Vì thời gian thu gom của rác phát sinh từ hộ gia đình và từ chợ lệch nhau do đó ta sử dụng phương
tiện thu gom rác phát sinh từ hộ gia đình để thu gom rác chợ.
Tổng số phương tiện thu gom cần đầu tư được trình bày trong Bảng 4.8.
Bảng 4.8 Tổng số phương tiện thu gom cần đầu tư
Năm
Tổng số phương tiện cần đầu tư (xe)
Tổng số Rác thực phẩm Thành phần khác
2007 259 132 127
2008 278 142 136
2009 298 152 146

2010 316 161 155
2011 335 171 164
2012 354 180 174
2013 371 189 182
2014 391 199 192
2015 411 209 202
Bảng 4.8 Tổng số phương tiện thu gom cần đầu tư (tiếp theo)
2016 429 219 210
2017 448 228 220
2018 467 238 229
2019 486 248 238
4- 14
Thuyết Minh Đồ Án QLCTRĐT GVHD: TS. Trần Thị Mỹ Diệu
2020 506 258 248
2021 524 267 257
2022 542 276 266
2023 561 286 275
2024 581 296 285
2025 599 305 294
Giả sử thời gian hoạt động của phương tiện thu gom là 20 năm. Số lượng phương tiện thu gom cần
đầu tư cho từng năm được trình bày trong Bảng 4.9.
Bảng 4.9 Phương tiện thu gom cần đầu tư cho từng năm
Năm
Phương tiện cần đầu tư (xe)
Tổng số Rác thực phẩm Thành phần khác
2007 259 132 127
2008 19 10 9
2009 20 10 10
2010 18 9 9
2011 19 10 9

2012 19 9 10
2013 17 9 8
2014 20 10 10
2015 20 10 10
2016 18 10 8
2017 19 9 10
2018 19 10 9
2019 19 10 9
2020 20 10 10
2021 18 9 9
2022 18 9 9
2023 19 10 9
2024 20 10 10
2025 18 9 9
4.2.3 Tính Toán Phương Tiện Vận Chuyển
Cơ Sở Tính Toán
Xe vận chuyển là xe ép rác có dung tích 10 m
3
;
Khối lượng riêng của rác thực phẩm trong xe vận chuyển là 325 kg/m
3
; các thành phần rác khác là 245
kg/m
3
;
Có 4 tuyến vận chuyển chất thải rắn từ các điểm hẹn đến khu liên hợp (dựa vào bản đồ vạch tuyến);
Thời gian vận chuyển từ 22 giờ đến 6 giờ sáng hôm sau.
Tính toán

Năm 2007

Khối lượng rác phát sinh trong một ngày đêm
4- 15
Thuyết Minh Đồ Án QLCTRĐT GVHD: TS. Trần Thị Mỹ Diệu
Khối lượng rác thực phẩm cần vận chuyển từ điểm hẹn đến nhà máy compost được tính theo công
thức

×=
tTP
MkM
kg/ngđ.
Trong đó:
M
TP
: Lượng rác thực phẩm phác sinh trong một ngày (kg/ngđ);
M
t
: Tổng lượng rác phát sinh trong một ngày (kg/ngđ);
k: Thành phần phần trăm của rác thực phẩm.
Khối lượng rác thực phẩm cần vận chuyển từ điểm hẹn đến nhà máy compost trong một ngày đêm
M
TP
= 0,8 * 518 * 10
3
+ 0,85 * 241 * 10
3
= 619250 kg/ngđ.
Khối lượng các thành phần rác khác cần vận chuyển từ điểm hẹn đến sàn trung chuyển được tính theo
công thức

M

K
= ∑(M
t
- M
TP
)
Trong đó:
M
TP
: Lượng rác thực phẩm phác sinh trong một ngày (kg/ngđ);
M
t
: Tổng lượng rác phát sinh trong một ngày (kg/ngđ);
M
k
: Khối lượng các thành phần rác khác (kg/ngđ).
Khối lượng các thành phần rác khác cần vận chuyển từ điểm hẹn đến sàn trung chuyển
M
k
= 518 * 10
3
+ 241 * 10
3
- 619250 = 139750 kg/ngđ.
Số chuyến thu gom cần thiết (tính cho một điểm hẹn)
Rác thực phẩm
x
TP
DL
M

N
××
=
4
chuyến/ngđ.
Trong đó:
L: Sức chứa xe vận chuyển (m
3
);
D
x
: Khối lượng riêng của rác vận chuyển trong xe (kg/m
3
);
M
TP
: Lượng rác thực phẩm phát sinh trong một ngày (kg/ngđ).
48
325104
619250
=
××
=
N
chuyến/ngđ.
Các thành phần rác khác
4- 16
Thuyết Minh Đồ Án QLCTRĐT GVHD: TS. Trần Thị Mỹ Diệu
x
k

DL
M
N
××
×
=
4
2
chuyến/ngđ.
Trong đó:
L: Sức chứa xe vận chuyển (m
3
);
D
x
: Khối lượng riêng của rác vận chuyển trong xe (kg/m
3
);
M
k
: Lượng các thành phần rác khác phát sinh trong một ngày (kg/ngđ).
29
245104
1397502
=
××
×
=
N
chuyến/ngđ.

Trong công thức này ta nhân thêm 2 vì các thành phần rác khác được thu gom và vận chuyển 2 ngày
một lần.
Tính toán tương tự cho các năm còn lại, kết quả tính toán được trình bày trong Bảng 4.10.
Bảng 4.10 Số chuyến vận chuyển cần thiết qua các năm
Năm
Số chuyến vận chuyển cần thiết (chuyến/ngày)
4 điểm hẹn Một điểm hẹn
Rác thực
phẩm
Thành phần
khác
Rác thực
phẩm
Thành phần
khác
2007 192 116 48 29
2008 204 124 51 31
2009 220 132 55 33
2010 236 140 59 35
2011 252 148 63 37
2012 268 160 67 40
2013 284 168 71 42
2014 296 176 74 44
2015 312 184 78 46
2016 328 196 82 49
2017 344 204 86 51
2018 360 212 90 53
2019 376 220 94 55
2020 388 232 97 58
2021 404 240 101 60

2022 420 248 105 62
2023 436 256 109 64
2024 452 268 113 67
2025 464 276 116 69
Thời gian vận chuyển một tuyến
Tuyến 1: 1-2-3-4
Đối với rác thực phẩm
Thời gian vận chuyển một tuyến được tính theo công thức
4- 17
Thuyết Minh Đồ Án QLCTRĐT GVHD: TS. Trần Thị Mỹ Diệu
T
VC
= P + H
VC
+ Q phút
Trong đó:
T
VC
: Thời gian cần thiết cho một chuyến vận chuyển (phút);
P: Thời gian lấy và đổ rác (phút);
H
VC
: Thời gian vận chuyển (phút);
Q: Thời gian tại nơi đổ rác và lấy rác (phút).
P

= P
1
+ P
2

= 5 + 1 = 6 phút.
Trong đó:
P
1
: Thời gian lấy rác tại điểm hẹn, P
1
= 5 phút;
P
2
: Thời gian đổ rác tại nhà máy làm phân compost, P
2
= 1 phút.
H
VC
= H
1
+ H
2
= 15/35 + 15/40 = 0,8 giờ = 48 phút.
Trong đó:
H
1
: Thời gian xe vận chuyển đi từ điểm hẹn đến nhà máy chế biến phân compost, H
1
= L
1
/V
1
= 15/35
giờ;

H
2
: Thời gian xe đi từ nhà máy chế biến phân compost về điểm hẹn để bắt đầu chuyến vận chuyển
mới, H
2
= L
1
/V
2
= 15/40 giờ.
Với L
1
(km) là khoảng cách từ điểm hẹn đến nhà máy chế biến phân compost; V
1
, V
2
(km/h) lần lượt
là vận tốc của xe vận chuyển khi đầy rác và khi chạy xe không.
Thời gian tại nơi lấy rác và đổ rác Q là 6 phút.
T
VC
= 6 + 48 + 6 = 60 phút = 1giờ.
Đối với các thành phần rác khác
Thời gian vận chuyển một tuyến được tính theo công thức
T
VC
= P + H
VC
+ Q phút
Trong đó:

T
VC
: Thời gian cần thiết cho một chuyến vận chuyển (phút);
P: Thời gian lấy và đổ rác (phút);
H
VC
: Thời gian vận chuyển (phút);
Q: Thời gian tại nơi đổ rác và lấy rác (phút).
P

= P
1
+ P
2
= 5 + 1 = 6 phút.
4- 18
Thuyết Minh Đồ Án QLCTRĐT GVHD: TS. Trần Thị Mỹ Diệu
Trong đó:
P
1
: Thời gian lấy rác tại điểm hẹn, P
1
= 5 phút;
P
2
: Thời gian đổ rác tại sàn trung chuyển, P
2
= 1 phút.
H
VC

= H
1
+ H
2
= 14,4/35 + 14,4/40 = 0,77 giờ = 46 phút.
Trong đó:
H
1
: Thời gian xe vận chuyển đi từ điểm hẹn đến sàn trung chuyển, H
1
= L
1
/V
1
= 14,4/35 giờ;
H
2
: Thời gian xe đi từ sàn trung chuyển về điểm hẹn để bắt đầu chuyến vận chuyển mới, H
2
= L
1
/V
2
=
14,4/40 giờ.
Với L
1
(km) là khoảng cách từ điểm hẹn đến sàn trung chuyển; V
1
, V

2
(km/h) lần lượt là vận tốc của
xe vận chuyển khi đầy rác và khi chạy xe không.
Thời gian tại nơi lấy rác và đổ rác Q là 8 phút.
T
VC
= 6 + 46 + 8 = 60 phút = 1giờ.
Tuyến 2: 5-6-7-8-9-3-4
Đối với rác thực phẩm
Thời gian vận chuyển một tuyến được tính theo công thức
T
VC
= P + H
VC
+ Q phút
Trong đó:
T
VC
: Thời gian cần thiết cho một chuyến vận chuyển (phút);
P: Thời gian lấy và đổ rác (phút);
H
VC
: Thời gian vận chuyển (phút);
Q: Thời gian tại nơi đổ rác và lấy rác (phút).
P

= P
1
+ P
2

= 5 + 1 = 6 phút.
Trong đó:
P
1
: Thời gian lấy rác tại điểm hẹn, P
1
= 5 phút;
P
2
: Thời gian đổ rác tại nhà máy làm phân compost, P
2
= 1 phút.
H
VC
= H
1
+ H
2
= 15,4/35 + 15,4/40 = 0,825 giờ = 49,5 phút.
Trong đó:
H
1
: Thời gian xe vận chuyển đi từ điểm hẹn đến nhà máy chế biến phân compost, H
1
= L
2
/V
1
=
15,4/35 giờ;

4- 19
Thuyết Minh Đồ Án QLCTRĐT GVHD: TS. Trần Thị Mỹ Diệu
H
2
: Thời gian xe đi từ nhà máy chế biến phân compost về điểm hẹn để bắt đầu chuyến vận chuyển
mới, H
2
= L
2
/V
2
= 15,4/40 giờ.
Với L
2
(km) là khoảng cách từ điểm hẹn đến nhà máy chế biến phân compost; V
1
, V
2
(km/h) lần lượt
là vận tốc của xe vận chuyển khi đầy rác và khi chạy xe không.
Thời gian tại nơi lấy rác và đổ rác Q là 6 phút.
T
VC
= 6 + 49,5 + 6 = 61,5 phút = 1,025 giờ.
Đối với các thành phần rác khác
Thời gian vận chuyển một tuyến được tính theo công thức
T
VC
= P + H
VC

+ Q phút
Trong đó:
T
VC
: Thời gian cần thiết cho một chuyến vận chuyển (phút);
P: Thời gian lấy và đổ rác (phút);
H
VC
: Thời gian vận chuyển (phút);
Q: Thời gian tại nơi đổ rác và lấy rác (phút).
P

= P
1
+ P
2
= 5 + 1 = 6 phút.
Trong đó:
P
1
: Thời gian lấy rác tại điểm hẹn, P
1
= 5 phút;
P
2
: Thời gian đổ rác tại sàn trung chuyển, P
2
= 1 phút.
H
VC

= H
1
+ H
2
= 14,8/35 + 14,8/40 = 0,793giờ = 47,6 phút.
Trong đó:
H
1
: Thời gian xe vận chuyển đi từ điểm hẹn đến sàn trung chuyển, H
1
= L
2
/V
1
= 14,8/35 giờ;
H
2
: Thời gian xe đi từ sàn trung chuyển về điểm hẹn để bắt đầu chuyến vận chuyển mới, H
2
= L
2
/V
2
=
14,8/40 giờ.
Với L
2
(km) là khoảng cách từ điểm hẹn đến sàn trung chuyển; V
1
, V

2
(km/h) lần lượt là vận tốc của
xe vận chuyển khi đầy rác và khi chạy xe không.
Thời gian tại nơi lấy rác và đổ rác Q là 8 phút.
T
VC
= 6 + 47,6 + 8 = 61,6 phút = 1,026giờ.
Tuyến 3: 10-3-4
Đối với rác thực phẩm
4- 20
Thuyết Minh Đồ Án QLCTRĐT GVHD: TS. Trần Thị Mỹ Diệu
Thời gian vận chuyển một tuyến được tính theo công thức
T
VC
= P + H
VC
+ Q phút
Trong đó:
T
VC
: Thời gian cần thiết cho một chuyến vận chuyển (phút);
P: Thời gian lấy và đổ rác (phút);
H
VC
: Thời gian vận chuyển (phút);
Q: Thời gian tại nơi đổ rác và lấy rác (phút).
P

= P
1

+ P
2
= 5 + 1 = 6 phút.
Trong đó:
P
1
: Thời gian lấy rác tại điểm hẹn, P
1
= 5 phút;
P
2
: Thời gian đổ rác tại nhà máy làm phân compost, P
2
= 1 phút.
H
VC
= H
1
+ H
2
= 7,8/35 + 7,8/40 = 0,41 giờ = 24,6 phút.
Trong đó:
H
1
: Thời gian xe vận chuyển đi từ điểm hẹn đến nhà máy chế biến phân compost, H
1
= L
3
/V
1

= 7,8/35
giờ;
H
2
: Thời gian xe đi từ nhà máy chế biến phân compost về điểm hẹn để bắt đầu chuyến vận chuyển
mới, H
2
= L
3
/V
2
= 7,8/40 giờ.
Với L
3
(km) là khoảng cách từ điểm hẹn đến nhà máy chế biến phân compost; V
1
, V
2
(km/h) lần lượt
là vận tốc của xe vận chuyển khi đầy rác và khi chạy xe không.
Thời gian tại nơi lấy rác và đổ rác Q là 6 phút.
T
VC
= 6 + 24,6 + 6 = 36,6 phút = 0,61giờ.
Đối với các thành phần rác khác
Thời gian vận chuyển một tuyến được tính theo công thức
T
VC
= P + H
VC

+ Q phút
Trong đó:
T
VC
: Thời gian cần thiết cho một chuyến vận chuyển (phút);
P: Thời gian lấy và đổ rác (phút);
H
VC
: Thời gian vận chuyển (phút);
Q: Thời gian tại nơi đổ rác và lấy rác (phút).
4- 21
Thuyết Minh Đồ Án QLCTRĐT GVHD: TS. Trần Thị Mỹ Diệu
P

= P
1
+ P
2
= 5 + 1 = 6 phút.
Trong đó:
P
1
: Thời gian lấy rác tại điểm hẹn, P
1
= 5 phút;
P
2
: Thời gian đổ rác tại sàn trung chuyển, P
2
= 1 phút.

H
VC
= H
1
+ H
2
= 7,2/35 + 7,2/40 = 0,385 giờ = 23 phút.
Trong đó:
H
1
: Thời gian xe vận chuyển đi từ điểm hẹn đến sàn trung chuyển, H
1
= L
3
/V
1
= 7,2/35 giờ;
H
2
: Thời gian xe đi từ sàn trung chuyển về điểm hẹn để bắt đầu chuyến vận chuyển mới, H
2
= L
3
/V
2
=
7,2/40 giờ.
Với L
3
(km) là khoảng cách từ điểm hẹn đến sàn trung chuyển; V

1
, V
2
(km/h) lần lượt là vận tốc của
xe vận chuyển khi đầy rác và khi chạy xe không.
Thời gian tại nơi lấy rác và đổ rác Q là 8 phút.
T
VC
= 6 + 23 + 8 = 37 phút = 37/60giờ.
Tuyến 4: 11-4
Đối với rác thực phẩm
Thời gian vận chuyển một tuyến được tính theo công thức
T
VC
= P + H
VC
+ Q phút
Trong đó:
T
VC
: Thời gian cần thiết cho một chuyến vận chuyển (phút);
P: Thời gian lấy và đổ rác (phút);
H
VC
: Thời gian vận chuyển (phút);
Q: Thời gian tại nơi đổ rác và lấy rác (phút).
P

= P
1

+ P
2
= 5 + 1 = 6 phút.
Trong đó:
P
1
: Thời gian lấy rác tại điểm hẹn, P
1
= 5 phút;
P
2
: Thời gian đổ rác tại nhà máy làm phân compost, P
2
= 1 phút.
H
VC
= H
1
+ H
2
= 3,6/35 + 3,6/40 = 0,2 giờ = 12 phút.
Trong đó:
4- 22
Thuyết Minh Đồ Án QLCTRĐT GVHD: TS. Trần Thị Mỹ Diệu
H
1
: Thời gian xe vận chuyển đi từ điểm hẹn đến nhà máy chế biến phân compost, H
1
= L
4

/V
1
= 3,6/35
giờ;
H
2
: Thời gian xe đi từ nhà máy chế biến phân compost về điểm hẹn để bắt đầu chuyến vận chuyển
mới, H
2
= L
4
/V
2
= 3,6/40 giờ.
Với L
4
(km) là khoảng cách từ điểm hẹn đến nhà máy chế biến phân compost; V
1
, V
2
(km/h) lần lượt
là vận tốc của xe vận chuyển khi đầy rác và khi chạy xe không.
Thời gian tại nơi lấy rác và đổ rác Q là 6 phút.
T
VC
= 6 + 12 + 6 = 24 phút = 0,4 giờ.
Đối với các thành phần rác khác
Thời gian vận chuyển một tuyến được tính theo công thức
T
VC

= P + H
VC
+ Q phút
Trong đó:
T
VC
: Thời gian cần thiết cho một chuyến vận chuyển (phút);
P: Thời gian lấy và đổ rác (phút);
H
VC
: Thời gian vận chuyển (phút);
Q: Thời gian tại nơi đổ rác và lấy rác (phút).
P

= P
1
+ P
2
= 5 + 1 = 6 phút.
Trong đó:
P
1
: Thời gian lấy rác tại điểm hẹn, P
1
= 5 phút;
P
2
: Thời gian đổ rác tại sàn trung chuyển, P
2
= 1 phút.

H
VC
= H
1
+ H
2
= 3/35 + 3/40 = 0,16 giờ = 9,6 phút.
Trong đó:
H
1
: Thời gian xe vận chuyển đi từ điểm hẹn đến sàn trung chuyển, H
1
= L
4
/V
1
= 3/35 giờ;
H
2
: Thời gian xe đi từ sàn trung chuyển về điểm hẹn để bắt đầu chuyến vận chuyển mới, H
2
= L
4
/V
2
=
3/40 giờ.
Với L
4
(km) là khoảng cách từ điểm hẹn đến sàn trung chuyển; V

1
, V
2
(km/h) lần lượt là vận tốc của
xe vận chuyển khi đầy rác và khi chạy xe không.
Thời gian tại nơi lấy rác và đổ rác Q là 8 phút.
T
VC
= 6 + 9,6 + 8 = 23,6 phút = 0,393giờ.
Phương tiện vận chuyển cần đầu tư
4- 23
Thuyết Minh Đồ Án QLCTRĐT GVHD: TS. Trần Thị Mỹ Diệu
Phương tiện thu gom cần đầu tư tính theo công thức
P = T
VC
* n/H(1 – W) xe.
Trong đó:
H: Thời gian làm việc trong một ca vận chuyển (giờ);
n: Số chuyến vận chuyển cần thiết (chuyến);
W: Hệ số kể đến thời gian không làm việc;
T
VC
: thời gian vận chuyển một chuyến (giờ).
Phương tiện vận chuyển cần đầu tư ở năm 2007
Tuyến 1
Rác thực phẩm
P = 1*48/8(1 – 0,05) = 6 xe.
Các thành phần rác khác
P = 1*29/8(1 – 0,05) = 4 xe.
Tuyến 2

Rác thực phẩm
P = 1,025*48/8(1 – 0,05) = 6 xe.
Các thành phần rác khác
P = 1,026*29/8(1 – 0,05) = 4 xe.
Tuyến 3
Rác thực phẩm
P = 0,61*48/8(1 – 0,05) = 4 xe.
Các thành phần rác khác
P = 37*29/8(1 – 0,05) * 60 = 2 xe.
Tuyến 4
Rác thực phẩm
4- 24
Thuyết Minh Đồ Án QLCTRĐT GVHD: TS. Trần Thị Mỹ Diệu
P = 0,4*48/8(1 – 0,05) = 3 xe.
Các thành phần rác khác
P = 0,393*29/8(1 – 0,05) = 1 xe.
Tính toán tương tự cho các năm còn lại, kết quả được trình bày trong Bảng 4.11.
Bảng 4.11 Phương tiện vận chuyển cần thiết của các năm
Năm
Tuyến 1 Tuyến 2 Tuyến 3 Tuyến 4 Tổng
Thực
phẩm
Khá
c
Thực
phẩm
Khá
c
Thực
phẩm

Khá
c
Thực
phẩm
Khá
c
Thực
phẩm
Khá
c
Tổng
2007 6 4 6 4 4 2 3 1 19 11 30
2008 7 4 7 4 4 3 3 2 21 13 34
2009 7 4 7 4 4 3 3 2 21 13 34
2010 8 5 8 5 5 3 3 2 24 15 39
2011 8 5 8 5 5 3 3 2 24 15 39
2012 9 5 9 5 5 3 4 2 27 15 42
2013 9 6 10 6 6 3 4 2 29 17 46
2014 10 6 10 6 6 4 4 2 30 18 48
2015 10 6 11 6 6 4 4 2 31 18 49
2016 11 6 11 7 7 4 4 3 33 20 53
2017 11 7 12 7 7 4 5 3 35 21 56
2018 12 7 12 7 7 4 5 3 36 21 57
2019 12 7 13 7 8 4 5 3 38 21 59
2020 13 8 13 8 8 5 5 3 39 24 63
2021 13 8 14 8 8 5 5 3 40 24 64
2022 14 8 14 8 8 5 6 3 42 24 66
2023 14 8 15 9 9 5 6 3 44 25 69
2024 15 9 15 9 9 5 6 3 45 26 71
2025 15 9 16 9 9 6 6 4 46 28 74

Giả sử thời gian hoạt động của phương tiện vận chuyển là 20 năm. Số lượng phương tiện vận chuyển
cần đầu tư qua từng năm được trình bày trong Bảng 4.12.
Bảng 4.12 Số lượng phương tiện vận chuyển cần đầu tư cho từng năm
Năm
Tuyến 1 Tuyến 2 Tuyến 3 Tuyến 4 Tổng
Thực
phẩm
Khá
c
Thực
phẩm
Khá
c
Thực
phẩm
Khá
c
Thực
phẩm
Khá
c
Thực
phẩm
Khá
c
Tổng
2007 6 4 6 4 4 2 3 1 19 11 30
4- 25

×